Báo Giá Xà Gồ C, Z Đen, Mạ Kẽm Mới Nhất – Ưu Đãi 5-10%
Nhà máy tôn thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ 2023 mới nhất hôm nay. Các loại xà gồ C, xà gồ Z (đen, mạ kẽm, nhúng nóng) chất lượng cao của các nhà máy uy tín trên thị trường hiện nay như Hoa Sen, Đông Á, TVP, Hòa Phát, vv Xà gồ có độ bền cao, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng đa dạng yêu cầu các loại công trình.
Nhà máy tôn thép Liki Steel phân phối sản phẩm sắt thép xà gồ chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường, miễn phí vận chuyển tại tphcm, trợ giá đến 50% cho khách hàng ở tỉnh. Liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn báo giá xà gồ 2023 mới nhất hiện nay và có cơ hội nhận chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.
Báo giá xà gồ 2024 mới nhất hôm nay
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C, Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C, Z chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
1/ Bảng giá xà gồ C mới nhất hiện nay
GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||
Quy cách | 1.5 ly | 1.8 ly | 2 ly | 2.4 ly |
C80x40 | Liên hệ | 26.000 | 31.000 | |
C 100×50 | Liên hệ | 33.000 | 36.000 | 45.000 |
C125x50 | 34.000 | 35.000 | 41.000 | 51.000 |
C150x50 | 34.000 | 41.000 | 46.000 | 58.000 |
C150x65 | 37.000 | 44.000 | 50.000 | 63.000 |
C180x50 | Liên hệ | 49.000 | 54.000 | 65.000 |
C180x65 | Liên hệ | Liên hệ | 65.000 | 81.000 |
C200 x50 | Liên hệ | Liên hệ | 70.000 | 87.000 |
GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 31.000 | 38.000 | 41.500 | ||
C 100×50 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 68.000 | 92.629 |
C125x50 | 42.000 | 51.500 | 57.000 | 74.500 | 102.589 |
C150x50 | 50.000 | 58.500 | 65.000 | 84.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 74.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 73.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 104.000 | 133.452 |
C200 x50 | 59.500 | 71.000 | 78.000 | 101.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 91.000 | 110.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 96.000 | 117.500 | 152.387 | |
C250x65 | 104.000 | 127.500 | 164.339 |
GIÁ XÀ GỒ C NHÚNG KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 32.000 | 38.000 | 40.500 | ||
C 100×50 | 40.000 | 47.000 | 51.000 | 48.000 | 92.629 |
C125x50 | 44.000 | 51.500 | 56.000 | 52.500 | 102.589 |
C150x50 | 48.000 | 58.500 | 64.000 | 59.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 71.000 | 67.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 84.000 | 78.000 | 136.452 |
C200 x50 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 90.000 | 82.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 95.000 | 87.500 | 152.387 | |
C250x65 | 103.000 | 164.339 |
2/ Bảng giá xà gồ Z mới nhất hiện nay
GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | ||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly |
Z125x52x58 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z125x55x55 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z150x52x58 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x55x55 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x62x68 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z150x65x65 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z180x62x68 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x65x65 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x72x78 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z180x75x75 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x62x68 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x65x65 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x72x78 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z200x75x75 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z250x62x68 | 97.000 | 120.500 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z125x55x55 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z150x52x58 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x55x55 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x62x68 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z150x65x65 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z180x62x68 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x65x65 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x72x78 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z180x75x75 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x62x68 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x65x65 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x72x78 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z200x75x75 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z250x62x68 | 129.500 | 128.500 | 170.000 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z125x55x55 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z150x52x58 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x55x55 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x62x68 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z150x65x65 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z180x62x68 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x65x65 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x72x78 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z180x75x75 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x62x68 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x65x65 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x72x78 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z200x75x75 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z250x62x68 | 106.000 | 130.500 | 172.000 |
Xà gồ là gì
Xà gồ hay còn gọi là đòn tay, là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà xưởng, nhà cao tầng, hầm, vách chắn, v.v…Nó được lắp đặt theo phương ngang để giúp chống đỡ tải trọng lớn của mái nhà, chịu lực tốt, … Có nhiều loại xà gồ như: xà gồ gỗ, xà gồ thép, xà gồ bê tông cốt thép, xà gồ mạ kẽm, … Trong đó, xà gồ gỗ được sử dụng phổ biến nhất vì giá thành rẻ, tuy nhiên tuổi thọ ngắn, dễ bị ảnh hưởng bởi tác động từ thời tiết hay mối mọt nên xuống cấp rất nhanh và nghiêm trọng.
Nếu như xà gồ gỗ dễ chịu ảnh hưởng bởi môi trường, mưa gió, mối mọt thì sự ra đời của xà gồ thép, xà gồ mạ kẽm, đặc biệt là xà gồ bê tông cốt thép là sự thay thế và cải tiến mạnh mẽ giúp công trình của bạn trở nên vững chắc hơn bao giờ hết. Hiện nay có hai loại xà gồ thép được sử dụng nhiều nhất trong ngành xây dựng là xà gồ C và xà gồ Z.
1/ Ưu điểm của xà gồ
- Xà gồ thép có tính năng chịu lực tốt, có khả năng chịu tải trọng cao, độ bền và độ cứng cao.
- Tăng độ bền, tuổi thọ, tăng khả năng chống lại sự bào mòn, gỉ sét và tăng cường độ chắc chắn cho ngôi nhà.
- Có tính thẩm mỹ cao, giúp tăng cường thẩm mỹ cho những thiết kế xây dựng mang phong cách hiện đại.
- Chất lượng ổn định, bền lâu, không bị cong, võng sau nhiều năm sử dụng.
- Xà gồ mạ kẽm có hình dạng và kích thước đồng đều, giúp cho quá trình gia công và lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn.
- Trọng lượng nhẹ, kết cấu gọn gàng phù hợp với những thiết kế nhà cao tầng.
- Không chịu tác động của mối mọt, côn trùng cắn phá.
- Hạn chế được tình trạng khai thác rừng bừa bãi, góp phần bảo vệ môi trường.
- Xà gồ thép được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng.
Với những ưu điểm trên, xà gồ thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và là một lựa chọn tốt cho các bộ phận kết cấu trong các công trình xây dựng, giúp nâng cao tuổi thọ và thẩm mỹ cho các công trình.
2/ Ứng dụng
Nhờ những ưu điểm vượt trội nêu trên và giá thành rẻ, hợp lý mà xà gồ thép được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng công nghiệp, nhà thép tiền chế, cụ thể:
- Xây dựng các nhà kho, xưởng sản xuất công nghiệp, văn phòng, công trường.
- Xây dựng công trình công cộng: Công trường, bệnh viện, chợ, nhà thi đấu, nông trại,…
- Xây dựng trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng: làm khung mái nhà, khung nhà tiền chế, làm đòn tay thép cho gác đúc, thùng xe, vv.
3/ Thông số kỹ thuật xà gồ
3.1/ Tiêu chuẩn sản xuất xà gồ
Hiện nay, xà gồ được sản xuất theo 2 tiêu chuẩn phổ biến sau:
Tiêu chuẩn G3302/BS 1397/SGH450: Đây là tiêu chuẩn về nguyên liệu sản xuất, được thiết lập bởi Ủy ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản và được hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản xuất bản.
Tiêu chuẩn ISO 9001:2015: Là tiêu chuẩn chất lượng mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001, để kiểm tra sản phẩm xà gồ thép đã đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và thương mại.
3.2/ Bảng thành phần hóa học xà gồ
Các chỉ số kỹ thuật của xà gồ thép cần đáp ứng được các thông số tiêu chuẩn sau:
3.3/ Quy cách xà gồ
Quy cách xà gồ c
Các kích thước thông thường của xà gồ C bao gồm:
- Kích thước chiều cao: từ 75mm đến 300mm.
- Kích thước chiều rộng: từ 40mm đến 100mm.
- Độ dày: từ 1.5mm đến 3mm.
Quy cách xà gồ c thường gặp
- C200x50x20x1.8: Xà gồ C có chiều cao 200mm, chiều rộng cánh 50mm, râu dài 20mm và độ dày 1.8mm
- C150x50x20x1.5: Xà gồ C có chiều cao 150mm, chiều rộng cánh 50mm, râu dài 20mm và độ dày 1.5mm
Quy cách xà gồ Z
Các kích thước thông thường của xà gồ Z bao gồm:
- Kích thước chiều cao: từ 100mm đến 400mm.
- Kích thước chiều rộng: từ 40mm đến 80mm.
- Độ dày: từ 1.5mm đến 3mm.
Các loại xà gồ thông dụng
1/ Xà gồ C
Xà gồ C là loại xà gồ có hình dạng giống chữ “C”, với hai cạnh bên được uốn lên để tạo ra dạng hình “C”. Xà gồ C được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng để tạo ra các khung kết cấu, cột, dầm và các phụ kiện khác. Xà gồ C thường được sản xuất từ thép cuộn, sau đó được cắt và uốn thành hình dạng mong muốn.
2/ Xà gồ Z
Xà gồ Z là loại xà gồ có hình dạng giống chữ “Z”, với hai cạnh bên được uốn ngược lại để tạo ra hình dạng “Z”. Xà gồ Z được sử dụng để tạo ra các khung kết cấu và các bộ phận khác trong các công trình xây dựng. Xà gồ Z cũng được sản xuất từ thép cuộn, sau đó được cắt và uốn thành hình dạng mong muốn.
Có hình Z cho phép xà gồ Z chồng lên nhau tại các khớp nối làm tăng khả năng chịu lực lớn hơn xà gồ C. Do đó, xà gồ Z chủ yếu được sử dụng trong các bức tường hoặc cho các dự án lợp mái lớn.
3/ Xà gồ đen
Xà gồ đen là một loại sản phẩm xà gồ thép chưa qua quá trình mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để bảo vệ bề mặt. Vì vậy, bề mặt của xà gồ đen có màu đen và có thể bị oxy hóa nhanh chóng khi tiếp xúc với không khí và các yếu tố khác.
Xà gồ đen thường được sử dụng trong các công trình xây dựng nhưng không được sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc nơi có khí độc để tránh tình trạng gỉ sét và ảnh hưởng đến độ bền của xà gồ.
4/ Xà gồ mạ kẽm
Xà gồ mạ kẽm là một loại sản phẩm xà gồ thép được bảo vệ bề mặt bằng quá trình mạ kẽm để tăng độ bền và chống lại sự ăn mòn của bề mặt xà gồ. Quá trình mạ kẽm bao gồm phủ lớp kẽm lên bề mặt của xà gồ thông qua quá trình điện phân hoặc quá trình nóng chảy.
Xà gồ mạ kẽm có nhiều ưu điểm như:
- Khả năng chống ăn mòn cao
- Độ bền cao, nâng cao tuổi thọ công trình
- Độ bóng cao, đẹp mắt, tăng tính thẩm mỹ
- Thi công bảo dưỡng dễ dàng
Tuy nhiên giá xà gồ mạ kẽm cao hơn giá xà gồ đen.
5/ Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ mạ kẽm nhúng nóng là một loại sản phẩm xà gồ thép được bảo vệ bề mặt bằng quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Quá trình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm đưa sản phẩm xà gồ qua một bể kẽm chảy, nơi mà bề mặt của sản phẩm sẽ được phủ lên một lớp mỏng kẽm chắc chắn.
Trong 3 loại xà gồ thì xà gồ mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao nhất, chống ăn mòn hiệu quả nhất, đặc biệt tính thẩm mỹ và nâng cao tuổi thọ công trình. Tuy nhiên giá xà gồ mạ kẽm nhúng nóng cũng cao nhất trong 3 loại. Quý khách hàng cần xác định rõ yêu cầu công trình và ngân sách để lựa chọn loại xà gồ phù hợp.
Xà gồ của nhà máy nào tốt
1/ Xà gồ Hoa Sen
Xà gồ Hoa Sen là sản phẩm xà gồ của nhà máy tôn Hoa Sen – một trong những nhà máy tôn thép, xà gồ uy tín số 1 Việt Nam hiện nay.
Sản phẩm xà gồ Hoa Sen được ưa chuộng nhờ có độ bền cao, độ chịu lực tốt và độ cứng vững, giúp sản phẩm có thể sử dụng trong các môi trường khác nhau và có tuổi thọ cao. Bề mặt của xà gồ hoa sen thường được xử lý bằng các phương pháp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng độ bền và chống lại sự ăn mòn của bề mặt.
2/ Xà gồ Hòa Phát
Xà gồ Hòa Phát là loại xà gồ thép của tập đoàn Hòa Phát, là một trong những công ty sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Xà gồ Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua các quy trình sản xuất tiên tiến và được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Các ưu điểm của xà gồ Hòa Phát bao gồm:
- Độ bền cao
- Đa dạng về kích thước và quy cách
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo
- Giá xà gồ Hòa Phát cạnh tranh, hợp lý
Xà gồ Hòa Phát được sử dụng tạo ra khung kết cấu, cột, dầm và các phụ kiện khác trong các công trình xây dựng, tạo ra các bộ phận treo, giá đỡ cho các thiết bị máy móc công nghiệp.
3/ Xà gồ TVP
Xà gồ thép TVP cũng là một trong những loại xà gồ được thị trường ưa chuộng sử dụng nhờ có chất lượng tốt, giá thành phải chăng, đa dạng quy cách, độ dày đáp ứng đa dạng yêu cầu các công trình lớn nhỏ khác nhau.
4/ Xà gồ Đông Á
Xà gồ Đông Á là một sản phẩm của Công ty TNHH Đông Á, là một trong những công ty sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam hiện nay. Nhờ được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, qua các quy trình sản xuất tiên tiến và được kiểm soát chặt chẽ mà sản phẩm xà gồ Đông Á luôn đảm bảo chất lượng tốt, đồng đều, tính thẩm mỹ cao, đáp ứng nhu cầu khách hàng trong và ngoài nước.
5/ Các thương hiệu khác
Ngoài những thương hiệu nói trên thì quý khách không nên bỏ qua các thương hiệu Xà gồ uy tín, chất lượng này khi tìm mua xà gồ như: Xà gồ Phương Nam, Nam Kim, Việt Nhật, vv
Mua xà gồ giá rẻ ở đâu tphcm
1/ Kinh nghiệm mua xà gồ giá rẻ đảm bảo chất lượng
Để mua được xà gồ thép chất lượng giá rẻ, bạn có thể tham khảo một số kinh nghiệm sau:
- Trước khi mua xà gồ thép, bạn nên nghiên cứu thị trường để biết về các thương hiệu, đặc tính, chất lượng và giá cả của sản phẩm.
- Liên hệ trực tiếp với các nhà sản xuất xà gồ thép để có giá tốt nhất và được tư vấn về chất lượng sản phẩm.
- Theo dõi các chương trình khuyến mãi, ưu đãi của các nhà sản xuất xà gồ để mua sản phẩm với giá rẻ hơn.
- Chọn mua xà gồ thép tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý.
- Nên tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy để có được thông tin chính xác về sản phẩm và giá cả.
- Trước khi mua sản phẩm, nên kiểm tra chất lượng của sản phẩm để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và chất lượng mà bạn đang cần.
- Nếu bạn có nhu cầu mua số lượng lớn, bạn có thể đặt hàng trực tiếp tại nhà sản xuất hoặc đại lý để mua sản phẩm với giá rẻ hơn.
2/ Mua xà gồ tại nhà máy tôn thép Liki Steel có ưu đãi gì
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp xà gồ thép uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý, thì Liki Steel là một trong những sự lựa chọn hàng đầu mà bạn nên xem xét.
Mua xà gồ tại nhà máy tôn thép Liki Steel bạn sẽ được hưởng hiều lợi thế và ưu điểm nổi bật sau đây:
- Xà gồ thép tại Liki Steel là hàng chính hãng 100%, đảm bảo chất lượng tốt nhất.
- Giá xà gồ thép tại Liki Steel là giá gốc tốt nhất, cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong quá trình sử dụng sản phẩm.
- Liki Steel cung cấp xà gồ thép với đa dạng về kích thước và quy cách, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Hệ thống kho hàng rộng khắp, đảm bảo giao hàng đến tận nơi cho khách hàng trong thời gian ngắn nhất.
- Liki Steel luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt, hỗ trợ khách hàng trong quá trình sử dụng sản phẩm.
Xà Gồ