Nhà máy tôn thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp Hòa Phát 2023 MỚI NHẤT. Cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn những sản phẩm của Nhà máy tôn thép Liki Steel.
Thép Hòa Phát là thương hiệu thép uy tín hàng đầu tại thị trường Việt Nam hiện nay, chiếm thị phần tiêu thụ lớn nhất. Khi nhắc đến thép hộp, thép ống mạ kẽm, Hòa Phát chính là cái tên đầu tiên xuất hiện trong đầu nhà thầu, chủ đầu tư.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp sản phẩm thép hộp Hòa Phát chính hãng, giá gốc cạnh tranh, đa dạng kích thước độ dày, luôn có hàng số lượng lớn cùng nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt trợ giá vận chuyển đến 50%.
Ngay dưới đây là những thông tin chi tiết nhất về thép hộp Hòa Phát như: bảng giá, barem kích thước, phân tích ưu nhược điểm, đồng thời so sánh giá thép Hòa Phát với một số nhà máy như Nam Kim, Hoa Sen, Nguyễn Minh,… để quý khách dễ dàng lựa chọn hơn.
Cần tư vấn, báo giá thép hộp Hòa Phát ngay hôm nay, hãy liên hệ ngay với đại lý nhà máy tôn thép Liki Steel chúng tôi.
Báo giá sắt hộp Hòa Phát 2023 mới nhất
Liki Steel xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp Hòa Phát 2023 mới nhất hiện nay. Đa dạng độ dày, kích thước vuông, chữ nhật, tròn các loại đen, mạ kẽm, nhúng kẽm chính hãng 100%.
Xin lưu ý: giá sắt hộp Hòa Phát thường biến động theo thị trường, số lượng mua, vị trí giao hàng, … Do đó để có báo giá sắt hộp Hòa Phát chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
1/ Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát (vuông mạ kẽm)
Báo giá thép hộp Hòa Phát mạ kẽm theo quy cách:
- Cây thép dài 6m
- Độ dày: 7 dem – 5 li
- Trọng lượng: 2 – 500 kg/ cây tùy độ dày.
- Số cây/ bó:
- 100 cây/ bó: 14×14, 16×16, 19×19, 20×20 mm
- 72 cây/ bó: 25×25, 30×30 mm
- 49 cây/ bó: 40×40 mm
- 36 cây/ bó: 50×50 mm
- 25 cây/ bó: 60×60 mm
- 16 cây/ bó: 90×90 mm
- 9 cây/ bó: 150×150 mm
- 4 cây/ bó: 200×200, 250×250 mm
Loại hàng | Độ dày Thực tế |
Kg/ cây | Giá /cây |
(+/- 3%) | |||
□14 (100 cây /bó) |
0,9 | 2,19 | 46.000 |
1,0 | 2,41 | 50.000 | |
1,1 | 2,63 | 55.000 | |
1,2 | 2,84 | 59.000 | |
1,4 | 3,25 | 68.000 | |
□ 16 (100 cây /bó) |
0,9 | ||
1,0 | |||
1,1 | |||
1,2 | |||
□20 (100 cây /bó) |
0,8 | 2,87 | 59.000 |
0,9 | 3,21 | 66.000 | |
1,0 | 3,54 | 73.000 | |
1,1 | 3,87 | 79.000 | |
1,2 | 4,20 | 86.000 | |
1,40 | 4,83 | 99.000 | |
2,0 | 6,63 | 136.000 | |
□25 (100 cây /bó) |
0,8 | 3,62 | 75.000 |
0,9 | 4,06 | 84.000 | |
1,0 | 4,48 | 92.000 | |
1,1 | 4,91 | 101.000 | |
1,2 | 5,33 | 109.000 | |
1,40 | 6,15 | 126.000 | |
1,8 | 7,75 | 159.000 | |
2,0 | 8,52 | 175.000 | |
□30 (100 cây /bó) |
0,7 | 3,85 | 79.000 |
0,8 | 4,38 | 90.000 | |
0,9 | 4,90 | 101.000 | |
1,0 | 5,43 | 112.000 | |
1,1 | 5,94 | 122.000 | |
1,2 | 6,46 | 132.000 | |
1,4 | 7,47 | 153.000 | |
1,8 | 9,44 | 194.000 | |
2,0 | 10,40 | 213.000 | |
2,0 | |||
□38 (100 cây /bó) |
0,9 | ||
1,0 | |||
1,1 | |||
1,2 | |||
1,3 | |||
1,35 | |||
1,4 | |||
1,8 | |||
2,0 | |||
2,0 | |||
□40 (49 cây /bó) |
0,8 | 5,88 | 121.000 |
0,9 | 6,60 | 136.000 | |
1,0 | 7,31 | 151.000 | |
1,1 | 8,02 | 164.000 | |
1,2 | 8,72 | 179.000 | |
1,4 | 10,11 | 207.000 | |
1,8 | 12,83 | 263.000 | |
2,0 | 14,17 | 290.000 | |
2,0 | |||
□ 50 (49 cây /bó) |
1,0 | 9,19 | 189.000 |
1,1 | 10,09 | 207.000 | |
1,2 | 10,98 | 225.000 | |
1,4 | 12,74 | 261.000 | |
1,8 | 16,22 | 333.000 | |
2,0 | 17,94 | 368.000 | |
2,0 | |||
□ 60 (25 cây /bó) |
1,2 | 0 | |
1,4 | 15,30 | 314.000 | |
1,8 | 19,61 | 402.000 | |
2,0 | 21,70 | 445.000 | |
2,0 | 0 | ||
□ 75 (25 cây /bó) |
1,2 | 0 | |
1,3 | 0 | ||
1,4 | 19,34 | 396.000 | |
1,8 | 24,70 | 506.000 | |
2,0 | 33,01 | 677.000 | |
2,0 | 0 | ||
□ 90 (20 cây /bó) |
1,4 | 23,30 | 478.000 |
1,8 | 29,79 | 611.000 | |
2,0 | 33,01 | 677.000 | |
2,0 | 0 | ||
□ 100 (16 cây /bó) |
1,4 | 0 | |
1,8 | 33,18 | 680.000 | |
2,0 | 36,78 | 754.000 | |
2,0 | 0 |
2/ Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát (mạ kẽm chữ nhật)
Báo giá thép hộp Hòa Phát mạ kẽm chữ nhật theo quy cách:
- Chiều dài: 6m (có thể cắt ngắn 3m).
- Độ dày: 7 dem – 5 li.
- Trọng lượng: 2,53 – 500kg/ cây tùy độ dày.
- Số cây/ bó:
- 105 cây/ bó: 13×26 mm
- 77 cây/ bó: 20×30 mm
- 72 cây/ bó: 20×40 mm
- 50 cây/ bó: 30×60 mm
- 32 cây/ bó: 40×80 mm
- 18 cây/ bó: 50×100, 60×120 mm
- 12 cây/ bó: 100×150 mm
- 6 cây/ bó: 200×300
Loại hàng | Độ dày Thực tế |
Kg/cây | Giá/cây |
(+/- 3%) | |||
H 10 x 20 (50 cây/bó) |
0,9 | ||
1,0 | |||
1,1 | |||
1,2 | |||
1,3 | |||
H 13×26 (50 cây/bó) |
0,9 | 3,12 | 64.000 |
1,0 | 3,45 | 71.000 | |
1,1 | 3,77 | 77.000 | |
1,2 | 4,08 | 84.000 | |
1,3 | 4,70 | 96.000 | |
H 20×40 (98 cây/bó) |
0,7 | 3,85 | 79.000 |
0,8 | 4,38 | 90.000 | |
0,9 | 4,90 | 101.000 | |
1,0 | 5,43 | 112.000 | |
1,1 | 5,94 | 122.000 | |
1,2 | 6,46 | 132.000 | |
1,4 | 7,47 | 153.000 | |
H 25×50 (50 cây/bó) |
0,8 | 5,51 | 114.000 |
0,9 | 6,18 | 127.000 | |
1,0 | 6,84 | 141.000 | |
1,1 | 7,50 | 154.000 | |
1,2 | 8,15 | 167.000 | |
1,4 | 9,45 | 194.000 | |
1,8 | |||
H 30×60 (50 cây/bó) |
0,8 | 6,64 | 137.000 |
0,9 | 7,45 | 153.000 | |
1,0 | 8,25 | 170.000 | |
1,1 | 9,05 | 186.000 | |
1,2 | 9,85 | 202.000 | |
1,35 | 0 | ||
1,4 | 11,43 | 234.000 | |
1,8 | 14,53 | 298.000 | |
2,0 | 16,05 | 329.000 | |
2,0 | |||
H 40×80 (50 cây/bó) |
0,9 | 10,06 | 207.000 |
1,0 | 11,08 | 228.000 | |
1,1 | 12,16 | 249.000 | |
1,2 | 13,24 | 271.000 | |
1,3 | |||
1,35 | |||
1,40 | 15,38 | 315.000 | |
1,8 | 19,61 | 402.000 | |
2,0 | 21,70 | 445.000 | |
2,0 | |||
H 50×100 (20 cây/bó) |
1,1 | 15,37 | 315.000 |
1,2 | 16,63 | 341.000 | |
1,3 | 17,98 | 369.000 | |
1,4 | 19,34 | 396.000 | |
1,7 | 23,37 | 479.000 | |
1,8 | 24,70 | 506.000 | |
2,0 | 27,36 | 561.000 | |
H 60×120 (20 cây/bó) |
1,4 | 23,30 | 478.000 |
1,7 | 28,17 | 577.000 | |
1,8 | 29,79 | 611.000 | |
2,0 | 33,01 | 677.000 |
3/ Bảng giá ống thép Hòa Phát
Loại hàng | Độ dày Thực tế |
Kg/cây | Cây/bó |
(+/- 3%) | |||
Ø 21 (127 cây /bó) |
1,0 | 2,99 | 62.000 |
1,1 | 3,27 | 67.000 | |
1,2 | 3,55 | 73.000 | |
1,4 | 4,10 | 84.000 | |
1,5 | 4,37 | 90.000 | |
2,0 | 5,68 | 116.000 | |
2,1 | 5,94 | 122.000 | |
Ø 27 (127 cây /bó) |
1,0 | 3,80 | 78.000 |
1,1 | 4,16 | 85.000 | |
1,2 | 4,52 | 93.000 | |
1,4 | 5,23 | 107.000 | |
1,5 | 5,58 | 114.000 | |
1,6 | 5,93 | 122.000 | |
2,1 | 7,63 | 156.000 | |
Ø 34 (91 cây /bó) |
1,0 | 4,81 | 99.000 |
1,1 | 5,27 | 108.000 | |
1,2 | 5,74 | 118.000 | |
1,4 | 6,65 | 136.000 | |
1,9 | 8,88 | 182.000 | |
2,1 | 9,76 | 200.000 | |
2,3 | 10,62 | 218.000 | |
2,0 | |||
2,0 | |||
Ø 42 (61 cây /bó) |
1,0 | 6,10 | 126.000 |
1,1 | 6,69 | 137.000 | |
1,2 | 7,28 | 149.000 | |
1,3 | 0 | ||
1,4 | 8,45 | 173.000 | |
1,9 | 11,33 | 232.000 | |
2,1 | 12,46 | 255.000 | |
2,3 | 13,58 | 278.000 | |
Ø 49 (61 cây /bó) |
1,0 | 6,97 | 144.000 |
1,1 | 7,65 | 157.000 | |
1,2 | 8,33 | 171.000 | |
1,4 | 9,67 | 198.000 | |
1,9 | 12,99 | 266.000 | |
2,1 | 14,29 | 293.000 | |
Ø 60 (37 cây /bó) |
1,0 | 8,72 | 180.000 |
1,1 | 9,57 | 196.000 | |
1,2 | 10,42 | 214.000 | |
1,4 | 12,12 | 248.000 | |
1,9 | 16,31 | 334.000 | |
2,1 | 17,96 | 368.000 | |
Ø 76 (27 cây /bó) |
1,1 | 12,13 | 249.000 |
1,2 | 13,21 | 271.000 | |
1,4 | 15,37 | 315.000 | |
1,9 | 20,72 | 425.000 | |
2,1 | 22,84 | 468.000 | |
Ø 90 (19 cây /bó) |
1,4 | 18,00 | 369.000 |
1,6 | 20,53 | 421.000 | |
1,9 | 24,29 | 498.000 | |
2,1 | 26,79 | 549.000 | |
Ø 114 (10 cây /bó) |
1,5 | 24,86 | 510.000 |
1,8 | 29,75 | 610.000 | |
2,0 | 33,00 | 677.000 | |
2,3 | 37,84 | 776.000 |
* Bảng giá thép hộp Hòa Phát trên chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ ngay Nhà máy tôn thép Liki Steel để nhận báo giá mới nhất.
So sánh giá thép hộp Hòa Phát với những thương hiệu khác
- Báo giá sắt hộp Nam Kim
- Báo giá sắt thép hộp Visa
- Báo giá sắt hộp Đông Á
- Báo giá sắt hộp Phương Nam
Thép hộp Hòa Phát
1/ Đôi nét về thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát, một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam hiện nay. Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, thông qua quá trình sản xuất hiện đại và được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo độ bền, độ chính xác, đồng nhất và tuổi thọ lâu dài.
Thép hộp Hòa Phát đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau, thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, bảo vệ hàng rào, kết cấu cầu thang và nhiều ứng dụng khác.
Thép hộp Hòa Phát được đánh giá là loại thép hộp có chất lượng cao, có tính ổn định và độ bền cao, được tin dùng trong nhiều dự án xây dựng lớn tại Việt Nam và nhiều quốc gia khác trên thế giới.
2/ Ứng dụng của sắt thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực xây dựng, kỹ thuật và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng của thép hộp Hòa Phát:
- Xây dựng kết cấu nhà xưởng, kho bãi, trung tâm thương mại: Làm khung kết cấu, cột, dầm, tấm sàn và các phụ kiện kết cấu khác.
- Xây dựng cầu đường, bảo vệ hàng rào: Làm cột, dầm và các phụ kiện kết cấu khác trong các công trình cầu đường, bảo vệ hàng rào. Thép hộp Hòa Phát có độ bền cao, chịu lực tốt và độ chính xác cao, giúp tăng tính an toàn và độ ổn định cho công trình.
- Sản xuất máy móc, thiết bị: Sử dụng thép hộp Hòa Phát để sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Nhờ có độ chính xác cao, giúp tăng tính đồng nhất và độ bền cho sản phẩm.
- Sản xuất, thiết kế nội thất: dùng làm tủ bàn ghế, xà gồ, làm khung sân khấu ngoài trời.
- Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: sản xuất đèn chiếu sáng, thiết bị điện tử, ô tô, đóng tàu, và nhiều ứng dụng khác.
Hiện nay, thép hộp Hòa Phát được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu tin tưởng chọn lựa cho các dự án quy mô lớn. Chất lượng thép bền bỉ, tuổi thọ nhà ở, công trình được đảm bảo.
3.1/ Tiêu chuẩn sản xuất:
Sản phẩm thép hộp Hòa Phát có chất lượng cao, bền bỉ với thời gian vì được sản xuất dựa trên quy trình công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn các quốc gia hàng đầu như: Anh – BSEN 10255: 2004, Mỹ – ASTM A500 và TCVN – Việt Nam.
3.2/ Bảng tra trọng lượng sắt thép hộp Hòa Phát
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
12 x 12 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.20 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m
(100 cây/bó) |
0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m
(81 cây/bó) 20 x 40 x 6m (72 cây/bó) |
0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.90 | |
1 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2 | 10.4 | |
2.3 | 11.8 | |
40 x 40 x 6m
(49 cây/bó) |
0.9 | 6.60 |
1 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m
(16 cây/bó) 60 x 120 x 6m (18 cây/bó) |
1.4 | 23.3 |
1.8 | 29.79 | |
2 | 33.01 | |
2.3 | 37.80 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.70 | |
13 x 26 x 6m
(105 cây/bó) |
0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.70 | |
25 x 50 x 6m
(72 cây/bó) |
0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1 | 6.84 | |
1.1 | 7.50 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m
(50 cây/bó) |
1 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2 | 16.05 | |
2.3 | 18.30 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m
(36 cây/bó) |
1 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.60 | |
60 x 60 x 6m
(25 cây/bó) 40 x 80 x 6m (32 cây/bó) |
1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2 | 21.70 | |
2.3 | 24.80 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m
(18 cây/bó) 75 x 75 x 6m (16 cây/bó) |
1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.70 | |
2 | 27.36 | |
2.3 | 31.30 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Bảng quy cách trọng lượng
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg) |
100×100 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
36.78
45.69 50.89 54.49 57.97 63.17 68.33 71.74 |
100×150 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
46.20
57.46 64.17 68.62 73.04 79.66 86.23 90.58 |
150×150 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
55.62
69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 104.12 109.42 |
100×200 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 |
55.62
69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 109.42 |
aoreet dolore magna aliquam erat volutpat.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp sản phẩm sắt thép hộp Hòa Phát chính hãng + rẻ nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh đến tận công trình. Gọi ngay nhận ngay báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất, CK 5-10% ngay hôm nay.
Các loại sắt thép hộp Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát được phân loại theo hình dạng và tính chất. Dựa vào hình dạng, nó được chia thành: tròn, vuông, chữ nhật, oval…Dựa vào tính chất, nó được chia thành: đen, mạ kẽm, nhúng nóng.
1/ Phân loại thép hộp Hòa Phát theo hình dạng: vuông, chữ nhật, tròn
1.1/ Thép hộp vuông Hòa Phát
- Kích thước vuông: 14×14 – 150×150 mm.
- Độ dày 7 dem – 5 li.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Mỹ ASTM A500.
1.2/ Thép hộp chữ nhật Hòa Phát
- Kích thước chữ nhật: 13×26 – 100×200 mm.
- Độ dày 7 dem – 4,5 li.
- Tiêu chuẩn sản xuất: Mỹ ASTM A500.
2/ Phân loại thép hộp Hòa Phát theo tính chất: đen, mạ kẽm, nhúng nóng.
2.1/ Thép hộp đen Hòa Phát
Thép hộp đen Hòa Phát có màu sắc đen tối hoặc xám, không bóng loáng như thép hộp mạ kẽm. Thép hộp đen Hòa Phát thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chất bảo vệ bề mặt, hoặc trong các ứng dụng cần tính thẩm mỹ cao.
Tuy nhiên, vì không có lớp phủ bảo vệ bề mặt, thép hộp đen Hòa Phát có thể bị ăn mòn nhanh hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc có điều kiện môi trường khắc nghiệt, nên cần được bảo quản và sử dụng đúng cách để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
2.2/ Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất từ tấm thép cán nóng, sau đó được tráng một lớp phủ kẽm bảo vệ bề mặt. Lớp phủ kẽm giúp tăng tính chống ăn mòn, chống oxy hóa và chống ăn mòn, do đó giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
Với tính năng chịu lực tốt, độ bền cao và tính thẩm mỹ đẹp, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là vật liệu lý tưởng cho các công trình có yêu cầu cao về tính an toàn và độ bền. Nó được dùng trong xây dựng kết cấu nhà xưởng, cầu đường, khuôn mẫu, hay trong sản xuất nội thất và trang trí nội thất.
Nhìn chung thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có tính chịu lực tốt, độ bền cao, tính thẩm mỹ đẹp, tính chống ăn mòn cao, dễ dàng trong việc gia công, và khả năng tái sử dụng.
2.3/ Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng hòa phát
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát được sản xuất từ tấm thép cán nóng, sau đó được tráng một lớp phủ kẽm bảo vệ bề mặt bằng phương pháp nhúng nóng. Phương pháp này giúp lớp phủ kẽm được bảo vệ toàn bộ bề mặt sản phẩm, từ đó giúp tăng độ bền và tuổi thọ so với thép hộp mạ kẽm thông thường.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong các công trình xây dựng có yêu cầu cao về độ bền và tính chống ăn mòn.
Nhìn chung: Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát có tính chịu lực tốt, độ bền cao, tính chống ăn mòn cao, khả năng chống trầy xước và mài mòn tốt hơn so với thép hộp mạ kẽm thông thường, tính thẩm mỹ đẹp, dễ dàng trong việc gia công, và khả năng tái sử dụng nên rất được ưa chuộng.
3/ Thép hộp Hòa Phát có tốt không ?
Thép hộp Hòa Phát là một sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát, là một trong những tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam. Sản phẩm có chất lượng tốt, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng cao.
Thép hộp Hòa Phát có các tính năng ưu việt như tính chịu lực tốt, độ bền cao, dễ dàng trong việc gia công và lắp đặt, khả năng chống ăn mòn, tính thẩm mỹ đẹp, và đáp ứng được nhiều ứng dụng khác nhau.
Các sản phẩm thép hộp Hòa Phát được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại và tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính chính xác và độ chính xác cao của sản phẩm.
1/ Sản phẩm thép hộp Hòa Phát đảm bảo chất lượng vì:
- Nguyên liệu chất lượng: Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ tấm thép cán nóng chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tính đồng nhất của sản phẩm.
- Tiêu chuẩn chất lượng cao: Tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền của sản phẩm.
- Quy trình sản xuất hiện đại: Được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, với quy trình sản xuất tự động hoá, đảm bảo tính chính xác và độ chính xác cao của sản phẩm.
- Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt: Trước khi sản phẩm ra khỏi nhà máy, nó sẽ được kiểm tra chất lượng một cách nghiêm ngặt để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu kỹ thuật.
- Bảo quản và vận chuyển: Sản phẩm sau khi được kiểm tra chất lượng sẽ được đóng gói, bảo quản và vận chuyển đến khách hàng một cách an toàn và đảm bảo chất lượng.
2/ Cách nhận biết thép hộp Hòa Phát chính hãng
Để nhận biết sản phẩm thép hộp Hòa Phát chính hãng, bạn có thể thực hiện các cách sau:
- Kiểm tra tem chống hàng giả: Thép hộp Hòa Phát chính hãng sẽ có tem chống hàng giả được dán trên bề mặt sản phẩm. Mã số sản xuất, ngày sản xuất, kích thước, độ dày thép được in rõ trên tem nhãn mỗi bó thép. Khách hàng dựa vào những thông số này để tra ra được các công đoạn sản xuất, thời gian sản xuất bó thép
- Kiểm tra chất lượng bề mặt: Thép hộp Hòa Phát chính hãng sẽ có bề mặt phẳng, mịn, có đầu gọn, ít gai. Đầu ống thép được vát phẳng. Bó chẵn đóng 04 dai, bó lẻ đóng 03 đai, chiều dài cây thép 6m.
- Kiểm tra kích thước và độ dày: Sản phẩm thép hộp Hòa Phát chính hãng sẽ có kích thước và độ dày đúng như được quy định trong tiêu chuẩn kỹ thuật. Đo kích thước, độ dày thực tế và so sánh để phân biệt hàng thật, giả.
- Dây đai, khóa đai, đầu ống: Dây đai, đầu khóa thường sử dụng cho ống thép với đầu tròn. 2 bên đầu ống được bịt kín bằng nút màu xanh dương. Khóa đai là thương hiệu HÒA PHÁT được in dập nổi ở vị trí trung tâm ống thép.
Mua thép hộp Hòa Phát giá rẻ ở đâu tại tphcm?
Nhà máy tôn thép Liki Steel là đại lý chính thức của Hòa Phát. Chúng tôi cam kết với khách hàng:
- Hàng chính hãng 100%
- Có đầy đủ chứng từ CO, CQ từ nhà máy.
- Kho hàng có sẵn số lượng lớn, đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Chiết khấu đến 5% cho đơn hàng lớn.
- Trợ giá vận chuyển đến 50%.
Qua những thông tin trên đây, chắc rằng khách hàng đã nắm rõ những thông số liên quan đến thép hộp Hòa Phát. Để nhận được bảng báo giá thép hộp Hòa Phát 2023 mới nhất ưu đãi tốt nhất. Hãy liên hệ ngay hôm nay.