Thép hộp mạ kẽm có vai trò vô cùng quan trọng trong xây dựng và công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn vượt trội. Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường, giúp kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì. Thép hộp mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình ngoài trời như hàng rào, cột điện, giàn giáo, hệ thống ống dẫn và nhiều công trình cơ khí khác. Khả năng chống gỉ sét cùng với tính bền vững và độ thẩm mỹ cao làm cho thép hộp mạ kẽm trở thành vật liệu lý tưởng trong nhiều dự án xây dựng.
Thép hộp mạ kẽm là gì? các loại thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm thép hộp có bề mặt sản xuất được phủ thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài, nhờ lớp mạ kẽm này mà sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Cũng giống như các loại thép hộp khác, thép hộp mạ kẽm có cấu tạo hình trụ dài, ruột rỗng bên trong, với kích thước độ dày vô cùng đa dạng, phong phú. Hiện nay sản phẩm này được chia làm 2 loại là thép hộp chữ nhật mạ kẽm và thép hộp vuông mạ kẽm.
1/ Thép hộp vuông mạ kẽm
Giống như tên gọi của mình, thép hộp vuông mạ kẽm là sản phẩm thép hộp mạ kẽm có kích thước các cạnh bằng nhau tạo thành hình vuông. Hiện nay, sản phẩm này đang được sản xuất với độ dày, kích thước vô cùng đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Một số điểm đặc trưng của thép hộp vuông mạ kẽm:
- Hình dáng: Kích thước các cạnh bằng nhau tạo thành hình vuông
- Bề mặt: Phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài
- Màu sắc: Màu trắng bạc
- Kích thước: 14 x 14, 16 x 16, 20 x 20, 25 x 25, 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50, 60 x 60, 90 x 90 (mm)
- Độ dày hộp: 1 – 4 (mm)
- Trọng lượng chưa bao gồm lớp mạ (kg/cây): Từ 2,41 – 64,21 kg
2/ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Giống như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm cũng có hình dáng giống như tên gọi của mình với kích thước 1 cạnh dài và 1 cạnh ngắn tạo thành hình chữ nhật. Sản phẩm này hiện đang được sản xuất với độ dày từ 1 đến 4 ly với kích thước hình chữ nhật vô cùng đa dạng.
Một số điểm đặc trưng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm:
- Hình dáng: Kích thước 1 cạnh dài 1 cạnh ngắn tạo thành hình chữ nhật
- Bề mặt: Phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài
- Màu sắc: Trắng bạc
- Kích thước: 13 x 26, 20 x 40, 25 x 50, 30 x 60, 40 x 80, 40 x 100, 50 x 100, 60 x 120 (mm)
- Độ dày thành thép: từ 1 – 4 (ly)
- Trọng lượng chưa bao gồm lớp mạ kẽm (kg/cây): 3,45kg đến 64,21 kg
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Hiện nay thép hộp mạ kẽm được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, nội thất, cơ khí,…cụ thể sản phẩm này được ứng dụng như sau:
- Có thể nói xây dựng là lĩnh vực mà thép hộp mạ kẽm được ứng dụng nhiều nhất, ở lĩnh vực này chúng được dùng là giàn giáo, trần nhà, khung chịu lực,…
- Sản phẩm cũng được ứng dụng trong các ông trình xây dựng cầu đường hay trong ngành đóng tàu biển
- Ở lĩnh vực sản xuất phương tiện giao thông, thép hộp mạ kẽm được dùng làm vật liệu sản xuất các khung xe máy, xe đạp, ô tô hay bửng xe tải
- Trong ngành nông nghiệp, sản phẩm này được sử dụng làm khung mái lợp, làm giàn che nắng, giàn leo cho các cây cảnh, cây leo
- Trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, thép hộp mạ kẽm được dùng làm các thanh trụ phát sóng, trụ điện,…
- Và vô số các ứng dụng khác
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn khắt khe đạt chuẩn quốc tế nên luôn đạt chất lượng tốt đây chính là nguyên nhân dẫn đến việc sản phẩm này được sử dụng phổ biến. Đồng thời thép hộp mạ kẽm còn có những ưu điểm vượt trội sau đây:
- Thép hộp mạ kẽm là sản có tính chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài
- Có thể sử dụng được ở cả môi trường thời tiết khắc nghiệt
- Được kiểm định về độ cứng, độ bền
- Có thể sử dụng trong môi trường áp lực cao hay nhiệt độ thay đổi đột ngột
- Với kích thước, chủng loại và độ dày đa dạng giúp sản phẩm có tính ứng dụng cao
- Thép hộp mạ kẽm cũng có tính dẻo dễ dàng uốn nắn trong sản xuất thi công
- Cấu trúc bền chắc và mỏng nhẹ cũng là đặc điểm ưu việt của sản phẩm này
Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 24/01/2025
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất, ưu đãi đến 10%
- Kích thước: vuông (12x12mm – 90x90mm), chữ nhật (13x26mm – 60x120mm)
- Độ dày: từ 1.0mm – 4.0mm
- Chiều dài: cây 6m hoặc cắt theo yêu cầu
- Xuất xứ: Hoà Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Vinaone, …
- Đơn giá từ 17000 đ/kg, 42.000 đ/cây. Nếu cần báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác, quý khách vui lòng liên hệ cho công ty chúng tôi.
1/ Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất (thép hộp vuông)
Tên sản phẩm | Độ dày thành ống (ly) | T.Lượng (Kg/cây 6m) | Đơn Giá/kg (đ) | Thành tiền (đ) |
Thép hộp vuông mạ kẽm 14 x 14 mm | 1.0 | 2.41 | 17.525 | 42.235 |
1.1 | 2.63 | 17.525 | 46.091 | |
1.2 | 2.84 | 17.525 | 49.771 | |
1.4 | 3.25 | 17.525 | 56.956 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 16 x 16 mm | 1.0 | 2.79 | 17.525 | 48.895 |
1.1 | 3.04 | 17.525 | 53.276 | |
1.2 | 3.29 | 17.525 | 57.657 | |
1.4 | 3.78 | 17.525 | 66.245 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 20 x 20 mm | 1.0 | 3.54 | 17.525 | 62.039 |
1.1 | 3.87 | 17.525 | 67.822 | |
1.2 | 4.2 | 17.525 | 73.605 | |
1.4 | 4.83 | 17.525 | 84.646 | |
1.5 | 5.14 | 17.525 | 90.079 | |
1.8 | 6.05 | 17.525 | 106.026 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 25 x 25 mm | 1.0 | 4.48 | 17.525 | 78.512 |
1.1 | 4.91 | 17.525 | 86.048 | |
1.2 | 5.33 | 17.525 | 93.408 | |
1.4 | 6.15 | 17.525 | 107.779 | |
1.5 | 6.56 | 17.525 | 114.964 | |
1.8 | 7.75 | 17.525 | 135.819 | |
2.0 | 8.52 | 17.525 | 149.313 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 30 x 30 mm | 1.0 | 5.43 | 17.525 | 95.161 |
1.1 | 5.94 | 17.525 | 104.099 | |
1.2 | 6.46 | 17.525 | 113.212 | |
1.4 | 7.47 | 17.525 | 130.912 | |
1.5 | 7.97 | 17.525 | 139.674 | |
1.8 | 9.44 | 17.525 | 165.436 | |
2.0 | 10.4 | 17.525 | 182.260 | |
2.3 | 11.8 | 17.525 | 206.795 | |
2.5 | 12.72 | 17.525 | 222.918 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 40 x 40 mm | 1.1 | 8.02 | 17.525 | 140.551 |
1.2 | 8.72 | 17.525 | 152.818 | |
1.4 | 10.11 | 17.525 | 177.178 | |
1.5 | 10.8 | 17.525 | 189.270 | |
1.8 | 12.83 | 17.525 | 224.846 | |
2.0 | 14.17 | 17.525 | 248.329 | |
2.3 | 16.14 | 17.525 | 282.854 | |
2.5 | 17.43 | 17.525 | 305.461 | |
2.8 | 19.33 | 17.525 | 338.758 | |
3.0 | 20.57 | 17.525 | 360.489 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 50 x 50 mm | 1.1 | 10.09 | 17.525 | 176.827 |
1.2 | 10.98 | 17.525 | 192.425 | |
1.4 | 12.74 | 17.525 | 223.269 | |
1.5 | 13.62 | 17.525 | 238.691 | |
1.8 | 16.22 | 17.525 | 284.256 | |
2.0 | 17.94 | 17.525 | 314.399 | |
2.3 | 20.47 | 17.525 | 358.737 | |
2.5 | 22.14 | 17.525 | 388.004 | |
2.8 | 24.6 | 17.525 | 431.115 | |
3.0 | 26.23 | 17.525 | 459.681 | |
3.2 | 27.83 | 17.525 | 487.721 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 60 x 60 mm | 1.1 | 12.16 | 17.525 | 213.104 |
1.2 | 13.24 | 17.525 | 232.031 | |
1.4 | 15.38 | 17.525 | 269.535 | |
1.5 | 16.45 | 17.525 | 288.286 | |
1.8 | 19.61 | 17.525 | 343.665 | |
2.0 | 21.7 | 17.525 | 380.293 | |
2.3 | 24.8 | 17.525 | 434.620 | |
2.5 | 26.85 | 17.525 | 470.546 | |
2.8 | 29.88 | 17.525 | 523.647 | |
3.0 | 31.88 | 17.525 | 558.697 | |
3.2 | 33.86 | 17.525 | 593.397 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 90 x 90 mm | 1.5 | 24.93 | 17.525 | 436.898 |
1.8 | 29.79 | 17.525 | 522.070 | |
2.0 | 33.01 | 17.525 | 578.500 | |
2.3 | 37.8 | 17.525 | 662.445 | |
2.5 | 40.98 | 17.525 | 718.175 | |
2.8 | 45.7 | 17.525 | 800.893 | |
3.0 | 48.83 | 17.525 | 855.746 | |
3.2 | 51.94 | 17.525 | 910.249 | |
3.5 | 56.58 | 17.525 | 991.565 | |
3.8 | 61.17 | 17.525 | 1.072.004 | |
4.0 | 64.21 | 17.525 | 1.125.280 |
2/ Giá thép hộp mạ kẽm mới nhất (thép hộp chữ nhật)
Kích thước (cạnh x cạnh) | Bề dày thành thép (ly) | T.Lượng (kg)/cây 6m | Đơn Giá/kg (đ) | Báo giá (đ) |
13×26 mm | 1.0 | 3,45 | 17.525 | 60.461 |
1.1 | 3,77 | 17.525 | 66.069 | |
1.2 | 4,08 | 17.525 | 71.502 | |
1.4 | 4,7 | 17.525 | 82.368 | |
20×40 mm | 1.0 | 5,43 | 17.525 | 95.161 |
1.1 | 5,94 | 17.525 | 104.099 | |
1.2 | 6,46 | 17.525 | 113.212 | |
1.4 | 7,47 | 17.525 | 130.912 | |
1.5 | 7,97 | 17.525 | 139.674 | |
1.8 | 9,44 | 17.525 | 165.436 | |
2.0 | 10,4 | 17.525 | 182.260 | |
2.3 | 11,8 | 17.525 | 206.795 | |
2.5 | 12,72 | 17.525 | 222.918 | |
25×50 mm | 1.0 | 6,84 | 17.525 | 119.871 |
1.1 | 7,5 | 17.525 | 131.438 | |
1.2 | 8,15 | 17.525 | 142.829 | |
1.4 | 9,45 | 17.525 | 165.611 | |
1.5 | 10,09 | 17.525 | 176.827 | |
1.8 | 11,98 | 17.525 | 209.950 | |
2.0 | 13,23 | 17.525 | 231.856 | |
2.3 | 15,06 | 17.525 | 263.927 | |
2.5 | 16,25 | 17.525 | 284.781 | |
30×60 mm | 1.0 | 8,25 | 17.525 | 144.581 |
1.1 | 9,05 | 17.525 | 158.601 | |
1.2 | 9,85 | 17.525 | 172.621 | |
1.4 | 11,43 | 17.525 | 200.311 | |
1.5 | 12,21 | 17.525 | 213.980 | |
1.8 | 14,53 | 17.525 | 254.638 | |
2.0 | 16,05 | 17.525 | 281.276 | |
2.3 | 18,3 | 17.525 | 320.708 | |
2.5 | 19,78 | 17.525 | 346.645 | |
2.8 | 21,79 | 17.525 | 381.870 | |
3.0 | 23,4 | 17.525 | 410.085 | |
40×80 mm | 1.1 | 12,16 | 17.525 | 213.104 |
1.2 | 13,24 | 17.525 | 232.031 | |
1.4 | 15,38 | 17.525 | 269.535 | |
1.5 | 16,45 | 17.525 | 288.286 | |
1.8 | 19,61 | 17.525 | 343.665 | |
2.0 | 21,7 | 17.525 | 380.293 | |
2.3 | 24,8 | 17.525 | 434.620 | |
2.5 | 26,85 | 17.525 | 470.546 | |
2.8 | 29,88 | 17.525 | 523.647 | |
3.0 | 31,88 | 17.525 | 558.697 | |
3.2 | 33,86 | 17.525 | 593.397 | |
40×100 mm | 1.4 | 16,02 | 17.525 | 280.751 |
1.5 | 19,27 | 17.525 | 337.707 | |
1.8 | 23,01 | 17.525 | 403.250 | |
2.0 | 25,47 | 17.525 | 446.362 | |
2.3 | 29,14 | 17.525 | 510.679 | |
2.5 | 31,56 | 17.525 | 553.089 | |
2.8 | 35,15 | 17.525 | 616.004 | |
3.0 | 37,35 | 17.525 | 654.559 | |
3.2 | 38,39 | 17.525 | 672.785 | |
50×100 mm | 1.4 | 19,33 | 17.525 | 338.758 |
1.5 | 20,68 | 17.525 | 362.417 | |
1.8 | 24,69 | 17.525 | 432.692 | |
2.0 | 27,34 | 17.525 | 479.134 | |
2.3 | 31,29 | 17.525 | 548.357 | |
2.5 | 33,89 | 17.525 | 593.922 | |
2.8 | 37,77 | 17.525 | 661.919 | |
3.0 | 40,33 | 17.525 | 706.783 | |
3.2 | 42,87 | 17.525 | 751.297 | |
60×120 mm | 1.8 | 29,79 | 17.525 | 522.070 |
2.0 | 33,01 | 17.525 | 578.500 | |
2.3 | 37,8 | 17.525 | 662.445 | |
2.5 | 40,98 | 17.525 | 718.175 | |
2.8 | 45,7 | 17.525 | 800.893 | |
3.0 | 48,83 | 17.525 | 855.746 | |
3.2 | 51,94 | 17.525 | 910.249 | |
3.5 | 56,58 | 17.525 | 991.565 | |
3.8 | 61,17 | 17.525 | 1.072.004 | |
4.0 | 64,21 | 17.525 | 1.125.280 |
3/ Một số lưu ý về giá thép hộp mạ kẽm:
- Báo giá trên đã bao gồm thuế GTGT theo quy định
- Chưa bao gồm phí giao hàng (ở khu vực Tp.HCM giao hàng miễn phí)
- Cam kết giá thép hộp mạ kẽm trên là tốt nhất thị trường
- Mức giá trên là niêm yết, chưa bao gồm chiết khấu hay khuyến mãi
- Xuất hóa đơn theo quy định (nếu cần)
Một số thương hiệu thép hộp mạ kẽm uy tín hiện nay
Như đã biết thị trường sắt thép ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra vô cùng sôi động, có vô số các sản phẩm thép hộp mạ kẽm đến từ các thương hiệu khác nhác nhau trên thị trường. Trong đó, có cả những thương hiệu trong nước mới xuất hiện cũng như có lịch sử lâu năm, ngoài ra còn có những thương hiệu thép hộp từ nước ngoài nhập khẩu vào thị trường nước ta.
Sau đây để giúp quý khách có cái nhìn tổng quan hơn về các thương hiệu này chúng tôi sẽ đưa ra đặc điểm nổi bật của một số thương hiệu thép được sử dụng phổ biến như sau:
1/ Thương hiệu thép Hòa Phát
Nhắc đến thương hiệu thép uy tín ở nước ta thị không thể bỏ qua tập toàn Hòa Phát, hiện đang là tập đoàn số 1 nước ta về sản xuất và tiêu thụ sắt thép. Sản phẩm của thương hiệu này có những điểm nổi bật sau:
- Sản phẩm được sản xuất bởi dây chuyền nhập khẩu, khép kín, hiện đại
- Có chất lượng vượt trội được kiểm định trước khi đưa ra thị trường
- Có đầy đủ các sản phẩm thép hộp cỡ lớn cho khách hàng lựa chọn
2/ Thương hiệu thép Hoa Sen
Hoa Sen Group hiện nay đang là một trong những thương hiệu xuất khẩu tôn thép hàng đầu Đông Nam Á cũng là doanh nghiệp có thị phần đứng thứ 2 của nước ta. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm của doanh nghiệp này có những đặc điểm sau:
- Được sản xuất bởi công nghệ hiện đại nhất hiện nay, đạt chuẩn NOF
- Sản phẩm nhận được các chứng chỉ chất lượng đạt chuẩn quốc tế
- Thép hộp mạ kẽm của doanh nghiệp này được sản xuất với việc kiểm soát chặt chẽ chi phí
- Giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen vô cùng cạnh tranh
3/ Thương hiệu thép Sendo
Mặc dù thương hiệu thép Liên Doanh Việt Nhật chỉ mới xuất hiện trên thị trường sản xuất sắt thép của nước ta một thời gian ngắn tuy nhiên lại là một trong những doanh nghiệp được đánh giá vô cùng tốt về chất lượng cũng như các sản phẩm của doanh nghiệp này được sử dụng vô cùng nhiều ở các công trình xây dựng khác nhau. Một số đặc điểm của thép hộp mạ kẽm Sendo:
- Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM, JIS, DIN,…
- Nguồn nguyên liệu sản phẩm chọn lọc nhập khẩu từ Đài Loan
- Sản phẩm chất lượng cao đã được minh chứng qua thời gian
- Giá thép hộp mạ kẽm của thương hiệu này vô cùng cạnh tranh so với sản phẩm cùng chất lượng
4/ Thép hộp mạ kẽm từ nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam
Hiện nay, các sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhập khẩu từ nước ngoài không còn xa lạ gì với thị trường trong nước chúng được sử dụng vô cùng phổ biến đặc biệt là các loại thép hộp mạ kẽm cỡ lớn với một số đặc điểm sau đây:
- Chất lượng được đánh giá cao hơn các sản phẩm trong nước
- Đa dạng chủng loại, đặc biệt có đầy đủ các loại thép hộp cỡ lớn
- Giá thép hộp mạ kẽm nhập khẩu nước ngoài tương đối cao do chịu thuế nhập khẩu
- Dễ mua phải hàng giả nếu không có kinh nghiệm
Liki steel là đại lý phân phối sỉ và lẻ thép hộp mạ kẽm chính hãng rẻ nhất
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị phân phối sỉ và lẻ thép hộp mạ kẽm chính hãng, giá rẻ cạnh tranh thị trường. Nếu quý khách đang cần tìm mua thép hộp mạ kẽm các loại hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi cam kết với khách hàng những giá trị sau:
- Chúng tôi cam kết là đơn vị phân phối thép hộp mạ kẽm được ủy quyền trực tiếp từ nhà máy sản xuất
- Tất cả các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh
- Nếu phát hiện là hàng giả, quý khách sẽ nhận được đền bù 200%
- Giá thép hộp mạ kẽm do chúng tôi cung cấp đảm bảo thấp nhất hiện nay
- Đặc biệt luôn có các mức chiết khấu khủng cho khách hàng
- Hệ thống nhân viên tư vấn trình độ cao, quy trình làm việc chuyên nghiệp làm hài lòng khách hàng
- Hệ thống xe tải trọng lớn, có thể đáp ứng mọi đơn hàng của quý khách
- Giao hàng tận nơi hoàn toàn miễn phí
Như vậy, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại công ty chúng tôi.
Ngoài ra, nếu quý khách còn thêm bất kỳ thông tin nào hoặc cần giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay hôm nay.