Báo Giá Thép Hình I: I100, I150, I200, I250, I300 Mới Nhất – CK 5%
Nhà máy tôn thép Liki Steel được chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép I mới nhất 2024 hiện nay, các loại thép I đầy đủ kích thước như: I100, I125, I150, I200, I250, I300… đáp ứng được tiêu chuẩn xây dựng của đa dạng các công trình.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên phân phối thép hình I chính hãng từ các nhà máy uy tín hàng đầu Việt Nam hiện nay: An Khánh, Á Châu, Đại Việt, nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc. Hàng chất lượng cao, giá gốc đại lý, trợ giá vận chuyển đến 50% cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
Quý khách cần tư vấn báo giá thép I mới nhất hôm nay, liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn. Gọi ngay hotline để nhận ưu đãi đến 5%.
Thông tin sản phẩm thép hình I
1/ Sắt thép hình I là gì?
Sắt thép hình I là loại thép hình có hình dạng bên ngoài gần giống với chữ I in hoa. Cấu tạo thép I có chiều cao (chiều dài phần bụng nối) lớn hơn độ dài phần cánh. Đây là loại thép hình phổ biến bậc nhất trong các công trình xây dựng hiện nay.
Thép hình chữ I (I-beam) là một loại thép hình có hình dạng giống như chữ “I”, có độ dày khác nhau và được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau, như cột, dầm, giằng, khung thép,.. Thép hình I có độ bền cao, khả năng chống uốn tốt và được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc nhiều như:
Kết cấu nhà xưởng: Thép hình I được sử dụng để làm khung nhà xưởng, cột và dầm, giúp tạo nên các kết cấu chắc chắn và có khả năng chịu tải cao.
Cầu và các công trình giao thông: sử dụng để làm kết cấu cầu và các công trình giao thông, giúp tạo nên các kết cấu chắc chắn và có khả năng chịu tải cao.
Kết cấu tòa nhà: làm kết cấu tòa nhà cao tầng, cột và dầm, giúp tạo nên các kết cấu chắc chắn và có khả năng chịu tải cao.
Máy móc và thiết bị công nghiệp: sản xuất các máy móc và thiết bị công nghiệp, giúp tạo nên các kết cấu chắc chắn và có khả năng chịu tải cao.
Xây dựng tàu thủy: xây dựng kết cấu tàu thủy, giúp tạo nên các kết cấu chắc chắn và có khả năng chịu tải cao.
Sắt thép hình I được sản xuất với đa dạng kích thước, độ dày đáp ứng được yêu cầu của các công trình từ quy mô lớn đến nhỏ. Mặt khác giá sắt I khá rẻ nên được nhiều nhà đầu tư, nhà thầu xây dựng ưu tiên lựa chọn.
2/ Ưu điểm của thép I
Thép hình chữ I được thiết kế để có độ cứng và chịu tải trọng tốt, đặc biệt trong các ứng dụng xây dựng Sản phẩm thép hình I sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
Thép hình I được sản xuất từ vật liệu bền cứng, dẻo dai, đàn hồi, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu quốc tế.
Bề mặt bên ngoài thép I sáng bóng, trơn nhẵn, tăng độ thẩm mỹ cho công trình.
Thép I dễ dàng vận chuyển, lắp ráp, thi công không tốn nhiều công sức.
Sắt thép I có độ bền vượt trội, tuổi thọ lâu dài trên 50 năm, cùng với khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa cực kỳ hiệu quả.
Quy trình sản xuất thép hình I thân thiện với môi trường, không có chất thải gây ô nhiễm.
Thép I chịu lực, chịu nhiệt tốt, khi xảy ra va đập cũng không gây biến dạng, cong vênh hoặc giãn nở như vật liệu kim loại thông thường.
Sản phẩm có đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng được tiêu chuẩn xây dựng nhiều công trình.
Giá thép I hợp lý, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng.
Có nhiều thương hiệu sản xuất thép hình I chất lượng, uy tín, giá cạnh tranh. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn đáp ứng nhu cầu chất lượng và giá cả của nhiều đối tượng khác nhau.
Quy cách sắt thép hình I
1/ Đặc tính kỹ thuật thép hình I
Các đặc tính kỹ thuật của thép hình I bao gồm độ dày, kích thước, hàm lượng cacbon, độ bền kéo, độ co giãn và chất lượng bề mặt, cụ thể như sau:
Độ dày: Thép hình I có độ dày khác nhau, thường từ 6mm đến 50mm.
Kích thước: Thép hình I có nhiều kích thước khác nhau, từ nhỏ đến lớn, bao gồm chiều cao, chiều rộng và độ dày.
Hàm lượng cacbon: Thép hình I có hàm lượng cacbon từ 0,12% đến 0,30%.
Độ bền kéo: Thép hình I có độ bền kéo từ 400 MPa đến 600 MPa.
Độ co giãn: Thép hình I có độ co giãn từ 15% đến 25%.
Chất lượng bề mặt: Thép hình I có chất lượng bề mặt đẹp, không bị trầy xước, bong tróc và gỉ sét.
2/ Tiêu chuẩn sắt thép I hiện nay
Để đảm bảo chất lượng thép, tuổi thọ công trình, sản phẩm thép I được sản xuất dựa trên những tiêu chuẩn chất lượng của các nước có nền công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới. Các tiêu chuẩn thép I thông dụng:
Tiêu chuẩn mác thép Nga: CT3 – GOST 380-88.
Tiêu chuẩn mác thép Nhật Bản: SS400 – JIS G 3101, SB410, 3010.
Tiêu chuẩn mác thép Trung Quốc: SS400, Q235B – JIS G3101, SB410, 3010.
Tiêu chuẩn mác thép Mỹ: A36 – ATSM A36.
2/ Barem kích thước thép hình I
BAREM KÍCH THƯỚC THÉP HÌNH I
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14.0 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32.0 |
300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66.0 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66.2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76.0 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94.6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Các kích thước thép I thông dụng
Dưới đây là một số kích thước thép hình I thông dụng được sử dụng nhiều nhất hiện nay:
- Thép I100: 100x55x4.5x6000mm.
- Thép I120: 120x65x4.8x6000mm.
- Thép I148: 148x100x6x9x12000mm.
- Thép I150: 150x75x5x7x12000mm.
- Thép I195: 195x150x6x9x12000mm.
- Thép I200: 200x100x6x8x12000mm.
- Thép I250: 250x125x6x9x12000mm.
- Thép I300: 300x150x6.5x9x12000mm.
- Thép I350: 350x175x7x11x12000mm.
- Thép I400: 400x200x8x13x12000mm.
- Thép I450: 450x200x9x15x12000mm.
- Thép I483: 483x300x12x15x12000mm.
Báo giá thép hình I 2024 mới nhất hôm nay
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I 2024 mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Xin lưu báo giá thép I thường không cố định mà thay đổi theo thị trường, số lượng mua, vị trí công trình, quy cách chủng loại thép hình I. Vì vậy để có báo giá thép I chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Nhà máy tôn thép Liki Steel đảm bảo cung cấp đủ loại thép hình I100, I150, I200, I250, I300 chính hãng từ các nhà máy An Khánh, Posco, Vinaone, nhập khẩu Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, vv. Giá sắt thép hình I tại Liki Steel là giá gốc, chiết khấu lên đến 10% cho khách hàng mua số lượng lớn. Gọi ngay để nhận ưu đãi, báo giá thép I tốt nhất.
1/ Bảng giá sắt I mới nhất hôm nay 11/10/2024
Quy cách | Kg/cây | Đ/kg | Đ/Cây |
---|---|---|---|
I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 36 | 21.500 | 810.000 |
I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 52 | 21.500 | 1.170.000 |
I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 75 | 21.500 | 1.687.500 |
I 150 x 75 x 5 x 7 | 84 | 21.500 | 1.890.000 |
I 198 x 99 x 4 x 7 | 109 | 21.500 | 2.457.000 |
I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 256 | 21.500 | 5.751.000 |
I 248 x 124 x 5 x 8 | 308 | 21.500 | 6.939.000 |
I 250 x 125 x 6 x 9 | 178 | 21.500 | 3.996.000 |
I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 384 | 21.500 | 8.640.000 |
I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 440 | 21.500 | 9.909.000 |
I 350 x 175 x 7 x 11 | 595 | 21.500 | 13.392.000 |
I 396 x 199 x 7 x 11 | 679 | 21.500 | 15.282.000 |
I 400 x 200 x 8 x 13 | 792 | 21.500 | 17.820.000 |
I 446 x 199 x 8 x 12 | 794 | 21.500 | 17.874.000 |
I 450 x 200 x 9 x 14 | 912 | 21.500 | 20.520.000 |
I 496 x 199 x 9 x 14 | 954 | 21.500 | 21.465.000 |
I 500 x 200 x 10 x 16 | 1075 | 21.500 | 24.192.000 |
I 596 x 199 x 10 x 15 | 1135 | 21.500 | 25.542.000 |
I 600 x 200 x 11 x 17 | 1272 | 21.500 | 28.620.000 |
I 700 x 300 x 13 x 24 | 2220 | 21.500 | 49.950.000 |
I 800 x 300 x 14 x 26 | 2520 | 21.500 | 56.700.000 |
2/ Bảng giá thép I An Khánh, Á Châu, Posco, Trung Quốc
Quy cách | Nguồn gốc | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép I (Cây 6m) |
---|---|---|---|
Thép hình I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 | 780,000 |
Thép hình I100x50x4.5ly | Á Châu | 42.5 | 728,000 |
Thép hình I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 | 968,0000 |
Thép hình I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 | Liên hệ |
Thép hình I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 1,500,000 |
Thép hình I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 1,806,000 |
Thép hình I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 2,347,800 |
Thép hình I200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 2,747,700 |
Thép hình I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 3,315,300 |
Thép hình I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 3,818,400 |
Thép hình I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 4,128,000 |
Thép hình I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 4,734,300 |
Thép hình I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 5,340,600 |
Thép hình I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 6,398,400 |
Thép hình I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 7,301,400 |
Thép hình I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 8,514,000 |
Thép hình I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 9,804,000 |
Thép hình I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 10,255,500 |
Thép hình I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 11,558,400 |
Thép hình I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | 13,674,000 |
Thép hình I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | 23,865,000 |
* Lưu ý: Báo giá thép hình I trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vì báo giá phụ thuộc vào số lượng mua, vị trí giao hàng và quy cách, chủng loại. Vì vậy để có báo giá thép I mới nhất, chính xác nhất theo đơn hàng của mình. Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để được tư vấn và nhận ưu đãi lên đến 10%.
Loại thép I nào tốt nhất
Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu thép hình I uy tín, chất lượng và giá thành cũng rất khác nhau. Dưới đây là thông tin cơ bản về một số nhà máy thép hình I được các chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng tin dùng tại Việt Nam hiện nay:
1/ Thép hình I An Khánh
Nhà máy thép An Khánh luôn nằm trong TOP 100 doanh nghiệp có quy mô lớn, tăng trưởng nhất tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua. Với hơn 20 năm hình thành và phát triển, An Khánh đã và đang hướng tới trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong thị trường phân phối sắt thép xây dựng, ngày càng được lòng người tiêu dùng Việt Nam.
Thép hình I An Khánh Thép hình An Khánh được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư ưa chuộng vì có chất lượng tốt, đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng đa dạng nhu cầu người sử dụng. Đặc biệt giá thép hình I An Khánh khá cạnh tranh với các loại thép hình trong và ngoài nước.
Sản phẩm thép I An Khánh được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm quốc gia như thủy điện Sơn La, Căn Chấn, Nghi Sơn…
2/ Thép I VinaOne
Thép I Viaone là sản phẩm của công ty CP SX thép VinaOne – một trong những nhà máy thép có tiếng tại thị trường Việt Nam hiện nay. Các sản phẩm thép ống đúc, ống hàn, ống thép mạ kẽm các loại từ nhà máy VinaOne được thị trường cực kỳ ưa chuộng vì được đảm bảo về chất lượng, mẫu mã bên ngoài đẹp mắt.
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng Vinaone Thép hình I VinaOne được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn ISO 9001:2008, tiêu chuẩn hàng đầu châu Âu ISO/IEC 17025:2005.
3/ Thép I Á Châu
Thép hình I Á Châu là sản phẩm của công ty CP Thép Á Châu được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ năm 2009. Đến nay, Á Châu là một trong những nhà sản xuất sắt thép hình U, I, V, H chất lượng, uy tín, đa dạng quy cách và được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam hiện nay.
Các sản phẩm được ký hiệu ACS có chất lượng tốt, giá thành phải chăng và có hệ thống phân phối rộng khắp các tỉnh thành miền Trung và miền Nam.
Sở hữu đội ngũ kỹ sư, công nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, nhà máy Thép Á Châu không ngừng nghiên cứu, nâng cấp chất lượng vật liệu. Đảm bảo mang đến cho khách hàng nguồn vật liệu chất lượng với chi phí ưu đãi nhất.
Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel
Mua thép hình I giá rẻ ở đâu tphcm
Mua thép hình I giá rẻ ở đâu tại tphcm ? – Hãy liên hệ ngay nhà máy tôn thép Liki Steel để được tư vấn ngay
1/ Chia sẻ kinh nghiệm mua thép I giá rẻ, chất lượng
Để mua được sắt thép hình I giá rẻ, chất lượng, quý khách hàng cần lưu ý một vài điểm sau:
Tìm hiểu thông tin và báo giá sắt thép I từ ít nhất 3 đơn vị khác nhau, rồi so sánh báo giá thép I của các đơn vị này, đặc biệt đừng bỏ qua khâu kiểm tra chất lượng nhé.
Yêu cầu bên bán xuất trình chứng từ chứng minh nguồn gốc thép I chính hãng.
Nên chọn thương hiệu có uy tín lâu đời, sở hữu các kho hàng quy mô lớn, chi nhánh phân phối rộng khắp dễ dàng tìm mua.
Nhờ các đơn vị cung cấp tư vấn, đừng quên liên hệ với nhà máy tôn thép Liki Steel để được tư vấn miễn phí, chắc chắn bạn sẽ mua được sản phẩm ứng ý, tiết kiệm chi phí.
Hỏi ý kiến các chuyên gia, nhà thầu, người có kinh nghiệm.
Tìm hiểu thông tin, cách nhận biết thép hình I chính hãng thông qua thông tin mác thép, độ dày, khối lượng của sản phẩm.
2/ Mua thép I chính hãng, giá rẻ tphcm, CK 5-10% tại Liki Steel
Nhà máy Liki Steel cung cấp thép hình I chính hãng giá gốc tốt nhất thị trường Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng, nhà máy tôn thép Liki Steel tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm sắt thép hình I chất lượng, chính hãng, đặc biệt giá thép hình I tại Liki Steel là giá gốc, ưu đãi tốt nhất hiện nay cùng nhiều ưu thế khác như:
Đa dạng các loại thép hình I100, I125, I150, I200, I300, đạt tiêu chuẩn chất lượng vượt trội nhất.
Báo giá thép hình I mới nhất, nhanh nhất, đặc biệt chiết khấu từ 5-10% ngay hôm nay.
Nhân viên kinh doanh tận tâm, chuyên nghiệp, giải đáp nhanh chóng mọi thắc mắc của khách hàng.
Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn có đầy đủ thông tin để đảm bảo chất lượng hàng hóa.
Hỗ trợ phí giao hàng tận công trình, trợ giá vận chuyển lên đến 50%.
Sắt thép hình I bền bỉ, chất lượng vượt trội giúp công trình có tuổi tuổi thọ dài lâu đến 30 năm, không cần tốn nhiều công sức bảo trì, thay mới. Liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel chúng tôi để được báo giá sắt hình I 2023 mới nhất, gọi ngay nhận ưu đãi lên đến 10% ngay hôm nay.
Sản phẩm thép hình I tại nhà máy Liki Steel
Thép Hình
Thép I
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép I
Thép Hình
Thép I
Thép I
Thép Hình
Thép Hình