Thép hình V Nhà Bè có lượng tiêu thụ lớn nhất nhì tại Việt Nam, không chỉ bởi giá cả hợp lý mà còn vì chất lượng không kém phần so với các loại thép nội địa và nhập khẩu. Thép hình V Nhà Bè mang đến sự đa dạng về kích thước, từ V25, V30, V40,… V75 nên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực của đời sống.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình V Nhà Bè chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt V Nhà Bè đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V25x25 – V75x75
- Độ dày: 3mm – 8mm
- Mác thép: JIS G 3101:2010, CT38, SS400, SS540,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép hình V Nhà Bè vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thông tin về thép hình V nhà Bè
Thép hình V Nhà Bè được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè. Có mặt trên thị trường hơn 40 năm (từ 1975 đến nay), công ty thép Nhà Bè đã đánh dấu về chất lượng cũng như sự đa dạng của sản phẩm trong lòng khách hàng. Công suất nhà máy lên đến 300.000 tấn/năm, đảm bảo đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng, đa dạng mọi ngành nghề.
1/ Điểm nổi bật thép V nhà Bè
So sánh thép V Nhà Bè với các thương hiệu khác, ta nhận thấy:
- Sắt V Nhà Bè có chất lượng ổn định hơn, chịu lực tốt, không dễ bị móp méo hoặc biến dạng khi tác động mạnh.
- Thép hình V Nhà Bè có tính chắc chắn, cứng cáp và đáp ứng tốt các yêu cầu ứng dụng.
- Đa dạng về kích thước, độ dày và chủng loại, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
- Giá thép hình V Nhà Bè thường rẻ hơn và phải chăng hơn so với các sản phẩm tương tự.
- Trọng lượng tương đối nhẹ, giúp việc lắp đặt và vận chuyển trở nên dễ dàng.
- Thép đạt chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo tính tin cậy và an toàn trong sử dụng.
- Nhà máy sản xuất thép có quy mô lớn, được trang bị công nghệ hiện đại và thường xuyên cập nhật công nghệ mới, giúp đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
2/ Ứng dụng sắt V Nhà Bè
Với những ưu điểm nổi bật trên, sắt V Nhà Bè được sử dụng để:
- Chế tạo khung thép cho nhà tiền chế, nhà ở, chung cư.
- Làm khung mái che, tủ đựng đồ, hàng rào.
- Thi công đường ray, đóng tàu thuyền.
- Sản xuất linh kiện, máy móc, thiết bị.
- Gia công đồ gia dụng, nội thất, ngoại thất,…
Thông số kỹ thuật sắt V Nhà Bè
Tôn Thép Liki Steel cung cấp các thông tin về bảng tra quy cách, trọng lượng, thành phần hóa học, đặc tính cơ lý của sắt hình V Nhà Bè tại nhà máy.
1/ Quy cách, trọng lượng thép V Nhà Bè
Quy cách (mm) | Kích thước cạnh (mm) | Độ dày cạnh (mm) | Khối lượng (kg/m) |
V 25x25x3 | 25 | 3.0 | 1.12 |
V 30x30x3 | 30 | 3.0 | 1.36 |
V 30x30x4 | 30 | 4.0 | 1.78 |
V 40x40x3 | 40 | 3.0 | 1.84 |
V 40x40x4 | 40 | 4.0 | 2.42 |
V 40x40x5 | 40 | 5.0 | 2.49 |
V 50x50x3 | 50 | 3.0 | 2.32 |
V 50x50x4 | 50 | 4.0 | 3.6 |
V 50x50x5 | 50 | 5.0 | 3.77 |
V 50x50x6 | 50 | 6.0 | 4.47 |
V 60x60x4 | 60 | 4.0 | 3.71 |
V 60x60x5 | 60 | 5.0 | 4.57 |
V 60x60x6 | 60 | 6.0 | 5.42 |
V 63x63x4 | 63 | 4.0 | 3.90 |
V 63x63x5 | 63 | 5.0 | 4.81 |
V 63x63x6 | 63 | 6.0 | 5.72 |
V 65x65x6 | 65 | 6.0 | 5.91 |
V 65x65x8 | 65 | 8.0 | 7.73 |
V 70x70x5 | 70 | 5.0 | 5.38 |
V 70x70x6 | 70 | 6.0 | 6.38 |
V 70x70x7 | 70 | 7.0 | 7.38 |
V 70x70x8 | 70 | 8.0 | 8.37 |
V 75x75x6 | 75 | 6.0 | 6.85 |
V 75x75x7 | 75 | 7.0 | 7.65 |
V 75x75x8 | 75 | 8.0 | 8.99 |
Tra Cứu Kích Thước, Trọng Lượng Thép Góc V Mới – Chuẩn Nhất
2/ Thành phần hóa học
3/ Tiêu chuẩn cơ lý
Thép V Nhà Bè có những loại nào?
Thép V Nhà Bè có ba loại là sắt hình V đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nón đang được sản xuất với số lượng lớn và cũng được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng nhiều nhất.
1/ Sắt V đen Nhà Bè
Sắt V đen Nhà Bè là một sản phẩm được sản xuất từ thép carbon, sau khi đúc phôi và làm nguội, sản phẩm có thể sử dụng ngay mà không cần xi mạ kẽm bên ngoài. Do đó, sắt V Nhà Bè đen có màu xanh đen hoặc đen tự nhiên của thép nguyên chất.
Thép hình V đen Nhà Bè có độ cứng cáp, chắc chắn, chịu lực tốt, dễ tạo hình nên rất được ưa chuộng. Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn của nó không tốt. Vì vậy, giá thép hình V Nhà Bè đen khá rẻ hơn so với các loại thép khác. Điều này làm cho thép V đen Nhà Bè trở thành một lựa chọn phổ biến và phù hợp với đa số các công trình có ngân sách thấp tại Việt Nam.
2/ Thép V mạ kẽm Nhà Bè
Thép V mạ kẽm Nhà Bè có cấu tạo không khác gì sắt hình V đen Nhà Bè, nhưng bề mặt thép hình V Nhà Bè mạ kẽm có màu bạc sáng bóng nhờ lớp kẽm bao phủ bên ngoài. Đây cũng là yếu tố làm tăng giá thành của thép hình V mạ kẽm Nhà Bè cao hơn một chút, nhưng đồng thời cũng cung cấp độ bền vượt trội và tính hiệu quả trong việc chống ăn mòn.
Thép hình V Nhà Bè mạ kẽm được sử dụng khá phổ biến trong các công trình gần biển, hoặc những môi trường có độ ẩm cao. Độ bền thép V mạ kẽm Nhà Bè vượt trội nhờ khả năng chống rỉ sét hiệu quả đã giúp công trình luôn vững chắc thep thời gian.
3/ Thép V mạ kẽm nhúng nóng Nhà Bè
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Nhà Bè được phủ một lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng thép trong bể kẽm nóng. Lớp mạ kẽm trên bề mặt thép có độ dày khoảng 50 micromet, giúp bảo vệ thép khỏi rỉ sét, tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm.
Thép V nhúng kẽm nóng Nhà Bè vẫn đảm bảo được đặc tính kỹ thuật và giữ cho bề mặt không bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, kể cả môi trường nước biển. Do vậy mà giá thép V mạ kẽm nhúng nóng đắt nhất trong 3 loại.
Bảng báo giá thép hình V Nhà Bè mới nhất 02/12/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Nhà Bè cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Báo giá thép hình V mạ kẽm Nhà Bè 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 63×63, 65×65, 70×70, 75×75
- Quy cách: V25x25x3 đến V75x75x8
- Trọng lượng: 6.72 – 53.94 kg/6m
- Giá thép hình V mạ kẽm Nhà Bè: 117.600 đến 943.900 VNĐ/cây
Quy cách | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá thép V mạ kẽm Nhà Bè (đ/cây 6m) |
V 25x25x3 | 6.72 | 117.600 |
V 30x30x3 | 8.16 | 142.800 |
V 30x30x4 | 10.68 | 186.900 |
V 40x40x3 | 11.04 | 193.200 |
V 40x40x4 | 14.52 | 254.100 |
V 40x40x5 | 14.94 | 261.450 |
V 50x50x3 | 13.92 | 243.600 |
V 50x50x4 | 21.60 | 378.000 |
V 50x50x5 | 22.62 | 395.850 |
V 50x50x6 | 26.82 | 469.350 |
V 60x60x4 | 22.26 | 389.550 |
V 60x60x5 | 27.42 | 479.850 |
V 60x60x6 | 32.52 | 569.100 |
V 63x63x4 | 23.40 | 409.500 |
V 63x63x5 | 28.86 | 505.050 |
V 63x63x6 | 34.32 | 600.600 |
V 65x65x6 | 35.46 | 620.550 |
V 65x65x8 | 46.38 | 811.650 |
V 70x70x5 | 32.28 | 564.900 |
V 70x70x6 | 38.28 | 669.900 |
V 70x70x7 | 44.28 | 774.900 |
V 70x70x8 | 50.22 | 878.850 |
V 75x75x6 | 41.10 | 719.250 |
V 75x75x7 | 45.90 | 803.250 |
V 75x75x8 | 53.94 | 943.950 |
2/ Báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng Nhà Bè
- Quy cách: V25x25x3 đến V75x75x8
- Trọng lượng: 6.72 – 53.94 kg/6m
- Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng Nhà Bè: 142.400 đến 1.143.500 VNĐ/cây
Quy cách | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá thép V nhúng kẽm nóng Nhà Bè (đ/cây 6m) |
V 25x25x3 | 6.72 | 142.464 |
V 30x30x3 | 8.16 | 172.992 |
V 30x30x4 | 10.68 | 226.416 |
V 40x40x3 | 11.04 | 234.048 |
V 40x40x4 | 14.52 | 307.824 |
V 40x40x5 | 14.94 | 316.728 |
V 50x50x3 | 13.92 | 295.104 |
V 50x50x4 | 21.60 | 457.920 |
V 50x50x5 | 22.62 | 479.544 |
V 50x50x6 | 26.82 | 568.584 |
V 60x60x4 | 22.26 | 471.912 |
V 60x60x5 | 27.42 | 581.304 |
V 60x60x6 | 32.52 | 689.424 |
V 63x63x4 | 23.40 | 496.080 |
V 63x63x5 | 28.86 | 611.832 |
V 63x63x6 | 34.32 | 727.584 |
V 65x65x6 | 35.46 | 751.752 |
V 65x65x8 | 46.38 | 983.256 |
V 70x70x5 | 32.28 | 684.336 |
V 70x70x6 | 38.28 | 811.536 |
V 70x70x7 | 44.28 | 938.736 |
V 70x70x8 | 50.22 | 1.064.664 |
V 75x75x6 | 41.10 | 871.320 |
V 75x75x7 | 45.90 | 973.080 |
V 75x75x8 | 53.94 | 1.143.528 |
3/ Báo giá sắt V đen Nhà Bè 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 63×63, 65×65, 70×70, 75×75
- Quy cách: V25x25x3 đến V75x75x8
- Trọng lượng: 6.72 – 53.94 kg/6m
- Giá sắt V đen Nhà Bè từ 95.400 đến 765.900 VNĐ/cây
Quy cách | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá thép V đen Nhà Bè (đ/cây 6m) |
V 25x25x3 | 6.72 | 95.424 |
V 30x30x3 | 8.16 | 115.872 |
V 30x30x4 | 10.68 | 151.656 |
V 40x40x3 | 11.04 | 156.768 |
V 40x40x4 | 14.52 | 206.184 |
V 40x40x5 | 14.94 | 212.148 |
V 50x50x3 | 13.92 | 197.664 |
V 50x50x4 | 21.60 | 306.720 |
V 50x50x5 | 22.62 | 321.204 |
V 50x50x6 | 26.82 | 380.844 |
V 60x60x4 | 22.26 | 316.092 |
V 60x60x5 | 27.42 | 389.364 |
V 60x60x6 | 32.52 | 461.784 |
V 63x63x4 | 23.40 | 332.280 |
V 63x63x5 | 28.86 | 409.812 |
V 63x63x6 | 34.32 | 487.344 |
V 65x65x6 | 35.46 | 503.532 |
V 65x65x8 | 46.38 | 658.596 |
V 70x70x5 | 32.28 | 458.376 |
V 70x70x6 | 38.28 | 543.576 |
V 70x70x7 | 44.28 | 628.776 |
V 70x70x8 | 50.22 | 713.124 |
V 75x75x6 | 41.10 | 583.620 |
V 75x75x7 | 45.90 | 651.780 |
V 75x75x8 | 53.94 | 765.948 |
Xin lưu ý: Báo giá thép hình V Nhà Bè có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép V Nhà Bè mới nhất và chính xác nhất.
4/ So sánh giá thép V Nhà Bè với một số nhà máy khác
- Thép V Việt Nhật
- Thép V Miền Nam
- Thép V Titan
- Thép V VinaOne
- Thép V Đại Việt
- Thép V Á Châu
- Thép V Thu Phương
- Thép V Quang Thắng
- Thép V Quyền Quyên
- Thép V Trung Quốc
- Thép V Hàn Quốc
- Thép V Nhật Bản
- Thép V An Khánh
Giải đáp thắc mắc về thép V Nhà Bè
Để có cái nhìn rõ ràng và nhận định chính xác về giá trị và ưu điểm của sắt hình V Nhà Bè, hãy cùng Tôn Thép Liki Steel tìm hiểu về cấu tạo, ưu điểm và ứng dụng của loại thép này một cách chi tiết và đầy đủ nhất.
1/ Thương hiệu thép hình V Nhà Bè có tốt không?
Sắt hình V Nhà Bè là một sản phẩm thép do Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè, thuộc tổng công ty thép VN – VNSTEEL, sản xuất. Nhà máy thép Nhà Bè trang bị máy móc hiện đại và quy trình tiên tiến, đảm bảo cung ứng ra thị trường các sản phẩm chất lượng nhất.
Quá trình lựa chọn phôi thép được thực hiện kỹ lưỡng và kiểm định chặt chẽ bởi các chuyên gia đầu ngành. Vì vậy mà chất lượng sản phẩm được đánh giá cao.
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
2/ Nhận biết và bảo quản sắt V Nhà Bè thế nào?
Trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị sản xuất và kinh doanh hàng nhái với những thương hiệu thép lớn, bao gồm cả thương hiệu thép hình V Nhà Bè, hay còn được gọi là thép V Miền Nam.
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hoặc hàng kém chất lượng, khách hàng cần phải nhận biết đúng logo của thương hiệu thép V Nhà Bè chính hãng.
Tất cả các mặt hàng thép góc thuộc sản phẩm thép Nhà Bè đều có logo thương hiệu “V” được đóng mộc trên thân thanh thép. Đồng thời, toàn bộ hàng hóa cũng có bề mặt đẹp, láng mịn, không bị mất góc hay lệch góc, điều này là một dấu hiệu cho thấy sản phẩm là hàng chính hãng.
Nhà cung cấp thép hình V Nhà Bè số 1 TPHCM – Liki Steel
Tôn Thép Liki Steel là một địa chỉ đáng tin cậy cho nhiều công trình xây dựng lớn và nhỏ trên toàn quốc. Chúng tôi tự hào cung cấp nguồn hàng lớn, nhập khẩu trực tiếp và chính hãng từ nhà máy, cam kết cung cấp đầy đủ nguồn hàng cho khách hàng. Đội ngũ nhân viên hỗ trợ nhiệt tình sẽ nhanh chóng và chính xác báo giá sắt hình V Nhà Bè và giao hàng đúng hẹn, đảm bảo đáp ứng đủ số lượng theo yêu cầu của khách hàng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ cung cấp sắt hình V Nhà Bè chính hãng, hãy liên hệ ngay đến Tôn Thép Liki Steel qua hotline để được tư vấn và nhận chiết khấu với giá ưu đãi nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.