Thép hộp đen đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Với tính chất bền, chắc, và khả năng chịu lực tốt, thép hộp đen được sử dụng rộng rãi trong các công trình kiến trúc, khung nhà, giàn giáo, cột điện và nhiều ứng dụng khác. Bên cạnh đó, giá thành hợp lý và dễ dàng gia công cũng là những yếu tố khiến thép hộp đen trở thành lựa chọn ưu tiên cho nhiều dự án.
Thép hộp đen là gì? Bao gồm những loại nào?
Thép hộp đen là loại thép hộp được sản xuất từ thép tấm cán nóng, có tiết diện hình vuông hoặc chữ nhật. Bề mặt thép có màu xanh đen đặc trưng, giúp phân biệt dễ dàng với thép hộp mạ kẽm bằng mắt thường.
Hiện nay, thép hộp đen được chia làm 2 loại chính theo hình dạng của tiết diện hộp cắt ngang là thép hộp vuông đen và thép hộp đen chữ nhật.
1/ Thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen là sản phẩm thép hộp đen có tiết diện cắt ngang là hình vuông với kích thước các cạnh bằng nhau vô cùng đa dạng.
Đặc điểm của thép hộp vuông đen:
- Đặc điểm cấu tạo: tiết diện cắt ngang hình vuông
- Bề mặt: giữ nguyên màu đen của nguyên liệu
- Kích thước: 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90
- Độ dày thành hộp: từ 1mm đến 4mm
- Trọng lượng (kg/cây): 2,41 – 64,21 kg
2/ Thép hộp đen chữ nhật
Thép hộp đen chữ nhật là dòng thép hộp thuộc loại hộp đen có tiết diện cắt ngang hình chữ nhật (1 cạnh dài, 1 cạnh ngắn), sản phẩm này cũng được sản xuất với kích thước vô cùng đa dạng.
Đặc điểm của thép hộp đen chữ nhật:
- Đặc điểm cấu tạo: tiết diện cắt ngang hình chữ nhật
- Bề mặt: giữ nguyên màu đen của nguyên liệu
- Kích thước: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 40×100, 50×100, 60×120 mm
- Độ dày thành hộp: từ 1mm đến 4mm
- Trọng lượng (kg/cây): 3,45 – 64,21 kg
3/ Ứng dụng của thép hộp đen
Như đã đề cập ở trên, thép hộp đen hiện nay đang chiếm tỉ trọng vô cùng nhiều trong lĩnh vực sắt thép từ đó cho thấy sản phẩm này đang được sử dụng vô cùng phổ biến hiện nay.
Sản phẩm này hiện đang được ứng dụng chủ yếu vào các lĩnh vực sau:
- Trong lĩnh vực xây dựng thép hộp đen các loại được sử dụng làm nguyên liệu trong các công trình xây dựng, vật liệu để đóng trần, đóng khung hay làm giàn giáo, khung mái lợp,…
- Trong lĩnh vực sản xuất cơ khí, sản phẩm này được dùng làm vật liệu chế tạo các thiết bị, chi tiết, máy móc
- Thép hộp đen cũng được sử dụng để đóng giường, tủ làm cầu thang trong thiết kế nội thất
- Chúng cũng được ứng trong ngành sản xuất xe máy, ô tô, xe tải,..
- Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng vào lĩnh vực nông nghiệp, đóng tàu, điện tử, viễn thông,…
4/ Quy trình sản xuất thép hộp đen
Thép hộp đen được sản xuất bởi các nguyên liệu được khai thác từ quặng dưới lòng đất như: Pellet (quặng viên), Iron ore (quặng sắt), Limestone (đá vôi), quặng thiêu kết và các chất phụ gia như (than cốc),…với quy trình đạt chuẩn quốc tế như sau:
Giai đoạn 1: Xử lý nguyên liệu thô khai thác từ quặng
Các quặng nguyên liệu sau khi được khai thác sẽ mang đi nung nóng tạo thành dung dịch nguyên liệu nóng chảy gọi là hot metal, dung dịch này chỉ thu được khi nhiệt độ nung nóng đạt tiêu chuẩn nhất định
Giai đoạn 2: Xử lý, tách tạp chất
Dung dịch hot metal sẽ được đưa vào lò nung cho tới nhiệt độ 2000 ℃, khi đó hot metal sẽ trở thành dung dịch thép đen nóng chảy chứa tạp chất
Sau đó tinh lọc để dung dịch trên thu được dung dịch thép nóng chảy nguyên chất, tiếp theo tách tạp chất và chuyển sang giai đoạn tiếp theo
Giai đoạn 3: Giai đoạn đúc tiếp liệu
Sau khi thu được dung dịch thép đen đã tách tạp chất, đưa tới lò đúc phôi (các loại phôi này sau khi được hình thành sẽ được làm nguội hoặc giữ nguyên nóng tùy theo quy trình can tiếp theo)
Các phôi cơ bản hình thành: Phôi thanh, phôi phiến, phôi bloom.
Giai đoạn 4: Giai đoạn cán (cán nóng và cán nguội)
Tiến hành cán theo dây chuyền (cán nóng hay cán nguội)
Giai đoạn 5: Cho ra thành phẩm và lưu kho
5/ Ưu điểm của thép hộp đen
Thép hộp đen hiện nay đang được đánh giá vô cùng tốt về chất lượng cụ thể như sau:
- Thép hộp đen được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng
- Sản phẩm có độ cứng cao, được kiểm nghiệm khắt khe
- Khả năng chịu nhiệt và áp lực lớn
- Cấu tạo mỏng nhẹ và tính dẻo hỗ trợ quá trình thi công, vận chuyển
- Độ bền chắc cao nhờ tính chống ăn mòn tốt
- Sản phẩm này hiện đang có giá thành rẻ nhất hiện nay
Báo giá thép hộp đen 2024 rẻ nhất tại Liki Steel
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp đen mới nhất 14/12/2024:
- Kích thước: vuông (14×14 – 90x90mm), chữ nhật (13×26 – 60x120mm)
- Độ dày: 1.0 – 4.0mm
- Xuất xứ: Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, ….
- Đơn giá dao động từ 16.000 đ/kg
Để nhận báo giá thép hộp đen chính xác nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi.
1/ Bảng báo giá thép hộp vuông đen 2024
Kích thước thép hộp vuông (cạnh x cạnh) | Độ dày (mm) |
Trọng lượng/cây (kg) | Giá/kg (đ) | Giá/cây 6m (vnđ) |
14 x 14 mm | 1.0 | 2.41 | 16.340 | 39.379 |
1.1 | 2.63 | 16.340 | 42.974 | |
1.2 | 2.84 | 16.340 | 46.406 | |
1.4 | 3.25 | 16.340 | 53.105 | |
16 x 16 mm | 1.0 | 2.79 | 16.340 | 45.589 |
1.1 | 3.04 | 16.340 | 49.674 | |
1.2 | 3.29 | 16.340 | 53.759 | |
1.4 | 3.78 | 16.340 | 61.765 | |
20 x 20 mm | 1.0 | 3.54 | 16.340 | 57.844 |
1.1 | 3.87 | 16.340 | 63.236 | |
1.2 | 4.2 | 16.340 | 68.628 | |
1.4 | 4.83 | 16.340 | 78.922 | |
1.5 | 5.14 | 16.340 | 83.988 | |
1.8 | 6.05 | 16.340 | 98.857 | |
25 x 25 mm | 1.0 | 4.48 | 16.340 | 73.203 |
1.1 | 4.91 | 16.340 | 80.229 | |
1.2 | 5.33 | 16.340 | 87.092 | |
1.4 | 6.15 | 16.340 | 100.491 | |
1.5 | 6.56 | 16.340 | 107.190 | |
1.8 | 7.75 | 16.340 | 126.635 | |
2.0 | 8.52 | 16.340 | 139.217 | |
30 x 30 mm | 1.0 | 5.43 | 16.340 | 88.726 |
1.1 | 5.94 | 16.340 | 97.060 | |
1.2 | 6.46 | 16.340 | 105.556 | |
1.4 | 7.47 | 16.340 | 122.060 | |
1.5 | 7.97 | 16.340 | 130.230 | |
1.8 | 9.44 | 16.340 | 154.250 | |
2.0 | 10.4 | 16.340 | 169.936 | |
2.3 | 11.8 | 16.340 | 192.812 | |
2.5 | 12.72 | 16.340 | 207.845 | |
40 x 40 mm | 1.1 | 8.02 | 16.340 | 131.047 |
1.2 | 8.72 | 16.340 | 142.485 | |
1.4 | 10.11 | 16.340 | 165.197 | |
1.5 | 10.8 | 16.340 | 176.472 | |
1.8 | 12.83 | 16.340 | 209.642 | |
2.0 | 14.17 | 16.340 | 231.538 | |
2.3 | 16.14 | 16.340 | 263.728 | |
2.5 | 17.43 | 16.340 | 284.806 | |
2.8 | 19.33 | 16.340 | 315.852 | |
3.0 | 20.57 | 16.340 | 336.114 | |
50 x 50 mm | 1.1 | 10.09 | 16.340 | 164.871 |
1.2 | 10.98 | 16.340 | 179.413 | |
1.4 | 12.74 | 16.340 | 208.172 | |
1.5 | 13.62 | 16.340 | 222.551 | |
1.8 | 16.22 | 16.340 | 265.035 | |
2.0 | 17.94 | 16.340 | 293.140 | |
2.3 | 20.47 | 16.340 | 334.480 | |
2.5 | 22.14 | 16.340 | 361.768 | |
2.8 | 24.6 | 16.340 | 401.964 | |
3.0 | 26.23 | 16.340 | 428.598 | |
3.2 | 27.83 | 16.340 | 454.742 | |
60 x 60 mm | 1.1 | 12.16 | 16.340 | 198.694 |
1.2 | 13.24 | 16.340 | 216.342 | |
1.4 | 15.38 | 16.340 | 251.309 | |
1.5 | 16.45 | 16.340 | 268.793 | |
1.8 | 19.61 | 16.340 | 320.427 | |
2.0 | 21.7 | 16.340 | 354.578 | |
2.3 | 24.8 | 16.340 | 405.232 | |
2.5 | 26.85 | 16.340 | 438.729 | |
2.8 | 29.88 | 16.340 | 488.239 | |
3.0 | 31.88 | 16.340 | 520.919 | |
3.2 | 33.86 | 16.340 | 553.272 | |
90 x 90 mm | 1.5 | 24.93 | 16.340 | 407.356 |
1.8 | 29.79 | 16.340 | 486.769 | |
2.0 | 33.01 | 16.340 | 539.383 | |
2.3 | 37.8 | 16.340 | 617.652 | |
2.5 | 40.98 | 16.340 | 669.613 | |
2.8 | 45.7 | 16.340 | 746.738 | |
3.0 | 48.83 | 16.340 | 797.882 | |
3.2 | 51.94 | 16.340 | 848.700 | |
3.5 | 56.58 | 16.340 | 924.517 | |
3.8 | 61.17 | 16.340 | 999.518 | |
4.0 | 64.21 | 16.340 | 1.049.191 |
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật đen 2024
Tên sản phẩm | Bề dày thành (ly) | T.Lượng/cây (kg) | Giá/kg (đ) | Báo giá theo cây 6m (đ) |
Thép hộp chữ nhật đen 13×26 mm | 1.0 | 3,45 | 16.340 | 56.373 |
1.1 | 3,77 | 16.340 | 61.602 | |
1.2 | 4,08 | 16.340 | 66.667 | |
1.4 | 4,7 | 16.340 | 76.798 | |
Thép hộp chữ nhật đen 20×40 mm | 1.0 | 5,43 | 16.340 | 88.726 |
1.1 | 5,94 | 16.340 | 97.060 | |
1.2 | 6,46 | 16.340 | 105.556 | |
1.4 | 7,47 | 16.340 | 122.060 | |
1.5 | 7,97 | 16.340 | 130.230 | |
1.8 | 9,44 | 16.340 | 154.250 | |
2.0 | 10,4 | 16.340 | 169.936 | |
2.3 | 11,8 | 16.340 | 192.812 | |
2.5 | 12,72 | 16.340 | 207.845 | |
Thép hộp chữ nhật đen 25×50 mm | 1.0 | 6,84 | 16.340 | 111.766 |
1.1 | 7,5 | 16.340 | 122.550 | |
1.2 | 8,15 | 16.340 | 133.171 | |
1.4 | 9,45 | 16.340 | 154.413 | |
1.5 | 10,09 | 16.340 | 164.871 | |
1.8 | 11,98 | 16.340 | 195.753 | |
2.0 | 13,23 | 16.340 | 216.178 | |
2.3 | 15,06 | 16.340 | 246.080 | |
2.5 | 16,25 | 16.340 | 265.525 | |
Thép hộp chữ nhật đen 30×60 mm | 1.0 | 8,25 | 16.340 | 134.805 |
1.1 | 9,05 | 16.340 | 147.877 | |
1.2 | 9,85 | 16.340 | 160.949 | |
1.4 | 11,43 | 16.340 | 186.766 | |
1.5 | 12,21 | 16.340 | 199.511 | |
1.8 | 14,53 | 16.340 | 237.420 | |
2.0 | 16,05 | 16.340 | 262.257 | |
2.3 | 18,3 | 16.340 | 299.022 | |
2.5 | 19,78 | 16.340 | 323.205 | |
2.8 | 21,79 | 16.340 | 356.049 | |
3.0 | 23,4 | 16.340 | 382.356 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×80 mm | 1.1 | 12,16 | 16.340 | 198.694 |
1.2 | 13,24 | 16.340 | 216.342 | |
1.4 | 15,38 | 16.340 | 251.309 | |
1.5 | 16,45 | 16.340 | 268.793 | |
1.8 | 19,61 | 16.340 | 320.427 | |
2.0 | 21,7 | 16.340 | 354.578 | |
2.3 | 24,8 | 16.340 | 405.232 | |
2.5 | 26,85 | 16.340 | 438.729 | |
2.8 | 29,88 | 16.340 | 488.239 | |
3.0 | 31,88 | 16.340 | 520.919 | |
3.2 | 33,86 | 16.340 | 553.272 | |
Thép hộp chữ nhật đen 40×100 mm | 1.4 | 16,02 | 16.340 | 261.767 |
1.5 | 19,27 | 16.340 | 314.872 | |
1.8 | 23,01 | 16.340 | 375.983 | |
2.0 | 25,47 | 16.340 | 416.180 | |
2.3 | 29,14 | 16.340 | 476.148 | |
2.5 | 31,56 | 16.340 | 515.690 | |
2.8 | 35,15 | 16.340 | 574.351 | |
3.0 | 37,35 | 16.340 | 610.299 | |
3.2 | 38,39 | 16.340 | 627.293 | |
Thép hộp chữ nhật đen 50×100 mm | 1.4 | 19,33 | 16.340 | 315.852 |
1.5 | 20,68 | 16.340 | 337.911 | |
1.8 | 24,69 | 16.340 | 403.435 | |
2.0 | 27,34 | 16.340 | 446.736 | |
2.3 | 31,29 | 16.340 | 511.279 | |
2.5 | 33,89 | 16.340 | 553.763 | |
2.8 | 37,77 | 16.340 | 617.162 | |
3.0 | 40,33 | 16.340 | 658.992 | |
3.2 | 42,87 | 16.340 | 700.496 | |
Thép hộp chữ nhật đen 60×120 mm | 1.8 | 29,79 | 16.340 | 486.769 |
2.0 | 33,01 | 16.340 | 539.383 | |
2.3 | 37,8 | 16.340 | 617.652 | |
2.5 | 40,98 | 16.340 | 669.613 | |
2.8 | 45,7 | 16.340 | 746.738 | |
3.0 | 48,83 | 16.340 | 797.882 | |
3.2 | 51,94 | 16.340 | 848.700 | |
3.5 | 56,58 | 16.340 | 924.517 | |
3.8 | 61,17 | 16.340 | 999.518 | |
4.0 | 64,21 | 16.340 | 1.049.191 |
3/ Lưu ý về giá thép hộp đen các loại trên:
- Giá thép hộp đen trên đã bao gồm thuế theo quy định của nhà nước
- Giá chưa bao gồm chiết khấu (giao động từ 8 – 10%)
- Cam kết là giá rẻ nhất thị trường
- Vận chuyển tận nơi trên toàn quốc
- Xuất hóa đơn (nếu có)
Những thương hiệu thép hộp đen chất lượng, uy tín hiện nay?
Trên thị trường hiện đang có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp đen các loại có cả các thương hiệu trong nước và các thương hiệu được nhập khẩu từ nước ngoài vào thị trường Việt Nam như Hoà Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Đông Á, … nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc vv
1/ Thép hộp đen Hòa Phát
- Là doanh nghiệp có sản lượng sản xuất và tiêu thụ sắt thép lớn nhất nước ta
- Dây chuyền sản xuất hiện đại nhập khẩu từ nước ngoài
- Bề dày kinh nghiệm lâu năm
- Có uy tín cao đặc biệt về chất lượng sản phẩm
- Đây đủ các chủng loại thép hộp cỡ lớn
2/ Thép hộp đen Hoa Sen
- Áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại, đạt chuẩn NOF
- Kiểm soát chặt chẽ chi phí trong khâu sản xuất cho ra sản phẩm với giá thành cạnh tranh
- Là doanh nghiệp có uy tín cả trong và ngoài nước về chất lượng
- Thuộc top doanh nghiệp xuất khẩu tôn thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á
- Sản phẩm đạt các chứng chỉ chất lượng quốc tế
3/ Thép hộp đen Sendo
- Thương hiệu áp dụng công nghệ hàng đầu Đài Loan
- Nguồn nguyên liệu chọn lọc kỹ càng trước khi đưa vào sản xuất
- Nhà máy sản xuất có quy mô lớn với sản lượng hàng đầu nước ta
- Sản phẩm thép hộp của thương hiệu này được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế
- Chất lượng đồng đều, được minh chứng qua chất lượng công trình xây dựng
- Kích thước đa dạng cũng là điểm mạnh của thương hiệu này
4/ Thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài
Thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài hiện nay đang được đánh giá cao hơn về chất lượng so với các sản phẩm trong nước, tuy nhiên sản phẩm này phải chịu thuế quan nhập khẩu nên giá thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài cao hơn khá nhiều so với các sản phẩm trong nước, đồng thời dòng sản phẩm này cũng khó phân biệt hàng chính hãng nên dễ mua phải hàng giả, kém chất lượng. Chính vì lý do này mà thép hộp đen nhập khẩu nước ngoài ít nhìn chung ít được sử dụng ở nước ta.
Riêng các dòng sản phẩm thép hộp đen cỡ lớn ở thị trường nước ta lại được ưu tiên sử dụng của các thương hiệu nhập khẩu nước ngoài bởi chất lượng vượt trội của sản phẩm cũng như loại thép hộp này trong nước chỉ có một số thương hiệu mới có đủ năng lực sản xuất.
Nên tùy theo nhu cầu mà quý khách có thể lựa chọn loại thép hộp đen phù hợp. Nếu quý khách còn cần thêm thông tin hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm.
Liki Steel là đại lý bán thép hộp đen uy tín hàng đầu tphcm, giao hàng toàn Miền Nam
Nếu quý khách đang cần tìm kiếm đơn vị bán thép hộp đen uy tín, giá rẻ thì đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với nhà máy tôn thép Liki Steel. Với hơn 15 năm hoạt động trong nghề chúng tôi tự hào là đơn vị phân phối thép hộp đen chính hãng các loại với giá tốt nhất thị trường.
Chúng tôi được quý khách hàng lựa chọn bởi các đặc điểm nổi bật sau:
- Công ty chúng tôi là đơn vị phân phối có uy tín ở thị trường Tp.HCM nói riêng và toàn quốc nói chung
- Tất cả sản phẩm mà chúng tôi phân phối đều được cam kết chính hãng, nhập từ nhà máy
- Có đầy đủ giấy tờ đi kèm (CO, CQ)
- Giá thép hộp đen được chúng tôi cung cấp là giá tốt nhất hiện nay
- Đặc biệt luôn kèm thêm các chương trình chiết khấu (dành riêng cho đơn hàng lớn và khách hàng thân thiết)
- Vận chuyển miễn phí đến tận công trình của quý khách.
Hãy gọi điện cho chúng tôi để nhận báo giá chính xác ngay hôm nay.
Như vậy, trong nội dung bài viết này chúng tôi đã cung cấp cho quý khách các thông tin cũng như cập nhật giá thép hộp đen mới nhất 2024 nếu quý khách chưa rõ hoặc cần thêm bất kỳ thông tin nào hãy liên hệ với chúng tôi.