Hiển thị 1–12 của 29 kết quả

Báo giá thép hộp 2023 mới nhất

Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp mới nhất của các nhà máy uy tin trên thị trường hiện nay như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Vinaone, …

Xin lưu ý, báo giá thép hộp sẽ thay đổi tùy thuộc vào thương hiệu, thời điểm và địa điểm mua hàng. Việc báo giá cũng phụ thuộc vào những yếu tố như kích thước, độ dày, loại thép hộp, số lượng. Vì vậy, để biết được báo giá thép hộp mới nhất, hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel chúng tôi để được tư vấn ngay.

1/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 2023 mới nhất

BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 2023
Quy Cách Trọng lượng Đ/cây 6m
(Kg/Cây) Đen Mạ Kẽm
 13 x 26 x 1.0 3,45  33.981     51.405   
 13 x 26 x 1.1 3,77  53.157     56.173   
 13 x 26 x 1.2 4,08  57.528     60.792   
 13 x 26 x 1.4 4,7  66.270     70.030   
 14 x 14 x 1.0 2,41  33.981     35.909   
 14 x 14 x 1.1 2,63  37.083     39.187   
 14 x 14 x 1.2 2,84  40.044     42.316   
 14 x 14 x 1.4 3,25  45.825     48.425   
 16 x 16 x 1.0 2,79  39.339     41.571   
 16 x 16 x 1.1 3,04  42.864     45.296   
 16 x 16 x 1.2 3,29  46.389     49.021   
 16 x 16 x 1.4 3,78  53.298     56.322   
 20 x 20 x 1.0 3,54  49.914     52.746   
 20 x 20 x 1.1 3,87  54.567     57.663   
 20 x 20 x 1.2 4,2  59.220     62.580   
 20 x 20 x 1.4 4,83  68.103     71.967   
 20 x 20 x 1.5 5,14  72.474     76.586   
 20 x 20 x 1.8 6,05  85.305     90.145   
 20 x 40 x 1.0 5,43  76.563     80.907   
 20 x 40 x 1.1 5,94  83.754     88.506   
 20 x 40 x 1.2 6,46  91.086     96.254   
 20 x 40 x 1.4 7,47  105.327     111.303   
 20 x 40 x 1.5 7,97  109.839     118.753   
 20 x 40 x 1.8 9,44  133.104     140.656   
 20 x 40 x 2.0 10,4  146.640     154.960   
 20 x 40 x 2.3 11,8  166.380     175.820   
 20 x 40 x 2.5 12,72  179.352     189.528   
 25 x 25 x 1.0 4,48  63.168     66.752   
 25 x 25 x 1.1 4,91  69.231     73.159   
 25 x 25 x 1.2 5,33  75.153     79.417   
 25 x 25 x 1.4 6,15  86.715     91.635   
 25 x 25 x1.5 6,56  92.496     97.744   
 25 x 25 x 1.8 7,75  109.275     115.475   
 25 x 25 x 2.0 8,52  120.132     126.948   
 25 x 50 x 1.0 6,84  96.444     101.916   
 25 x 50 x 1.1 7,5  105.750     111.750   
 25 x 50 x 1.2 8,15  114.915     121.435   
 25 x 50 x 1.4 9,45  133.245     140.805   
 25 x 50 x 1.5 10,09  142.269     150.341   
 25 x 50 x 1.8 11,98  168.918     178.502   
 25 x 50 x 2.0 13,23  186.543     197.127   
 25 x 50 x 2.3 15,06  212.346     224.394   
 25 x 50 x 2.5 16,25  229.125     242.125   
 30 x 30 x 1.0 5,43  76.563     80.907   
 30 x 30 x 1.1 5,94  83.754     88.506   
 30 x 30 x 1.2 6,46  91.086     96.254   
 30 x 30 x 1.4 7,47  105.327     111.303   
 30 x 30 x 1.5 7,97  112.377     118.753   
 30 x 30 x 1.8 9,44  133.104     140.656   
 30 x 30 x 2.0 10,4  146.640     154.960   
 30 x 30 x 2.3 11,8  166.380     175.820   
 30 x 30 x 2.5 12,72  179.352     189.528   
 30 x 60 x 1.0 8,25  116.325     122.925   
 30 x 60 x 1.1 9,05  127.605     134.845   
 30 x 60 x 1.2 9,85  138.885     146.765   
 30 x 60 x 1.4 11,43  161.163     170.307   
 30 x 60 x 1.5 12,21  172.161     181.929   
 30 x 60 x 1.8 14,53  204.873     216.497   
 30 x 60 x 2.0 16,05  226.305     239.145   
 30 x 60 x 2.3 18,3  258.030     272.670   
 30 x 60 x 2.5 19,78  278.898     294.722   
 30 x 60 x 2.8 21,79  309.777     324.671   
 30 x 60 x 3.0 23,4  329.940     348.660   
 40 x 40 x 0.8 5,88  113.082     87.612   
 40 x 40 x 1.0 7,31  122.952     108.919   
 40 x 40 x 1.1 8,02  142.551     119.498   
 40 x 40 x 1.2 8,72  152.280     129.928   
 40 x 40 x 1.4 10,11  180.903     150.639   
 40 x 40 x 1.5 10,8  199.797     160.920   
 40 x 40 x 1.8 12,83  227.574     191.167   
 40 x 40 x 2.0 14,17  245.763     211.133   
 40 x 40 x 2.3 16,14  272.553     240.486   
 40 x 40 x 2.5 17,43  290.037     259.707   
 40 x 40 x 2.8 19,33  171.456     288.017   
 40 x 40 x 3.0 20,57  186.684     306.493   
 40 x 80 x 1.1 12,16  216.858     181.184   
 40 x 80 x 1.2 13,24  477.426     197.276   
 40 x 80 x 1.4 15,38  449.508     229.162   
 40 x 80 x 1.5 16,45  421.308     245.105   
 40 x 80 x 1.8 19,61  378.585     292.189   
 40 x 80 x 2.0 21,7  349.680     323.330   
 40 x 80 x 2.3 24,8  305.970     369.520   
 40 x 80 x 2.5 26,85  276.501     400.065   
 40 x 80 x 2.8 29,88  231.945     445.212   
 40 x 80 x 3.0 31,88  271.707     475.012   
 40 x 80 x 3.2 33,86  324.441     504.514   
 40 x 100 x 1.4 16,02  359.127     238.698   
 40 x 100 x 1.5 19,27  410.874     287.123   
 40 x 100 x 1.8 23,01  444.996     342.849   
 40 x 100 x 2.0 25,47  495.615     379.503   
 40 x 100 x 2.3 29,14  529.173     434.186   
 40 x 100 x 2.5 31,56  541.299     470.244   
 40 x 100 x 2.8 35,15  142.269     523.735   
 40 x 100 x 3.0 37,35  154.818     556.515   
 40 x 100 x 3.2 38,39  179.634     572.011   
 50 x 50 x 1.1 10,09  392.403     150.341   
 50 x 50 x 1.2 10,98  369.843     163.602   
 50 x 50 x 1.4 12,74  346.860     189.826   
 50 x 50 x 1.5 13,62  312.174     202.938   
 50 x 50 x 1.8 16,22  288.627     241.678   
 50 x 50 x 2.0 17,94  252.954     267.306   
 50 x 50 x 2.3 20,47  228.702     305.003   
 50 x 50 x 2.5 22,14  192.042     329.886   
 50 x 50 x 2.8 24,6  272.553     366.540   
 50 x 50 x 3.0 26,23  291.588     390.827   
 50 x 50 x 3.2 27,83  348.129     414.667   
 50 x 100 x 1.4 19,33  385.494     288.017   
 50 x 100 x 1.5 20,68  441.189     308.132   
 50 x 100 x 1.8 24,69  477.849     367.881   
 50 x 100 x 2.0 27,34  532.557     407.366   
 50 x 100 x 2.3 31,29  568.653     466.221   
 50 x 100 x 2.5 33,89  604.467     504.961   
 50 x 100 x 2.8 37,77  171.456     562.773   
 50 x 100 x 3.0 40,33  186.684     600.917   
 50 x 100 x 3.2 42,87  216.858     638.763   
 60 x 60 x 1.1 12,16  231.945     181.184   
 60 x 60 x 1.2 13,24  276.501     197.276   
 60 x 60 x 1.4 15,38  305.970     229.162   
 60 x 60 x 1.5 16,45  349.680     245.105   
 60 x 60 x 1.8 19,61  378.585     292.189   
 60 x 60 x 2.0 21,7  421.308     323.330   
 60 x 60 x 2.3 24,8  449.508     369.520   
 60 x 60 x 2.5 26,85  477.426     400.065   
 60 x 60 x 2.8 29,88  351.513     445.212   
 60 x 60 x 3.0 31,88  420.039     475.012   
 60 x 60 x 3.2 33,86  465.441     504.514   
 75 x 75 x 1.5 20,68  532.980     308.132   
 75 x 75 x 1.8 24,69  577.818     367.881   
 75 x 75 x 2.0 27,34  644.370     407.366   
 75 x 75 x 2.3 31,29  688.503     466.221   
 75 x 75 x 2.5 33,89  732.354     504.961   
 75 x 75 x 2.8 37,77  797.778     562.773   
 75 x 75 x 3.0 40,33  862.497     600.917   
 75 x 75 x 3.2 42,87  905.361     638.763   
 90 x 90 x 1.5 24,93  420.039     371.457   
 90 x 90 x 1.8 29,79  465.441     443.871   
 90 x 90 x 2.0 33,01  532.980     491.849   
 90 x 90 x 2.3 37,8  577.818     563.220   
 90 x 90 x 2.5 40,98  644.370     610.602   
 90 x 90 x 2.8 45,7  688.503     680.930   
 90 x 90 x 3.0 48,83  732.354     727.567   
 90 x 90 x 3.2 51,94  797.778     773.906   
 90 x 90 x 3.5 56,58  862.497     843.042   
 90 x 90 x 3.8 61,17  905.361     911.433   
 90 x 90 x 4.0 64,21  883.788     956.729   
 60 x 120 x 1.8 29,79  443.871   
 60 x 120 x 2.0 33,01  491.849   
 60 x 120 x 2.3 37,8  563.220   
 60 x 120 x 2.5 40,98  610.602   
 60 x 120 x 2.8 45,7  680.930   
 60 x 120 x 3.0 48,83  727.567   
 60 x 120 x 3.2 51,94  773.906   
 60 x 120 x 3.5 56,58  843.042   
 60 x 120 x 3.8 61,17  911.433   
 60 x 120 x 4.0 64,21  956.729   

Thép hộp là gì

Thép hộp là một loại thép có dạng hình hộp, có vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo máy móc. Thép hộp thường được sử dụng để xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, nhà kho, giàn giáo, cột điện, bảo vệ đường ống, tàu thuyền, sản xuất ô tô, máy móc và các sản phẩm khác.

Thép hộp là sản phẩm thép được gia công thành hình dạng hộp có các cạnh vuông hoặc chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, nội thất
Thép hộp là sản phẩm thép được gia công thành hình dạng hộp có các cạnh vuông hoặc chữ nhật, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, nội thất

Thép hộp được sản xuất từ các tấm thép cuộn được cắt và uốn thành hình hộp có kích thước và chiều dài như mong muốn. Thép hộp có độ bền và độ cứng cao, đáp ứng được các yêu cầu về cơ học và kết cấu của các ứng dụng công nghiệp. Các loại thép hộp thường gặp trong thị trường bao gồm các loại thép hộp đen, mạ kẽm, nhúng nóng với các hình dạng vuông, chữ nhật, tròn và lập phương.

Thép hộp có ưu điểm gì

Thép hộp được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng nhờ có nhiều ưu điểm:

    1. Độ bền và độ cứng cao: Thép hộp có độ bền và độ cứng cao, giúp chịu lực và chịu tải tốt trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
    2. Khả năng chống ăn mòn: Thép hộp thường được bảo vệ bằng phương pháp mạ kẽm, giúp chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
    3. Đa dạng về kích thước và hình dạng: Thép hộp có thể được sản xuất theo nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
    4. Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép hộp có tính linh hoạt cao, dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt, giảm thời gian và chi phí sản xuất.
    5. Thân thiện với môi trường: Thép hộp có thể tái chế và sử dụng lại trong quá trình sản xuất và xây dựng, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.

Những ứng dụng phổ biến của thép hộp

Thép hộp được sử dụng trong xây dựng, sản xuất oto, nội thất, vv
Thép hộp được sử dụng trong xây dựng, sản xuất oto, nội thất, vv

Thép hộp là vật liệu quan trọng và đa dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong ngành công nghiệp và xây dựng để sản xuất và xây dựng các kết cấu, máy móc, thiết bị và nhiều sản phẩm khác. Một số ứng dụng phổ biến của thép hộp:

    1. Xây dựng các kết cấu nhà xưởng, cầu đường, nhà kho, khuôn viên sân vận động, hộp gió và tường chắn trong các công trình xây dựng.
    2. Sử dụng thép hộp để chế tạo máy móc và thiết bị trong các ngành công nghiệp như máy móc sản xuất, tàu thuyền, ô tô, máy bay và các loại máy móc khác.
    3. Dùng thép hộp để sản xuất cửa sổ, cửa ra vào, cầu thang, tay vịn, giàn giáo, đường ống và các sản phẩm khác.
    4. Sử dụng trong các công trình kiến trúc, như các tòa nhà cao tầng, đài tưởng niệm, khu trưng bày nghệ thuật và các công trình kiến trúc khác.
    5. Sử dụng làm cột đỡ cho các hệ thống năng lượng mặt trời và cột đỡ cho các hệ thống gió.
    6. Sử dụng thép hộp trong ngành sản xuất đồ nội thất như bàn ghế, giường, tủ và các sản phẩm khác.

Quy trình sản xuất sắt thép hộp

Quy trình sản xuất thép hộp bao gồm các bước chính sau đây:

    1. Chuẩn bị nguyên vật liệu: Thép hộp được sản xuất từ các tấm thép cuộn, được cắt và uốn thành hình hộp theo kích thước và chiều dài mong muốn. Nguyên vật liệu này được lựa chọn với độ dày và chất lượng phù hợp.
    2. Cắt tấm thép: Các tấm thép cuộn được cắt thành các tấm nhỏ với kích thước và chiều dài cần thiết để sản xuất các hộp thép.
    3. Uốn thép: Các tấm thép sau đó được uốn thành hình hộp bằng máy uốn, phù hợp với kích thước và hình dạng yêu cầu.
    4. Hàn: Các bộ phận thép hộp sau khi uốn được hàn lại với nhau để tạo thành các hộp thép hoàn chỉnh.
    5. Tái chế và sơn phủ: Sau khi hàn xong, các hộp thép được làm sạch và bảo vệ bằng cách sơn phủ hoặc mạ kẽm để chống ăn mòn và tăng tuổi thọ.
    6. Cắt và gia công: Các hộp thép được cắt và gia công theo yêu cầu kích thước và hình dạng khác nhau để đáp ứng các ứng dụng cụ thể.
    7. Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, các sản phẩm được kiểm tra chất lượng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng.

Kết luận: Tùy thuộc vào quy mô sản xuất và yêu cầu của sản phẩm, quy trình sản xuất thép hộp có thể được thực hiện với các công nghệ và phương pháp sản xuất khác nhau.

Đặc tính kỹ thuật thép hộp

Các đặc tính kỹ thuật của thép hộp bao gồm kích thước, độ dày, khối lượng, tính chất cơ học và tính chất bề mặt. Các thông số kỹ thuật của thép hộp:

    1. Kích thước: Thép hộp có nhiều kích thước khác nhau, bao gồm kích thước vuông, chữ nhật, tròn. Kích thước của thép hộp thường được xác định theo đường kính ngoài, độ dày và chiều dài.
    2. Độ dày: Độ dày của thép hộp thường từ 0,5mm đến 20mm. Độ dày càng lớn, thì khối lượng của sản phẩm càng nặng và tính chất cơ học càng chắc chắn.
    3. Khối lượng: Khối lượng của thép hộp phụ thuộc vào kích thước và độ dày của từng sản phẩm. Ví dụ, một thanh thép hộp có kích thước 50mm x 50mm và độ dày 2mm sẽ có khối lượng khoảng 3,06kg/m.
    4. Tính chất cơ học: Thép hộp có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo, độ giãn dài và độ cứng. Tính chất cơ học của thép hộp phụ thuộc vào chất lượng thép, độ dày và kích thước của sản phẩm.
    5. Tính chất bề mặt: Thép hộp có tính chất bề mặt khác nhau, bao gồm bề mặt trơn, bề mặt nhám, bề mặt mạ kẽm và bề mặt nhúng nóng.

Những đặc tính kỹ thuật này sẽ được xác định trước khi sản xuất thép hộp và được kiểm tra trong quá trình sản xuất để đảm bảo thành phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của khách hàng.

Kích thước thép hộp thông dụng

Có nhiều kích thước khác nhau của thép hộp được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số kích thước thép hộp thông dụng:

    • Thép hộp vuông: 10x10mm, 12x12mm, 15x15mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 70x70mm, 80x80mm, 90x90mm, 100x100mm, 120x120mm, 150x150mm, 200x200mm.
    • Thép hộp chữ nhật: 20x10mm, 25x13mm, 30x15mm, 40x20mm, 50x25mm, 60x30mm, 80x40mm, 100x50mm, 120x60mm, 150x75mm, 200x100mm, 250x150mm, 300x150mm, 400x200mm.

Ngoài ra, các kích thước nêu trên, có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Việc lựa chọn kích thước phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, tải trọng và các yêu cầu khác của sản phẩm.

Thép hộp có những loại nào ?

Có nhiều loại thép hộp khác nhau được sản xuất để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Có thể phân loại thép hộp theo hình dạng và đặc điểm, cụ thể như sau:

1/ Phân loại sắt thép hộp thép hình dạng

Phân loại thép hộp theo hình dạng
Phân loại thép hộp theo hình dạng
    1. Thép hộp vuông: có các cạnh bằng nhau, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, khuôn viên sân vận động, hộp gió và tường chắn.
    2. Thép hộp chữ nhật: có kích thước dài hơn vuông, thường được sử dụng để sản xuất các kết cấu dài như cột điện, dầm và tàu thuyền.
    3. Thép hộp tròn: có hình dạng tròn (ống thép), thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như cột, trụ và các kết cấu khác.
    4. Thép hộp lập phương: có các cạnh bằng nhau và độ dày giống nhau, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, hộp gió và các tấm che nắng.
    5. Thép hộp oval: có hình dạng oval, được sử dụng trong các ứng dụng trang trí và kiến trúc như đường viền, cửa sổ và cột.
    6. Thép hộp thép không gỉ (hộp inox): được sản xuất từ thép không gỉ và được sử dụng trong các ứng dụng y tế, thực phẩm và năng lượng tái tạo.

2/ Phân loại sắt hộp theo đặc điểm: thép hộp đen, mạ kẽm, nhúng nóng

    1. Sắt hộp đen: Là loại thép hộp chưa qua xử lý bảo vệ, thường có màu đen và bề mặt không được bảo vệ bằng lớp phủ nào. Sắt thép hộp đen thường được sử dụng cho các ứng dụng trong những nơi không yêu cầu tính chống ăn mòn.
    2. Thép hộp mạ kẽm: Là loại thép hộp được bảo vệ bằng cách mạ một lớp kẽm trên bề mặt của thép. Lớp mạ kẽm giúp chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
    3. Thép hộp nhúng nóng: Là loại thép hộp được đưa qua quá trình nhúng nóng trong chất tẩy để bảo vệ bề mặt thép khỏi ăn mòn. Thép hộp nhúng nóng có tính chống ăn mòn cao hơn so với thép hộp mạ kẽm và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng như cầu đường, nhà kho, giàn giáo và các thiết bị khác.

Kết luận: Tùy vào từng yêu cầu và ứng dụng cụ thể mà sử dụng loại thép hộp nào cho phù hợp. Ví dụ, nếu sản phẩm phải chịu ảnh hưởng của môi trường ăn mòn cao, thì loại thép hộp nhúng nóng sẽ được sử dụng thay vì thép hộp đen hoặc thép hộp mạ kẽm.

So sánh thép hộp đen, mạ kẽm và nhúng nóng

Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm

Dưới đây là một số so sánh giữa các loại thép hộp bảo vệ khác nhau:

    1. Thép hộp đen: Là loại thép hộp chưa qua xử lý bảo vệ nên giá thành thấp nhất trong số các loại thép hộp. Tuy nhiên, chúng không có khả năng chống ăn mòn và bị ảnh hưởng bởi các yếu tố môi trường như nước, không khí và hóa chất. Do đó, chúng thường được sử dụng trong những nơi không yêu cầu tính chống ăn mòn.
    2. Thép hộp mạ kẽm: Là loại thép hộp được bảo vệ bằng lớp mạ kẽm. Giá thành của thép hộp mạ kẽm cao hơn so với thép hộp đen, nhưng chúng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí, nông nghiệp và các ngành công nghiệp khác.
    3. Thép hộp nhúng nóng: Là loại thép hộp được đưa qua quá trình nhúng nóng trong chất tẩy để bảo vệ bề mặt thép khỏi ăn mòn. Thép hộp nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép hộp mạ kẽm và có thể chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt hơn. Tuy nhiên, giá thành của thép hộp nhúng nóng thường cao hơn so với thép hộp mạ kẽm.

Mua thép hộp giá rẻ ở đâu tphcm

Mua thép hộp giá rẻ ở đâu tphcm - gọi ngay nhà máy tôn thép Liki Steel để được tư vấn và báo giá tốt nhất
Mua thép hộp giá rẻ ở đâu tphcm – gọi ngay nhà máy tôn thép Liki Steel để được tư vấn và báo giá tốt nhất

Các thương hiệu sản xuất thép hộp uy tín tại Việt Nam

Việt Nam hiện có nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp uy tín, được đánh giá cao về chất lượng và dịch vụ khách hàng. Dưới đây là 5 thương hiệu sản xuất thép hộp uy tín tại Việt Nam:

    1. Tập đoàn Hòa Phát: Là tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, Hoa Phat cung cấp nhiều sản phẩm thép hộp đa dạng về kích thước và độ dày. Sản phẩm thép hộp Hòa Phát đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
    2. Nam Kim Steel: Nam Kim Steel là một trong những công ty sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam, chuyên sản xuất các loại thép hộp đa dạng về kích thước và độ dày. Sản phẩm của Nam Kim Steel đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, giá thành cạnh tranh, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
    3. Tập đoàn Hoa Sen: là một trong những tập đoàn sản xuất và kinh doanh thép hàng đầu tại Việt Nam. Thép hộp Hoa Sen được sản xuất từ các loại thép có chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

5 lưu ý giúp bạn mua thép hộp chính hãng giá rẻ

Dưới đây là 5 lưu ý giúp bạn mua thép hộp chính hãng giá rẻ:

    1. Tìm hiểu về sản phẩm: Trước khi mua thép hộp, bạn nên tìm hiểu thông tin về sản phẩm, đặc biệt là về kích thước, độ dày, loại thép hộp, tiêu chuẩn chất lượng… Các thông tin này sẽ giúp bạn đánh giá chính xác sản phẩm và chọn được sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.
    2. Chọn nhà cung cấp uy tín: Để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, bạn nên chọn nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp thép hộp.
    3. So sánh giá cả: Trước khi mua, bạn nên so sánh giá thép hộp từ nhiều nhà cung cấp khác nhau để tìm được giá cả hợp lý nhất.
    4. Xem mẫu sản phẩm: Nếu có thể, bạn nên đến thực tế xem mẫu sản phẩm trước khi quyết định mua để đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu của bạn.
    5. Kiểm tra sản phẩm: Trước khi thanh toán, bạn nên kiểm tra sản phẩm một cách kỹ lưỡng để đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu về kích thước, độ dày, tính chất cơ học… Bạn cũng nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp hóa đơn và giấy tờ liên quan để đảm bảo tính chính hãng của sản phẩm.

Vì sao nên mua thép hộp tại nhà máy tôn thép Liki Steel

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp chính hãng giá gốc tốt nhất
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hộp chính hãng giá gốc tốt nhất

Nhà máy tôn thép Liki Steel là một trong những đơn vị sản xuất và cung cấp thép hộp uy tín tại Việt Nam, với những ưu thế vượt trội như:

    1. Sản phẩm chất lượng: Thép hộp của Liki Steel đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo tính chính xác về kích thước, độ dày, tính chất cơ học, phù hợp với các yêu cầu của khách hàng.
    2. Giá cả cạnh tranh: Giá thép hộp tại nhà máy tôn thép Liki Steel là giá gốc cạnh tranh, phù hợp với ngân sách và nhu cầu của khách hàng.
    3. Sản phẩm đa dạng: Liki Steel cung cấp các sản phẩm thép hộp với nhiều kích thước, độ dày và loại thép hộp khác nhau, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.
    4. Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Liki Steel cam kết cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, giải đáp các thắc mắc và hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua sản phẩm.
    5. Sản lượng lớn: Nhà máy tôn thép Liki Steel có khả năng cung cấp lượng lớn sản phẩm thép hộp đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    6. Bảo hành sản phẩm: Liki Steel cam kết bảo hành sản phẩm theo chính sách nhà máy và hỗ trợ khách hàng trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến sản phẩm.

Hình Ảnh thép hộp tại nhà máy tôn thép Liki Steel

    Sản phẩm thép hộp tại nhà máy tôn thép Liki Steel