Tôn PU cách nhiệt là gì? Cấu tạo tôn cách nhiệt? Ứng dụng thực tiễn vào đời sống con người ra sao? Bảng báo giá tôn cách nhiệt mới nhất 2025 tại TpHCM? Nên chọn thương hiệu nào để mua tôn PU cách nhiệt đúng giá đúng chất lượng? Đơn vị chuyên phân phối tôn cách nhiệt giá rẻ hiện nay? Cùng Liki Steel tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!
Tôn PU cách nhiệt là gì?
Tôn PU cách nhiệt là loại tôn được sản xuất bằng cách phủ một lớp bọt polyurethane (PU) cách nhiệt giữa hai tấm tôn. Tôn PU cách nhiệt có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ cho không gian bên trong được mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, tăng khả năng tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu thụ điện năng cho hệ thống điều hòa không khí.
Tôn PU cách nhiệt hay còn gọi là tôn cách nhiệt chống nóng, có cấu tạo gồm 3 lớp giúp cải thiện khả năng chống nóng hiệu quả mà các tôn khác còn đang bị hạn chế. Việc sử dụng tôn cách nhiệt là rất cần thiết vì nó trang bị cho công trình lớp áo bảo vệ khiến không gian trở nên mát mẻ, dễ chịu.
1/ Ưu điểm tôn PU cách nhiệt cách nhiệt
Tôn PU cách nhiệt cách nhiệt hiện đang nổi như cồn tại nhiều thị trường nhờ những ưu điểm vượt trội sau đây:
1.1/ Khả năng cách nhiệt, cách âm cực tốt
Đây là loại tôn có ưu điểm vượt trội hơn các loại tôn khác chính là chúng có khả năng cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo 3 lớp hoàn mỹ. Chúng còn được biết đến như vật liệu chống thấm, chống ẩm cực kỳ hiệu quả ngày nay.
Vào những ngày thời tiết có mùa nắng nóng nếu sử dụng tôn cách nhiệt sẽ giúp cho ngôi nhà luôn trong trạng thái mát mẻ, dễ chịu, ngược lại vào mùa lạnh lại giúp căn nhà trở nên ấm áp hơn bao giờ hết.
Ngoài ra tôn PU cách nhiệt còn rất được ưa chuộng vào mùa mưa khi hạn chế được tiếng mưa rơi khi sử dụng lợp mái nhà.
1.2/ Giá trị thẩm mỹ cao
Tương tự như những loại vật liệu khác tôn PU cách nhiệt là loại tôn đa dạng về màu sắc lẫn kích thước, có độ bền cao và thường sẽ không bị ngả màu hoặc bám rong rêu hay nấm mốc, mang giá trị thẩm mỹ và giá trị kinh tế cao cho người tiêu dùng.
1.2/ Giá cả hợp lý
Sản phẩm tôn cách nhiệt khi đem so sánh với các sản phẩm tương tự như ngói, fibro,…thì giá thành có mềm hơn rất nhiều. Đặt biệt với trọng lượng nhẹ, dễ thi công, kết cấu khung sườn đơn giản, xà gồ được sử dựng với số lượng tương đối giúp tiết kiệm chi phí đáng kể. Đây cũng là lý do vì sao tôn PU cách nhiệt cách nhiệt lại được người tiêu dùng ưa chuộng đến vậy.
2/ Cấu tạo tôn PU cách nhiệt chống nóng
Tôn PU cách nhiệt chống nóng có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp thứ nhất: lớp tôn trên bề mặt, lớp thứ hai: lớp PU cách nhiệt, cách âm(Polyurethane) và lớp thứ ba: lớp màng PP/PVC.
2.1/ Lớp thứ nhất: Lớp Tôn bề mặt
- Lớp bề mặt thường dùng tôn lạnh để chế tạo, lớp này tiếp xúc trực tiếp với không khí, chịu ảnh hưởng của hầu hết các tác nhân môi trường. Tôn lạnh có cấu tạo từ nhôm-kẽm-silicon sẽ giúp lớp bề mặt trở nên bền hơn.
- Lớp này thường có độ dày khác nhau tùy vào từng đơn vị sản xuất, kết cấu công trình hay nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng. Tuy nhiên độ dày tiêu chuẩn áp dụng cho lớp này là từ 0.3-0.5 zem.
2.2/ Lớp thứ hai: Lớp PU (Polyurethane)
- Lớp này hay còn gọi là lớp vật liệu cách nhiệt có thể sử dụng các loại vật liệu để sử dụng tùy vào từng nhu cầu riêng như: PU, EPS, OPP,…(PU là chất được sử dụng nhiều nhất hiện nay)
- Lớp PU có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt giúp tăng khả năng duy trì nhiệt độ và giảm tiếng ồn từ môi trường. Có khả năng chịu nén cực tốt, chịu được nhiệt độ cao và có thể kết hợp với nhiều nguyên liệu khác nhau.
- Trong đời sống, lớp PU được tìm thấy ở các vật liệu gia dụng như: tủ lạnh, các khu vực đông lạnh, bình nước nóng lạnh,…
2.3/ Lớp thứ ba: Lớp màng PP/PVC
Lớp này hay còn gọi là lớp lót bạc, được thiết kế ép dán bên dưới tấm lợp, tính thẩm mỹ cao. Thường dùng thay thế cho trần nhà và các vật liệu thông thường khác.
3/ Thông số kỹ thuật của tôn PU cách nhiệt chống nóng
Loại sóng : | sóng vuông 5 sóng, sóng vuông 9 sóng |
Độ dày sản phẩm (mm) : | 0.34 ,0.40, 0.45, 0.50,,,0.80 |
Độ dày dung sai (mm) : | ±0.03 |
Độ dày lớp mạ kẽm | từ 244 – 305 g/cm2 |
Độ dày Panel (mm) : | 16, 18, 20 50,75 (mm) |
Bề mặt tôn | PU, EPS, OPP,… |
Màu sắc | Đa dạng (12 màu phổ biến) |
Khổ rộng : | 1 m |
Khả năng chịu nhiệt : | -60 oC ÷ +800 oC ( +1200 oC) |
Lực kéo nén : | Pn = 1,7 ÷ 2,2 Kg/cm2 |
Lực chịu uốn : | Pu = 40 ÷ 70 Kg/cm2 |
Tỷ lệ kẽm : | 45.5% |
Tỷ lệ Silicon : | 1.005% |
Tỷ lệ Hợp kim : | 54% |
4/ Ứng dụng tôn cách nhiệt PU hiện nay
Tôn cách nhiệt, tôn PU cách nhiệt cách nhiệt ngày nay được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong các công trình xây dựng như:
- Tôn pu thi công cách nhiệt mái nhà xưởng
- Thi công cách nhiệt mái nhà tạm
- Thi công kho lạnh
- Tôn PU thi công cách âm cho các phòng hát karaoke và hội trường
- Ứng dụng tôn pu cách nhiệt để làm phòng sạch
- Một số ứng dụng khác cho lợp mái dân dụng:
- Văn phòng làm việc
- Nhà ở, trường học, bệnh viện
- Công trình công cộng, nhà văn hóa
- Các khu resort nghỉ dưỡng
- Công trình thương mại
- Hội trường, nhà hát
- Các ngành điện tử, y dược, thực phẩm thủ công mỹ nghệ
Báo giá tôn PU cách nhiệt 2025 mới nhất từ các nhà máy
Dưới đây là bảng báo giá tôn PU cách nhiệt mới nhất tại nhà máy tôn Liki Steel. Báo giá tôn cách nhiệt PU của các thương hiệu nổi tiếng, được ưa chuộng như: Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim,…
Xin lưu ý bảng báo giá tôn PU cách nhiệt này không hoàn toàn cố định và có khả năng thay đổi liên tục. Để cập nhật thường xuyên giá tôn PU cách nhiệt hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên kinh doanh Liki Steel chúng tôi để đucợ tư vấn.
1/ Bảng giá tôn PU cách nhiệt Đông Á
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
3 dem 30 | 3.05 | |
3 dem 60 | 3.25 | 104.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 113.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 128.000 |
5 dem 00 | 4.4 | 134.000 |
GIA CÔNG ÉP PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
Dán cách nhiệt | 5ly | 14.000đ/m |
10ly | 17.000đ/m | |
15ly | 31.000đ/m | |
20ly | 43.000đ/m | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 5 sóng | 59.000đ/m |
9 sóng | 61.000đ/m |
2/ Bảng giá tôn PU cách nhiệt chống nóng Hoa Sen
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
3 dem 30 | 3.05 | |
3 dem 60 | 3.25 | 114.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 123.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 138.000 |
5 dem 00 | 4.4 | 145.000 |
3/ Bảng giá tôn cách nhiệt PU Phương Nam
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
3 dem 30 | 3.05 | |
3 dem 60 | 3.25 | 119.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 123.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 131.000 |
5 dem 00 | 4.4 | 139.000 |
4/ Bảng giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
3 dem 00 | 2.5 | 119.000 |
3 dem 30 | 2.7 | 129.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 135.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 141.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 163.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 175.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 183.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 193.000 |
5/ Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt chống nóng Nam Kim
TÔN LẠNH MÀU |
||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2.5dem | 1.7 | 0.000 |
3.0dem | 2.3 | 0.000 |
3.5dem | 2.7 | 54.000 |
4.0dem | 3.4 | 62.000 |
4.5dem | 3.9 | 69.000 |
5.0dem | 4.4 | 75.000 |
TÔN KẼM NHÔM |
||
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | 0 |
3 dem 20 | 2.75 | 0 |
3 dem 30 | 3.05 | 49.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 69.000 |
Mua tôn PU cách nhiệt PU của nhà máy nào tốt
Để đưa ra quyết định nên mua loại tôn cách nhiệt PU nào cho công trình của mình chắc hẳn là một quyết định không mấy dễ dàng của đa số khách hàng hiện nay. Xin giới thiệu một số thương hiệu có tiếng được đáng giá cao trong chất lượng mà bạn nên lựa chọn.
1/ Tôn cách nhiệt Hoa Sen
Tôn cách nhiệt Hoa Sen là sản phẩm của tập đoàn tôn số 1 hiện nay tại thị trường Việt Nam. Nổi tiếng với đa dòng sản phẩm như: Tôn lạnh kẽm, tôn màu, ống nhựa Hoa Sen, tôn cách nhiệt Hoa Sen, ống thép và xà gồ. Sản phẩm tôn Hoa Sen cách nhiệt rất được người tiêu dùng tin dùng và ưa chuộng trong suốt thời gian qua.
2/ Tôn PU cách nhiệt Phương Nam
Tôn cách nhiệt Việt Nhật hay tôn Phương Nam đều là cái tên quá đỗi quen thuộc với đa phần mọi người. Chất lượng tốt, giá thành vừa phải. Sản phẩm được tạo ra nhờ sử dụng công nghệ tiêu chuẩn đến từ Nhật Bản
3/ Tôn cách nhiệt PU Đông Á
Tôn cách nhiệt Đông Á là sản phẩm của công ty tôn Đông Á – chuyên sản xuất và kinh doanh những mặt hàng tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu, tôn cách nhiệt đi khắp cả nước.
Nên dùng tôn lạnh hay tôn PU cách nhiệt để lợp mái
Việc nên chọn tôn lạnh hay tôn PU để lợp mái còn phù thuộc vào nhiều yếu tố, dưới đây là bảng so sánh các tính năng mà hai loại tôn này mang lại nếu bạn quyết định chọn.
Stt | Tính năng | Tôn cách nhiệt 1 lớp – tôn lạnh | Tôn PU cách nhiệt 3 lớp |
1 | Được mạ lớp kẽm chống nóng | Có | Có |
2 | Được sử dụng trong việc thi công các công trình như nhà xưởng, nhà tạm, các công trình không quá phức tạp. | Có | Có |
3 | Ưu tiên độ chống nóng | Nhiều | ít hơn |
4 | Ưu tiên cách nhiệt, cách âm | Ít hơn | Nhiều |
5 | Số lớp tôn | Tôn lạnh chỉ có 1 lớp tôn và được mạ kẽm bên ngoài. | Tôn PU cách nhiệt có 2,3 lớp |
6 | Giá thành | Thấp | Cao hơn |
7 | Chống cháy | Không | Có |
8 | Tuổi thọ | Trung bình khoảng 10 – 30 năm | Trung bình khoảng 20 – 40 năm |
Mua tôn PU cách nhiệt giá rẻ, chất lượng, uy tín tại nhà máy tôn Liki Steel
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của bạn hoặc giúp bạn mua được sản phẩm chính hãng, đúng giá. Tuy nhiên bạn cần lưu ý những điểm trên để tự tin chọn lựa cho mình đơn vị cung cấp tôn cách nhiệt đúng chất lượng nhé.
Hình Ảnh tôn lợp tại nhà máy tôn Liki Steel
Công ty TNHH Liki Steel sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn, báo giá tôn PU cách nhiệt nhanh chóng và miễn phí nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng tôn cách nhiệt giá rẻ chất lượng cao tại TpHCM. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được những ưu đãi hấp dẫn nhé!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.