Bạn chưa biết mua tôn mạ kẽm giá rẻ ở đâu tphcm ? bạn cần báo giá tôn mạ kẽm 2025 mới nhất hiện nay, bạn cần tư vấn lựa chọn thương hiệu tôn uy tín chất lượng, giá tốt phù hợp với công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với nhà máy Nhà máy tôn Liki Steel chúng tôi ngay nhé
Báo giá tôn mạ kẽm 2025 mới nhất
Nhà máy Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất gồm các loại tôn kẽm dạng cuộn và tôn kẽm dạng tấm của các nhà máy Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim, TVP, …
Xin lưu ý: Giá tôn mạ kẽm không cố định và thay đổi theo thị trường, số lượng đặt hàng và vị trí công trình. Vì vậy, để có báo giá tôn kẽm chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng.
1/ Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
Stt | Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1.07m) |
|
1 | 3 dem | 2.5 | 78.000 | |
2 | 3 dem 50 | 3.00 | 79.000 | |
3 | 4 dem 00 | 3.50 | 87.000 | |
4 | 4 dem 50 | 3.95 | 97.500 | |
5 | 5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
2/ Bảng giá tôn kẽm Đông Á
Stt | Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 80 | 2.50 | 58.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.70 | 60.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.90 | 61.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 63.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 68.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 71.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 74.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.10 | 80.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 84.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 86.000 |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 103.000 |
3/ Bảng giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Stt | Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1.07m) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 58.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 63.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 67.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 71.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 73.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 79.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 84.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 86.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 109.000 |
4/ Bảng giá tôn mạ kẽm Phương Nam
Stt | Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1.07m) |
1 | 0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | 46.537 |
2 | 0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.1 | 49.575 |
3 | 0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | 53.147 |
4 | 0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.1-2.20 | 54.260 |
5 | 0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | 55.592 |
6 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | 56.760 |
7 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | 47.300 |
8 | 0.2 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | 60.634 |
9 | 0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | 63.479 |
10 | 0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | 67.965 |
11 | 0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | 70.972 |
12 | 0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | 73.585 |
13 | 0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | 78.564 |
14 | 0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | 82.310 |
15 | 0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | 88.233 |
16 | 0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | 91.037 |
17 | 0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | 98.037 |
18 | 0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | 107.974 |
5/ Bảng giá tôn kẽm TVP
Stt | Độ dày
(đo thực tế) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 40 | 2.1 | 36.000 |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 40.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 49.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
8 | 4 dem 50 | 3.90 | 61.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.10 | 63.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Các loại tôn mạ kẽm
Bao gồm 3 loại: tôn kẽm dạng cuộn, tôn kẽm cán sóng và tôn kẽm phẳng
1/ Tôn kẽm cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn có bề mặt nhẵn bóng, chống ăn mòn tốt, được sản xuất đa dạng quy cách, gồm:
- Độ dày tôn: 0.20 – 3.2mm
- Khổ chiều rộng: 400mm – 1800mm
- Đường kính lõi trong tôn: 508mm hoặc 610mm
- Trọng lượng cuộn tôn: tối đa 20 tấn
Tôn cuộn mạ kẽm được sử dụng nhiều trong xây dựng và công nghiệp như: lợp mái, nhà thép tiền chế, thi công xây dựng nhà xưởng, kho bãi….sản xuất phụ kiện xe ô tô, xe tải, các thiết bị điện và các đồ dùng gia dụng,…
2/ Tôn cán sóng mạ kẽm
Người ta sử dụng tôn mạ kẽm dạng cuộn để sản xuất tôn cán sóng mạ kẽm thông qua máy cán tôn. Các loại sóng tôn thông dụng gồm: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 13 sóng

Quy cách một số tôn sóng mạ kẽm thông dụng:
- Tôn kẽm 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
- Tôn kẽm 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
- Tôn kẽm 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
- Tôn kẽm 13 sóng la phông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
- Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm
Tôn sóng mạ kẽm cán sóng cũng dùng trong lợp mái nhà, vách ngăn và làm máng xối trong các công trình dân dụng.
3/ Tôn mạ kẽm phẳng
Tôn mạ kẽm dạng phẳng hay còn gọi là tôn tấm mạ kẽm. Lớp kẽm trên bề mặt có độ dày phù hợp nhằm tăng tuổi thọ và độ bền cho sản phẩm.

Tôn tấm mạ kẽm thường dùng để thi công các biển quảng cáo, gia công các thiết bị điện tử hoặc đồ điện như tủ đồ, két sắt, dùng trong cửa cuốn, cửa đẩy,… sản xuất oto, máy móc, …
Tôn mạ kẽm là tôn gì ?
Tôn mạ kẽm (thép mạ kẽm) được sản xuất từ thép cán nguội, sau đó được mạ lớp kẽm mỏng trên bề mặt. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn, ít bị trầy xước, không bị biến dạng bởi tác động của môi trường bên ngoài. Tôn mạ kẽm gồm 2 loại: tôn mạ kẽm cuộn và dạng tấm. Sản phẩm được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng dân dụng như thi công tấm lợp mái, lót sàn, vách ngăn văn phòng, nhà máy hiệu quả…

Đặc biệt, với ưu điểm chống ăn mòn hiệu quả, bền bỉ với thời gian, dễ gia công nên tôn mạ kẽm còn được dùng trong lĩnh vực kiến trúc xây dựng, sản xuất các thiết bị công nghiệp, máy lạnh, điều hòa, máy nước nóng, các vật dụng nội thất…
1/ Tôn mạ kẽm có ưu điểm gì
Tôn mạ kẽm được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực nhờ có những ưu điểm vượt trội như:
- Tôn kẽm khả năng chống oxy hóa cao, độ bền tốt.
- Trọng lượng tôn mạ kẽm khá nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công
- Sản phẩm được sản xuất từ nguồn nguyên liệu có sẵn, giá thành rẻ
- Tôn kẽm dạng cuộn hoặc tấm, dễ sắp xếp, vận chuyển, lưu kho
- Bề mặt tôn kẽm được thiết kế nhẵn, bóng mang lại tính thẩm mỹ cao
- Có khả năng tái sử dụng
- Phụ kiện đơn giản
- Đễ tạo hình, gia công, phù hợp nhiều ứng dụng ngành nghề
2/ Quy cách tôn mạ kẽm
Tôn kẽm đa quy cách phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Nó có 2 mặt, bề mặt phủ lớp kẽm, có độ dày bám kẽm là 2 mặt là 0.12 micro đến 0.18 micro.
Tôn kẽm có nhiều khổ tôn, thông dụng gồm: khổ 1 mét, khổ 1.065 mét, khổ tôn 1.07 mét, khổ tôn 1.2 mét, khổ 1.6 mét,…
- Độ dày tôn mạ kẽm tiêu chuẩn bao gồm: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
- Khổ chiều rộng tôn kẽm: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
- Khổ chiều dài tôn kẽm: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
3/ Trọng lượng tấm tôn mạ kẽm
Để xác định trọng lượng tôn mạ kẽm ta dựa vào tiêu chuẩn phân loại, được chia thành 2 dạng: dạng phẳng và dạng tấm (mét)
- Trọng lượng cuộn tôn: Max 10- 20 tấn
- Trọng lượng tấm (mét) tôn: được biểu hiện theo bảng sau
Bảng trọng lượng tôn mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
98cm | 2dem | 1.5-1.6 |
98cm | 2dem5 | 1.7-1.8 |
1m20 | 2dem5 | 1.8-1.9 |
1m20 | 3dem | 2.3-2.35 |
1m20 | 3dem2 | 2.4- 2.5 |
1m20 | 3dem5 | 2.65-2.75 |
1m20 | 3dem8 | 2.8-2.9 |
1m20 | 4dem | 3.15-3.25 |
1m20 | 4dem2 | 3.4-3.5 |
1m20 | 4dem5 | 3.65-3.7 |
1m20 | 4dem8 | 3.88-3.95 |
1m20 | 5dem | 4.3-4.35 |
Ứng dụng phổ biến của tôn kẽm

- Tôn mạ kẽm dùng để thiết kế các tấm lợp mái nhà hoặc sử dụng trong việc ngăn chia, tạo vách ngăn.
- Dùng sản xuất các sản phẩm công nghiệp hay các thiết bị điện, hệ thống cách âm, thoát nước, hệ thống cách điện, thông gió,…
- Sản xuất vỏ máy móc điện tử như: tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm điện, máy vi tính các loại, máy in, máy photo copy,…
- Làm biển báo quảng cáo
- Sản xuất các loại chi tiết máy móc, phụ tùng xe hơi, xe gắn máy và xe đạp.
- Tôn kẽm dùng để chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và cửa kéo,….
Tôn mạ kẽm nào tốt ?
Cùng điểm qua danh sách các thương hiệu sản xuất tôn mạ kẽm uy tín, được đông đảo nhà thầu, khách hàng ưa chuộng sử dụng:
1/ Tôn mạ kẽm Hoa Sen
Tôn mạ kẽm Hoa Sen là sản phẩm thuộc tập đoàn Hoa Sen, một trong những thương hiệu tôn nổi tiếng nhất thị trường Việt Nam hiện nay, sở hữu quy trình sản xuất hiện đại cho ra các sản phẩm chất lượng tuyệt hảo được nhiều người ưa chuộng.
Tôn mạ kẽm Hoa Sen có khả năng chống ăn mòn, bề mặt nhẵn bóng, độ bền tốt, luôn chiếm thị phần lớn tại Việt Nam hiện nay.
Tôn mạ kẽm Hoa Sen không chỉ được ưa chuộng tại Việt Nam mà nó đã được hơn 70 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới đón nhận và sử dụng.
2/ Tôn mạ kẽm Phương Nam
Tôn kẽm Phương Nam được sản xuất theo dây chuyền mạ nhúng kẽm nóng liên tục, sử dụng công nghệ NOF hiện đại với tính năng ưu việt chống ăn mòn tốt, bề mặt nhẵn bóng, phù hợp với các công trình thi công mỹ nghệ hoặc gia công tấm lợp và sản xuất công nghiệp.
3/ Tôn kẽm Hòa Phát
Nhắc đến tôn kẽm không thể không nhắc đến tôn Hòa Phát một sản phẩm của tập Đoàn Hòa Phát – một thương hiệu tôn mạ kẽm cũng được ưa chuộng bậc nhất hiện nay
Tôn mạ kẽm Hòa Phát là lựa chọn tối ưu vì chất lượng, giá thành và chế độ bảo hành luôn chiếm ưu thế và là một trong những sản phẩm chiếm niềm tin của người tiêu dùng nhất hiện nay.
Mua tôn mạ kẽm giá rẻ, chính hãng tại nhà máy tôn Liki Steel

Nếu bạn còn đang phân vân không biết nên mua tôn mạ kẽm ở đâu chất lượng, uy tín, đảm bảo an toàn mà giá lại rẻ thì nhà máy tôn Liki Steel là lựa chọn đúng đắn nhất mà bạn nên lựa chọn.
- Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị phân phối các sản phẩm tôn mạ kẽm chính hãng 100%, bảo hành từ nhà máy, đặc biệt là mức giá tôn mạ kẽm rẻ cạnh tranh trên thị trường.
- Liki Steel phân phối tôn kẽm của các thương hiệu hàng đầu Việt Nam hiện nay như Tôn Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Hòa Phát, Phương Nam … với mức giá tốt nhất
- Liki Steel cam kết nói không với hàng nhái, hàng giả, hàng kém chất lượng, …
- Khi mua tôn mạ kẽm tại Liki Steel luôn đảm bảo chất lượng. Bồi thường 100% giá trị đơn hàng nếu phát hiện sản phẩm trộn hàng kém chất lượng.
- Chúng tôi thường xuyên cập nhật bảng giá tôn mạ kẽm liên tục đến quý khách hàng, liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và ưu đãi tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.