Báo Giá Thép Ống Mới Nhất 02/2025 – CK 5-10%
Bạn đang tìm mua thép ống nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép ống có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép ống mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép ống chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép ống là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!

Báo giá thép ống mới nhất hôm nay 02/2025
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép ống cập nhật mới nhất 02/2025 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất 02/2025
- Bảng giá ống thép mạ kẽm phi 21 đến phi 114
- Độ dày ống thép 1,05 đến 1,95 mm
- Trọng lượng sản phẩm từ: 3,1 kg đến 32,5kg
- Đơn giá ống thép mạ kẽm từ: 21.500 đến 21.700đ/kg
- Giá tiền sản phẩm 60.700 đ/cây đến 663.700 đ/cây
Loại | Độ dày ống thép
(mm) |
Trọng lượng sản phẩm (kg) | Giá tiền
(đồng/cây) |
Phi 21 | 1,0 | 3,1 | 60.700 |
Phi 21 | 1,35 | 3,8 | 74.400 |
Phi 21 | 1,65 | 4,6 | 90.000 |
Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 74.400 |
Phi 25.4 | 1,15 | 4,3 | 84.200 |
Phi 25.4 | 1,35 | 4,8 | 93.900 |
Phi 25.4 | 1,65 | 5,8 | 113.500 |
Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 73.600 |
Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 93.000 |
Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 120.200 |
Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 97.700 |
Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 120.900 |
Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 153.500 |
Phi 34 | 1,95 | 9,16 | 177.500 |
Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 122.100 |
Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 152.900 |
Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 186.800 |
Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 220.900 |
Phi 49 | 1,05 | 7,34 | 142.200 |
Phi 49 | 1,35 | 9,18 | 177.900 |
Phi 49 | 1,65 | 11,3 | 219.000 |
Phi 49 | 1,95 | 13,5 | 261.600 |
Phi 60 | 1,05 | 9,0 | 174.400 |
Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 218.400 |
Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 275.200 |
Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 321.700 |
Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 217.100 |
Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 275.200 |
Phi 76 | 1,65 | 18,0 | 348.800 |
Phi 76 | 1,95 | 21,0 | 407.000 |
Phi 90 | 1,35 | 17,0 | 329.500 |
Phi 90 | 1,65 | 22,0 | 426.400 |
Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 490.300 |
Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 416.700 |
Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 533.000 |
Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 629.900 |
2/ Bảng báo giá sắt ống đen mới nhất 02/2025
- Loại ống thép đen: ống thép đen 12,7 -113,5
- Độ dày thành ống: 1 đến 3,2 (mm)
- Trọng lượng sản phẩm từ 1,73 đến 16,53 kg
- Đơn giá thép ống đen: 13.500 vnđ/kg
- Giá sắt ống đen từ 21.000 vnđ/cây đến 789.000 vnđ/cây
Loại ống thép | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng sản phẩm (Kg/cây) | Giá tiền (VNĐ/Cây) |
Ống thép đen 12.7 | 1 | 1.73 | 21.200 |
1.1 | 1.89 | 23.300 | |
1.2 | 2.04 | 25.200 | |
Ống thép đen 15.9 | 1 | 2.2 | 27.300 |
1.1 | 2.41 | 30.000 | |
1.2 | 2.61 | 32.500 | |
1.4 | 3 | 37.500 | |
1.5 | 3.2 | 40.100 | |
1.8 | 3.76 | 47.300 | |
Ống thép đen 21.2 | 1 | 2.99 | 37.400 |
1.1 | 3.27 | 41.000 | |
1.2 | 3.55 | 44.600 | |
1.4 | 4.1 | 51.600 | |
1.5 | 4.37 | 55.100 | |
1.8 | 5.17 | 65.400 | |
2 | 5.68 | 71.900 | |
2.3 | 6.43 | 81.500 | |
2.5 | 6.92 | 87.800 | |
Ống thép đen 26.65 | 1 | 3.8 | 47.800 |
1.1 | 4.16 | 52.400 | |
1.2 | 4.52 | 57.000 | |
1.4 | 5.23 | 66.100 | |
1.5 | 5.58 | 70.600 | |
1.8 | 6.62 | 84.000 | |
2 | 7.29 | 92.500 | |
2.3 | 8.29 | 105.400 | |
2.5 | 8.93 | 113.600 | |
Ống thép đen 33.5 | 1 | 4.81 | 60.700 |
1.1 | 5.27 | 66.600 | |
1.2 | 5.74 | 72.700 | |
1.4 | 6.65 | 84.300 | |
1.5 | 7.1 | 90.100 | |
1.8 | 8.44 | 107.300 | |
2 | 9.32 | 118.600 | |
2.3 | 10.62 | 135.300 | |
2.5 | 11.47 | 146.200 | |
2.8 | 12.72 | 162.200 | |
3 | 13.54 | 172.700 | |
3.2 | 14.35 | 183.100 | |
Ống thép đen 38.1 | 1 | 5.49 | 69.500 |
1.1 | 06.02 | 76.300 | |
1.2 | 6.55 | 83.100 | |
1.4 | 7.6 | 96.500 | |
1.5 | 8.12 | 103.200 | |
1.8 | 9.67 | 123.100 | |
2 | 10.68 | 136.000 | |
2.3 | 12.18 | 155.300 | |
2.5 | 13.17 | 168.000 | |
2.8 | 14.63 | 186.700 | |
3 | 15.58 | 198.900 | |
3.2 | 16.53 | 211.000 | |
Ống thép đen 42.2 | 1.1 | 6.69 | 84.800 |
1.2 | 7.28 | 92.400 | |
1.4 | 8.45 | 107.400 | |
1.5 | 09.03 | 115.800 | |
1.8 | 10.76 | 138.000 | |
2 | 11.9 | 152.600 | |
2.3 | 13.58 | 174.200 | |
2.5 | 14.69 | 188.400 | |
2.8 | 16.32 | 209.300 | |
3 | 17.4 | 223.200 | |
3.2 | 18.47 | 236.900 | |
Ống thép đen 48.1 | 1.2 | 8.33 | 106.800 |
1.4 | 9.67 | 124.000 | |
1.5 | 10.34 | 132.600 | |
1.8 | 12.33 | 158.100 | |
2 | 13.64 | 174.900 | |
2.3 | 15.59 | 199.900 | |
2.5 | 16.87 | 216.400 | |
2.8 | 18.77 | 240.700 | |
3 | 20.02 | 256.800 | |
3.2 | 21.26 | 272.700 | |
Ống thép đen 59.9 | 1.4 | 12.12 | 155.400 |
1.5 | 12.96 | 166.200 | |
1.8 | 15.47 | 198.400 | |
2 | 17.13 | 219.700 | |
2.3 | 19.6 | 251.400 | |
2.5 | 21.23 | 272.300 | |
2.8 | 23.66 | 303.400 | |
3 | 25.26 | 324.000 | |
3.2 | 26.85 | 344.400 | |
Ống thép đen 75.6 | 1.5 | 16.45 | 211.000 |
1.8 | 19.66 | 252.100 | |
2 | 21.78 | 279.300 | |
2.3 | 24.95 | 320.000 | |
2.5 | 27.04 | 346.800 | |
2.8 | 30.16 | 385.900 | |
3 | 32.23 | 412.400 | |
3.2 | 34.28 | 438.700 | |
Ống thép đen 88.3 | 1.5 | 19.27 | 246.200 |
1.8 | 23.04 | 294.500 | |
2 | 25.54 | 325.700 | |
2.3 | 29.27 | 374.400 | |
2.5 | 31.74 | 406.100 | |
2.8 | 35.42 | 453.300 | |
3 | 37.87 | 484.700 | |
3.2 | 40.3 | 515.900 | |
Ống thép đen 108.0 | 1.8 | 28.29 | 361.900 |
2 | 31.37 | 401.400 | |
2.3 | 35.97 | 460.400 | |
2.5 | 39.03 | 499.600 | |
2.8 | 43.59 | 558.100 | |
3 | 46.61 | 596.800 | |
3.2 | 49.62 | 635.400 | |
Ống thép đen 113.5 | 1.8 | 29.75 | 380.600 |
2 | 33,00 | 422.300 | |
2.3 | 37.84 | 484.300 | |
2.5 | 41.06 | 525.600 | |
2.8 | 45.86 | 587.200 | |
3 | 49.05 | 628.100 | |
3.2 | 52.23 | 668.900 | |
Ống thép đen 126.8 | 1.8 | 33.29 | 426.000 |
2 | 36.93 | 472.700 | |
2.3 | 42.37 | 542.400 | |
2.5 | 45.98 | 588.700 | |
2.8 | 51.37 | 657.900 | |
3 | 54.96 | 703.900 | |
3.2 | 58.52 | 749.600 | |
Ống thép đen 113.5 | 3.2 | 52.23 | 668.900 |
3/ Bảng báo giá thép ống nhúng kẽm nóng mới nhất 02/2025
- Loại ống thép nhũng kém nóng: 21 – 219,1
- Độ dày thành ống: 1,6 đến 6,35 (mm)
- Trọng lượng sản phẩm từ 4,642 đến 200 kg
- Giá sắt ống nhúng kẽm nóng từ 136.000 đến 5.915.000 vnđ/cây
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Thành tiền
(Đ/Cây) |
Phi 21 | 1.6 ly | 4,64 | 136.700 |
Phi 21 | 1.9 ly | 5,48 | 164.600 |
Phi 21 | 2.1 ly | 5,94 | 167.000 |
Phi 21 | 2.3 ly | 6,44 | 181.000 |
Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 204.200 |
Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,93 | 178.100 |
Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,96 | 205.000 |
Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,70 | 216.600 |
Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,29 | 233.000 |
Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 263.200 |
Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,56 | 226.800 |
Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,89 | 261.800 |
Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,76 | 274.500 |
Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,72 | 301.500 |
Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 322.300 |
Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,89 | 334.200 |
Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,13 | 369.200 |
Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,40 | 404.900 |
Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,62 | 288.700 |
Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,34 | 333.800 |
Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,47 | 350.600 |
Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 381.300 |
Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 428.500 |
Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 474.400 |
Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,60 | 523.000 |
Phi 48,1 | 1.6 ly | 11,00 | 330.200 |
Phi 48,1 | 1.9 ly | 13,00 | 382.700 |
Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,30 | 402.100 |
Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 438.400 |
Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 477.500 |
Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,50 | 492.100 |
Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 510.100 |
Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 545.000 |
Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 602.300 |
Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 666.700 |
Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,30 | 480.000 |
Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 505.300 |
Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,61 | 551.500 |
Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,16 | 623.100 |
Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 642.500 |
Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 688.400 |
Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,86 | 755.300 |
Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 848.700 |
Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,10 | 930.800 |
Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 642.500 |
Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 701.900 |
Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 760.400 |
Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 789.600 |
Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 819.400 |
Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 882.100 |
Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 963.400 |
Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 1.084.900 |
Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,40 | 1.192.300 |
Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,80 | 753.600 |
Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 823.400 |
Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 892.500 |
Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 927.100 |
Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 962.300 |
Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 1.035.700 |
Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 1.133.800 |
Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 1.269.300 |
Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 1.412.200 |
Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,80 | 1.569.100 |
Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 1.154.600 |
Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 1.245.400 |
Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 1.335.100 |
Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 1.379.800 |
Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 1.478.500 |
Phi 114 | 3.6 ly | 58,50 | 1.645.000 |
Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 1.823.300 |
Phi 114 | 4.5 ly | 73,20 | 2.058.400 |
Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 2.267.600 |
Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 2.262.500 |
Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 2.714.700 |
Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 2.923.100 |
Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 3.139.900 |
Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,80 | 3.565.600 |
Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 2.706.300 |
Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 3.251.200 |
Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 3.502.600 |
Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 3.764.100 |
Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 4.278.700 |
Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 3.544.800 |
Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 4.261.900 |
Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 4.592.600 |
Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 4.940.100 |
Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 5.620.100 |
4/ Bảng báo giá ống sắt đen cỡ lớn mới nhất 02/2025
- Kích thước chiều dài cây thép: 6m
- Đường kính từ : D141.3 – D610
- Độ dày: 3.96 mm – 12.7 mm
- Giá 1kg thép ống đen cỡ lớn là 12.900 VNĐ/kg
- Giá tiền dao động 985.100 đồng/cây đến 13.747.700 đồng/cây
Loại ống sắt | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng sản phẩm (Kg/cây) | Giá tiền (đồng/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80,46 | 985.100 |
4.78 | 96,54 | 1.182.100 | |
5.56 | 111,66 | 1.367.400 | |
6.35 | 130,62 | 1.599.800 | |
D168.3 | 3.96 | 96,24 | 1.178.500 |
4.78 | 115,62 | 1.416.000 | |
5.56 | 133,86 | 1.639.500 | |
6.35 | 152,16 | 1.863.800 | |
D219.1 | 4.78 | 151,56 | 1.856.400 |
5.16 | 163,32 | 2.000.500 | |
5.56 | 175,68 | 2.152.000 | |
6.35 | 199,86 | 2.448.300 | |
D273 | 6.35 | 250,50 | 3.068.900 |
7.8 | 306,06 | 3.749.800 | |
9.27 | 361,68 | 4.431.400 | |
D323.9 | 4.57 | 215,82 | 2.643.900 |
6.35 | 298,20 | 3.653.500 | |
8.38 | 391,02 | 4.791.000 | |
D355.6 | 4.78 | 247,74 | 3.035.100 |
6.35 | 328,02 | 4.018.900 | |
7.93 | 407,52 | 4.993.200 | |
9.53 | 487,50 | 5.973.400 | |
11.1 | 565,56 | 6.930.000 | |
12.7 | 644,04 | 7.891.800 | |
D406 | 6.35 | 375,72 | 4.603.500 |
7.93 | 467,34 | 5.726.300 | |
9.53 | 559,38 | 6.854.300 | |
12.7 | 739,44 | 9.060.900 | |
D457.2 | 6.35 | 526,26 | 6.448.400 |
7.93 | 526,26 | 6.448.400 | |
9.53 | 630,96 | 7.731.500 | |
11.1 | 732,30 | 8.973.400 | |
D508 | 6.35 | 471,12 | 5.772.600 |
9.53 | 702,54 | 8.608.700 | |
12.7 | 930,30 | 9.499.900 | |
D610 | 6.35 | 566,88 | 6.946.200 |
7.93 | 846,30 | 10.370.500 | |
12.7 | 1.121,88 | 13.747.700 |
Xin lưu ý: báo giá thép ống có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép ống mới nhất và chính xác nhất.
Giá ống kẽm Hòa Phát – Cập nhật mới nhất 02/2025
Thị trường sắt ống và các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt ống
Năm 2025, thị trường kinh tế Việt Nam đang đối mặt với nhiều biến động đáng kể. Nền kinh tế đang gặp khủng hoảng trầm trọng, lạm phát gia tăng và giá trị tiền tệ giảm xuống. Tình hình này đồng thời cũng đang tác động đáng kể lên giá cả của mọi loại hàng hóa, bao gồm cả thị trường sắt ống, khiến giá của chúng cũng tăng đột ngột không ngoại lệ.

1/ Giá ống thép liên tục thay đổi và tăng, vì sao ?
Giá thép ống liên tục tăng cao từ đầu năm đến nay có nguyên nhân chính là do giá nguyên liệu từ quặng sắt, than coke và các yếu tố khác tăng mạnh. Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) đã đưa ra thông tin này. Nhiều đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cũng lý giải rằng giá vật liệu xây dựng tăng cao do chi phí đầu vào như than, dầu, xăng và chi phí logistics tăng mạnh, từ đó làm tăng giá thành và giá sản phẩm.
2/ Các yếu tố làm thay đổi giá sắt ống
Thương hiệu, chất lượng và loại thép ống
Có rất nhiều loại thép ống, mỗi loại mang những đặc điểm và đặc tính riêng biệt, và chúng đều đem lại chất lượng sản phẩm vượt trội. Sản phẩm tốt thường đi đôi với giá cả tương đối cao. Thép ống của các thương hiệu lớn uy tín thường có giá cao hơn và chất lượng cũng tốt hơn.
Số lượng mua
Hơn nữa, giá thép ống cũng sẽ phụ thuộc vào số lượng mà bạn mua, tức là việc bạn mua ít hay nhiều. Điều đương nhiên là đơn hàng có số lượng lớn sẽ được hưởng giá “sỉ” ưu đãi. Do đó, khi mua sắt ống thép, bạn nên cân nhắc và xem xét cần mua số lượng bao nhiêu để tận dụng được nhiều ưu đãi.
Độ cạnh tranh thị trường
Hiện nay, trên thị trường có đa dạng địa điểm bán sắt ống thép, tạo nên môi trường cạnh tranh khốc liệt, ảnh hưởng đến giá cả. Tuy nhiên, điều quan trọng là chất lượng sản phẩm mà đại lý cung cấp, liệu có đáp ứng đủ tiêu chuẩn chất lượng và có được đánh giá cao như thế nào.
Nền kinh tế toàn cầu
Nga hiện là nước xuất khẩu thép lớn trên thế giới, đặc biệt tại thị trường Châu Âu (EU), chiếm tới 15% thị phần thép xuất khẩu vào EU. Ukraina cũng là một quốc gia xuất khẩu thép lớn vào EU. Việc giá thép tại Việt Nam tăng cao không thể tránh khỏi việc tác động của sự biến động giá thép thế giới, và điều này là hoàn toàn dễ hiểu.
Khái quát về ống thép tròn
Ống thép tròn là một loại ống được làm từ thép, có dạng hình tròn và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và công trình xây dựng. Đặc điểm chính của ống thép tròn là có đường kính nhất định và có độ dày vách ống cố định
1/ Khái niệm thép ống tròn là gì?

Thép ống tròn là một loại sản phẩm thép cacbon có cấu tạo bên trong rỗng, với mặt cắt hình tròn và chiều dài được cắt theo nhu cầu của người sử dụng. Sắt ống tròn có các thông số như đường kính trong và ngoài, độ dày của thành ống.
2/ Ống sắt tròn có ưu điểm gì?
Ống thép được sản xuất trong điều kiện nhiệt độ cao và máy móc hiện đại, từ đó nó có độ cứng và độ bền cao, giúp tăng khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm. Cấu trúc rỗng và thành mỏng của ống thép tròn giúp giảm khối lượng sản phẩm, làm cho việc sử dụng trở nên dễ dàng hơn.
Một điểm đặc biệt của ống thép là khả năng chống oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Điều này đem lại sự an tâm cho các chủ thầu xây dựng và người dân về chất lượng và độ bền của công trình.
3/ Ứng dụng thông dụng thép ống
Nhờ những ưu điểm vượt trội, ống thép tròn có ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

- Ống thép tròn được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như giàn giáo, các thiết bị, linh kiện máy móc nhờ tính chắc chắn và độ bền cao.
- Thép ống tròn cũng được ứng dụng trong ngành công nghiệp ô tô để sản xuất các bộ phận trên xe, giúp đảm bảo tính bền bỉ và an toàn khi sử dụng.
- Ống thép tròn là một nhân tố không thể thiếu trong các công trình xây dựng như đường xá, cầu cống, cung cấp khả năng chịu lực và ổn định cho các công trình này.
- Ống thép tròn được sử dụng rộng rãi trong các đồ đạc gần gũi như tủ, ghế và các sản phẩm nội thất khác nhờ tính thẩm mỹ và độ bền.
4/ Bảng tra barem quy cách, trọng lượng ống thép
- Tiêu chuẩn ống thép từ DN6 – DN90, DN100 – DN200, DN250 – DN600.
- Độ dày thành ống: 1.2 – 5.0 (mm)
- Trọng lượng ống thép từ 0.476 đến 15.043 (kg)
- Đường kính ngoài: OD: 17.3 – 127.0 (mm)
Bảng barem quy cách, trọng lượng ống thép đầy đủ được chúng tôi cập nhật đầy đủ trong bài viết “Kích thước ống sắt tròn”, khách hàng có nhu cầu tra quy cách, trọng lượng có thể tham khảo thêm để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Các loại thép ống thường dùng
Có nhiều loại thép ống được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số loại thép ống thường dùng
1/ Ống sắt đen

Thép ống đen là loại thép được sản xuất từ thép cacbon bình thường, sau khi tôi luyện và cán, không được tráng kẽm. Quá trình sản xuất của thép đen không sử dụng phương pháp mạ kẽm, mà thường kết thúc bằng cách làm nguội bằng cách phun nước trực tiếp.
So với thép mạ kẽm, giá thành của thép đen thường rẻ hơn, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, độ chắc chắn và cứng cáp. Thép đen có tính ứng dụng cao và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp nặng và cả nội ngoại thất trong gia đình.
2/ Ống tuýp sắt mạ kẽm

Ống tuýt sắt mạ kẽm là một loại sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành ống không được làm dày. Mặc dù không có độ dày lớn, nhưng bạn không cần phải lo lắng về độ bền và khả năng chịu áp lực cao cũng như nhiệt độ khắc nghiệt của sản phẩm này. Đặc biệt, ống thép mạ kẽm rất dễ uốn dẻo, giúp nó rất phù hợp cho các công trình có đường gấp khúc. Bên cạnh đó, nhờ việc được mạ kẽm, tuýp sắt có tính thẩm mỹ cao hơn, làm cho các công trình trở nên hấp dẫn hơn.
So sánh thép ống mạ kẽm và thép ống đen
Ống sắt đen và tuýt sắt mạ kẽm đều có những ưu điểm và ứng dụng riêng biệt, phù hợp với các hoàn cảnh sử dụng khác nhau. Việc so sánh giữa hai loại sản phẩm này chỉ mang tính tham khảo, giúp cung cấp thêm thông tin về tính năng và đặc điểm của chúng.
So sánh chi tiết thép đen và thép mạ kẽm
3/ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng là một trong những nguyên liệu phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp hiện nay. Thép ống nhúng kẽm được sản xuất từ thép cuộn và trải qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng toàn bộ mặt trong và mặt ngoài của ống, đảm bảo chất lượng cao và khả năng chống chịu tốt trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Do đó, sản phẩm ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bởi nhiều nhà máy uy tín như Hòa Phát, Tôn Hoa Sen, VinaOne, Nam Kim…
Ống thép Nam Kim có tốt không? Báo giá ống thép Nam Kim
4/ Thép ống đúc

Thép ống đúc được sản xuất bằng quy trình và máy móc hiện đại, đảm bảo chất lượng cao cho từng loại sản phẩm. Đặc biệt, độ bền của ống thép đúc cao, giúp chịu được sức tải nặng từ các công trình. Ống thép đúc cũng đa dạng về kích thước và hình dạng, phù hợp với nhu cầu thiết kế của người tiêu dùng.
Thép ống đúc dễ dàng gia công và lắp đặt, điều này làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu. Giá thép ống đúc rất hợp lý, nếu so sánh với các sản phẩm khác thì ống thép đúc có giá thành ưu đãi hơn.
5/ Thép ống hàn

Thép ống hàn là loại thép được tạo ra từ thép tấm, sau đó được cuộn thành dạng tròn và được hàn nối chạy dọc theo chiều dài của ống. Quá trình sản xuất thép ống hàn có hai phương pháp chính là hàn thẳng và hàn xoắn.
Thép ống hàn dễ gia công, đa dạng về kích thước, và có chi phí sản xuất thấp. Ống thép hàn có khả năng chống ăn mòn, tiết kiệm thời gian và lao động trong quá trình lắp đặt. Thép ống hàn được ứng dụng đa dạng trong xây dựng công trình, hệ thống đường ống, và nhiều ngành công nghiệp khác, mang lại tính thẩm mỹ và chuyên nghiệp cho các công trình.
Lưu ý giúp bạn mua thép ống chất lượng, giá tốt
Như một chủ thầu hoặc người trực tiếp mua sắm vật liệu để thi công, bạn sẽ biết đến nhiều địa điểm bán ống thép đa dạng mẫu mã, quy cách. Tuy nhiên, để tìm một địa điểm cung cấp ống thép với chất lượng và giá cả cực kỳ hấp dẫn, dưới đây là một số mẹo nhỏ mà chúng tôi muốn chia sẻ với bạn:
1/ Một vài lưu ý bảo quản ống thép nên biết
Ống thép được sử dụng ngoài công trường phải đối mặt với tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài, bao gồm khí hậu và nhiệt độ không thuận lợi. Điều này có thể làm giảm chất lượng và tuổi thọ của ống thép theo thời gian. Mặc dù không thể hoàn toàn ngăn chặn tác động này, nhưng chúng ta có thể áp dụng một số mẹo để hạn chế và bảo quản ống thép tốt nhất có thể.

Đối với việc bảo quản trong kho, chúng ta cần lưu ý các điều sau:
- Tránh xếp thép ống gần các khu vực chứa hóa chất như muối, bazơ, axit.
- Khi xếp ống thép trong kho, hãy đảm bảo chúng được kê lên đà gỗ hoặc đà bê tông có nệm lót ở trên.
- Nên đặt ống thép cách mặt đất ít nhất 10cm nếu trên nền xi măng và ít nhất 30cm nếu trên nền đất.
- Bảo quản ống thép ở nơi sạch sẽ, khô ráo, và hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và nước mưa.
2/ Kinh nghiệm chọn mua sắt ống tại đại lý
Khi chọn mua sắt ống tại đại lý, bạn nên áp dụng một số kinh nghiệm sau để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng:
Xác định mục đích sử dụng
Trên thị trường có nhiều loại sắt ống với mỗi mẫu mã phục vụ mục đích sử dụng khác nhau. Việc quyết định chọn loại sắt ống phù hợp là rất quan trọng để tránh lãng phí thời gian và tiền bạc. Vì vậy, trước khi mua sản phẩm, hãy xác định rõ mục đích sử dụng để lựa chọn loại sắt ống đáp ứng đúng nhu cầu của bạn.
Lựa chọn thương hiệu thép ống phù hợp
Thương hiệu của sản phẩm cũng là một yếu tố quan trọng. Thương hiệu đã tồn tại lâu năm và nhận được sự tin tưởng của khách hàng thường chứng tỏ chất lượng sản phẩm và giá thành cũng rất tốt. Do đó, hãy lựa chọn những thương hiệu đã được thị trường công nhận và đáng tin cậy.

Thép ống mạ kẽm Hòa Phát – Sản phẩm chất lượng
Ngoài ra, cần cẩn trọng khi nhận báo giá từ các đại lý có sự chênh lệch khá nhiều so với thị trường. Giá thép ống thường được niêm yết rõ ràng, nên giá bán ở các đại lý không nên chênh lệch quá nhiều. Nếu giá quá rẻ, hãy cân nhắc lại để tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng.
Trước khi mua hàng, hãy kiểm tra kỹ các nội dung trong hợp đồng, đảm bảo các thông số, số lượng và kích thước đều chính xác và đúng với thỏa thuận ban đầu. Điều này giúp tránh sai sót và tranh chấp sau này.
Tìm mua tại địa chỉ uy tín
Nên chọn mua sản phẩm ở những đại lý chính thức của các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nguyễn Minh, Ánh Hòa,… Điều này đảm bảo bạn sẽ nhận được sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy. Tuyệt đối không nên mua hoặc giao dịch với những công ty có địa chỉ kinh doanh không rõ ràng, để tránh rủi ro và đảm bảo quyền lợi của mình.
3/ Mua thép ống chất lượng, giá rẻ tốt nhất tại nhà máy thép Liki Steel

Công ty TNHH Tôn Thép Liki Steel tự hào là địa chỉ mua thép ống uy tín, chất lượng và giá thành hàng đầu sau nhiều năm tồn tại và phát triển. Chúng tôi là địa chỉ cung cấp ống thép tốt nhất tại TPHCM.
Để mua sản phẩm thép ống chính hãng với giá cả hợp lý, hãy liên hệ ngay với Liki Steel hôm nay để nhận nhiều ưu đãi. Đừng ngần ngại, hãy gọi vào số hotline để được tư vấn sớm nhất.
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống
Thép Ống