Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thông tin về sản phẩm thép hộp mạ kẽm để lý giải nguyên nhân vì sao sản phẩm này được sử dụng phổ biến đến vậy. Đồng thời để giúp quý khách cập nhật được giá thép hộp mạ kẽm mới nhất chúng tôi cũng sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá thép hộp mạ kẽm các loại được chúng tôi cập nhật hôm nay.
Nếu quý khách chưa rõ hay cần thêm thông tin về sản phẩm hay giá thép hộp mạ kẽm, hãy liên hệ với chúng tôi.
Thép hộp mạ kẽm là gì? Được phân loại như thế nào?
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm thép hộp có bề mặt sản xuất được phủ thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài, nhờ lớp mạ kẽm này mà sản phẩm có khả năng chống ăn mòn tốt giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Cũng giống như các loại thép hộp khác, thép hộp mạ kẽm có cấu tạo hình trụ dài, ruột rỗng bên trong, với kích thước độ dày vô cùng đa dạng, phong phú. Hiện nay sản phẩm này được chia làm 2 loại là thép hộp chữ nhật mạ kẽm và thép hộp vuông mạ kẽm.
1/ Sản phẩm thép hộp vuông mạ kẽm
Giống như tên gọi của mình, thép hộp vuông mạ kẽm là sản phẩm thép hộp mạ kẽm có kích thước các cạnh bằng nhau tạo thành hình vuông. Hiện nay, sản phẩm này đang được sản xuất với độ dày, kích thước vô cùng đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường.

Một số điểm đặc trưng của thép hộp vuông mạ kẽm:
- Hình dáng: Kích thước các cạnh bằng nhau tạo thành hình vuông
- Bề mặt: Phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài
- Màu sắc: Màu trắng bạc
- Kích thước: 14 x 14, 16 x 16, 20 x 20, 25 x 25, 30 x 30, 40 x 40, 50 x 50, 60 x 60, 90 x 90 (mm)
- Độ dày hộp: 1 – 4 (mm)
- Trọng lượng chưa bao gồm lớp mạ (kg/cây): Từ 2,41 – 64,21 kg
2/ Sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Giống như thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm cũng có hình dáng giống như tên gọi của mình với kích thước 1 cạnh dài và 1 cạnh ngắn tạo thành hình chữ nhật. Sản phẩm này hiện đang được sản xuất với độ dày từ 1 đến 4 ly với kích thước hình chữ nhật vô cùng đa dạng.
Một số điểm đặc trưng của thép hộp chữ nhật mạ kẽm:
- Hình dáng: Kích thước 1 cạnh dài 1 cạnh ngắn tạo thành hình chữ nhật
- Bề mặt: Phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài
- Màu sắc: Trắng bạc
- Kích thước: 13 x 26, 20 x 40, 25 x 50, 30 x 60, 40 x 80, 40 x 100, 50 x 100, 60 x 120 (mm)
- Độ dày thành thép: từ 1 – 4 (ly)
- Trọng lượng chưa bao gồm lớp mạ kẽm (kg/cây): 3,45kg đến 64,21 kg
Cập nhật giá thép hộp mạ kẽm mới nhất thị trường
Việc xác định chính xác giá thép hộp mạ kẽm hiện nay là điều vô cùng khó khăn bởi thị trường này hiện đang biến động nên rất khó xác định. Tuy nhiên với kinh nghiệm cũng như lịch sử hoạt động lâu năm của chúng tôi, sau đây chúng tôi sẽ cung cấp cho quý khách bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất.
Tuy rằng báo giá thép hộp mạ kẽm mà chúng tôi cung cấp không chính xác 100% tuy nhiên giá thép hộp mạ kẽm này sẽ giúp ích rất nhiều cho quý khách trong việc ước tính ngân sách cho sản phẩm.
Nếu cần báo giá thép hộp mạ kẽm chính xác, quý khách vui lòng liên hệ cho công ty chúng tôi.
1/ Báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất (thép hộp vuông)
Tên sản phẩm | Độ dày thành ống (ly) | T.Lượng (Kg/cây 6m) | Đơn Giá/kg (đ) | Thành tiền (đ) |
Thép hộp vuông mạ kẽm 14 x 14 mm | 1.0 | 2.41 | 17.525 | 42.235 |
1.1 | 2.63 | 17.525 | 46.091 | |
1.2 | 2.84 | 17.525 | 49.771 | |
1.4 | 3.25 | 17.525 | 56.956 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 16 x 16 mm | 1.0 | 2.79 | 17.525 | 48.895 |
1.1 | 3.04 | 17.525 | 53.276 | |
1.2 | 3.29 | 17.525 | 57.657 | |
1.4 | 3.78 | 17.525 | 66.245 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 20 x 20 mm | 1.0 | 3.54 | 17.525 | 62.039 |
1.1 | 3.87 | 17.525 | 67.822 | |
1.2 | 4.2 | 17.525 | 73.605 | |
1.4 | 4.83 | 17.525 | 84.646 | |
1.5 | 5.14 | 17.525 | 90.079 | |
1.8 | 6.05 | 17.525 | 106.026 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 25 x 25 mm | 1.0 | 4.48 | 17.525 | 78.512 |
1.1 | 4.91 | 17.525 | 86.048 | |
1.2 | 5.33 | 17.525 | 93.408 | |
1.4 | 6.15 | 17.525 | 107.779 | |
1.5 | 6.56 | 17.525 | 114.964 | |
1.8 | 7.75 | 17.525 | 135.819 | |
2.0 | 8.52 | 17.525 | 149.313 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 30 x 30 mm | 1.0 | 5.43 | 17.525 | 95.161 |
1.1 | 5.94 | 17.525 | 104.099 | |
1.2 | 6.46 | 17.525 | 113.212 | |
1.4 | 7.47 | 17.525 | 130.912 | |
1.5 | 7.97 | 17.525 | 139.674 | |
1.8 | 9.44 | 17.525 | 165.436 | |
2.0 | 10.4 | 17.525 | 182.260 | |
2.3 | 11.8 | 17.525 | 206.795 | |
2.5 | 12.72 | 17.525 | 222.918 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 40 x 40 mm | 1.1 | 8.02 | 17.525 | 140.551 |
1.2 | 8.72 | 17.525 | 152.818 | |
1.4 | 10.11 | 17.525 | 177.178 | |
1.5 | 10.8 | 17.525 | 189.270 | |
1.8 | 12.83 | 17.525 | 224.846 | |
2.0 | 14.17 | 17.525 | 248.329 | |
2.3 | 16.14 | 17.525 | 282.854 | |
2.5 | 17.43 | 17.525 | 305.461 | |
2.8 | 19.33 | 17.525 | 338.758 | |
3.0 | 20.57 | 17.525 | 360.489 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 50 x 50 mm | 1.1 | 10.09 | 17.525 | 176.827 |
1.2 | 10.98 | 17.525 | 192.425 | |
1.4 | 12.74 | 17.525 | 223.269 | |
1.5 | 13.62 | 17.525 | 238.691 | |
1.8 | 16.22 | 17.525 | 284.256 | |
2.0 | 17.94 | 17.525 | 314.399 | |
2.3 | 20.47 | 17.525 | 358.737 | |
2.5 | 22.14 | 17.525 | 388.004 | |
2.8 | 24.6 | 17.525 | 431.115 | |
3.0 | 26.23 | 17.525 | 459.681 | |
3.2 | 27.83 | 17.525 | 487.721 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 60 x 60 mm | 1.1 | 12.16 | 17.525 | 213.104 |
1.2 | 13.24 | 17.525 | 232.031 | |
1.4 | 15.38 | 17.525 | 269.535 | |
1.5 | 16.45 | 17.525 | 288.286 | |
1.8 | 19.61 | 17.525 | 343.665 | |
2.0 | 21.7 | 17.525 | 380.293 | |
2.3 | 24.8 | 17.525 | 434.620 | |
2.5 | 26.85 | 17.525 | 470.546 | |
2.8 | 29.88 | 17.525 | 523.647 | |
3.0 | 31.88 | 17.525 | 558.697 | |
3.2 | 33.86 | 17.525 | 593.397 | |
Thép hộp vuông mạ kẽm 90 x 90 mm | 1.5 | 24.93 | 17.525 | 436.898 |
1.8 | 29.79 | 17.525 | 522.070 | |
2.0 | 33.01 | 17.525 | 578.500 | |
2.3 | 37.8 | 17.525 | 662.445 | |
2.5 | 40.98 | 17.525 | 718.175 | |
2.8 | 45.7 | 17.525 | 800.893 | |
3.0 | 48.83 | 17.525 | 855.746 | |
3.2 | 51.94 | 17.525 | 910.249 | |
3.5 | 56.58 | 17.525 | 991.565 | |
3.8 | 61.17 | 17.525 | 1.072.004 | |
4.0 | 64.21 | 17.525 | 1.125.280 |
2/ Giá thép hộp mạ kẽm mới nhất (thép hộp chữ nhật)
Kích thước (cạnh x cạnh) | Bề dày thành thép (ly) | T.Lượng (kg)/cây 6m | Đơn Giá/kg (đ) | Báo giá (đ) |
13×26 mm | 1.0 | 3,45 | 17.525 | 60.461 |
1.1 | 3,77 | 17.525 | 66.069 | |
1.2 | 4,08 | 17.525 | 71.502 | |
1.4 | 4,7 | 17.525 | 82.368 | |
20×40 mm | 1.0 | 5,43 | 17.525 | 95.161 |
1.1 | 5,94 | 17.525 | 104.099 | |
1.2 | 6,46 | 17.525 | 113.212 | |
1.4 | 7,47 | 17.525 | 130.912 | |
1.5 | 7,97 | 17.525 | 139.674 | |
1.8 | 9,44 | 17.525 | 165.436 | |
2.0 | 10,4 | 17.525 | 182.260 | |
2.3 | 11,8 | 17.525 | 206.795 | |
2.5 | 12,72 | 17.525 | 222.918 | |
25×50 mm | 1.0 | 6,84 | 17.525 | 119.871 |
1.1 | 7,5 | 17.525 | 131.438 | |
1.2 | 8,15 | 17.525 | 142.829 | |
1.4 | 9,45 | 17.525 | 165.611 | |
1.5 | 10,09 | 17.525 | 176.827 | |
1.8 | 11,98 | 17.525 | 209.950 | |
2.0 | 13,23 | 17.525 | 231.856 | |
2.3 | 15,06 | 17.525 | 263.927 | |
2.5 | 16,25 | 17.525 | 284.781 | |
30×60 mm | 1.0 | 8,25 | 17.525 | 144.581 |
1.1 | 9,05 | 17.525 | 158.601 | |
1.2 | 9,85 | 17.525 | 172.621 | |
1.4 | 11,43 | 17.525 | 200.311 | |
1.5 | 12,21 | 17.525 | 213.980 | |
1.8 | 14,53 | 17.525 | 254.638 | |
2.0 | 16,05 | 17.525 | 281.276 | |
2.3 | 18,3 | 17.525 | 320.708 | |
2.5 | 19,78 | 17.525 | 346.645 | |
2.8 | 21,79 | 17.525 | 381.870 | |
3.0 | 23,4 | 17.525 | 410.085 | |
40×80 mm | 1.1 | 12,16 | 17.525 | 213.104 |
1.2 | 13,24 | 17.525 | 232.031 | |
1.4 | 15,38 | 17.525 | 269.535 | |
1.5 | 16,45 | 17.525 | 288.286 | |
1.8 | 19,61 | 17.525 | 343.665 | |
2.0 | 21,7 | 17.525 | 380.293 | |
2.3 | 24,8 | 17.525 | 434.620 | |
2.5 | 26,85 | 17.525 | 470.546 | |
2.8 | 29,88 | 17.525 | 523.647 | |
3.0 | 31,88 | 17.525 | 558.697 | |
3.2 | 33,86 | 17.525 | 593.397 | |
40×100 mm | 1.4 | 16,02 | 17.525 | 280.751 |
1.5 | 19,27 | 17.525 | 337.707 | |
1.8 | 23,01 | 17.525 | 403.250 | |
2.0 | 25,47 | 17.525 | 446.362 | |
2.3 | 29,14 | 17.525 | 510.679 | |
2.5 | 31,56 | 17.525 | 553.089 | |
2.8 | 35,15 | 17.525 | 616.004 | |
3.0 | 37,35 | 17.525 | 654.559 | |
3.2 | 38,39 | 17.525 | 672.785 | |
50×100 mm | 1.4 | 19,33 | 17.525 | 338.758 |
1.5 | 20,68 | 17.525 | 362.417 | |
1.8 | 24,69 | 17.525 | 432.692 | |
2.0 | 27,34 | 17.525 | 479.134 | |
2.3 | 31,29 | 17.525 | 548.357 | |
2.5 | 33,89 | 17.525 | 593.922 | |
2.8 | 37,77 | 17.525 | 661.919 | |
3.0 | 40,33 | 17.525 | 706.783 | |
3.2 | 42,87 | 17.525 | 751.297 | |
60×120 mm | 1.8 | 29,79 | 17.525 | 522.070 |
2.0 | 33,01 | 17.525 | 578.500 | |
2.3 | 37,8 | 17.525 | 662.445 | |
2.5 | 40,98 | 17.525 | 718.175 | |
2.8 | 45,7 | 17.525 | 800.893 | |
3.0 | 48,83 | 17.525 | 855.746 | |
3.2 | 51,94 | 17.525 | 910.249 | |
3.5 | 56,58 | 17.525 | 991.565 | |
3.8 | 61,17 | 17.525 | 1.072.004 | |
4.0 | 64,21 | 17.525 | 1.125.280 |
3/ Một số lưu ý về giá thép hộp mạ kẽm:
- Báo giá trên đã bao gồm thuế GTGT theo quy định
- Chưa bao gồm phí giao hàng (ở khu vực Tp.HCM giao hàng miễn phí)
- Cam kết giá thép hộp mạ kẽm trên là tốt nhất thị trường
- Mức giá trên là niêm yết, chưa bao gồm chiết khấu hay khuyến mãi
- Xuất hóa đơn theo quy định (nếu cần)
Những thông tin về thép hộp mạ kẽm mà khách hàng nên biết
1/ Sản phẩm thép hộp mạ kẽm hiện đang được ứng dụng trong những lĩnh vực nào?
Hiện nay thép hộp mạ kẽm được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, nội thất, cơ khí,…cụ thể sản phẩm này được ứng dụng như sau:
- Có thể nói xây dựng là lĩnh vực mà thép hộp mạ kẽm được ứng dụng nhiều nhất, ở lĩnh vực này chúng được dùng là giàn giáo, trần nhà, khung chịu lực,…
- Sản phẩm cũng được ứng dụng trong các ông trình xây dựng cầu đường hay trong ngành đóng tàu biển
- Ở lĩnh vực sản xuất phương tiện giao thông, thép hộp mạ kẽm được dùng làm vật liệu sản xuất các khung xe máy, xe đạp, ô tô hay bửng xe tải
- Trong ngành nông nghiệp, sản phẩm này được sử dụng làm khung mái lợp, làm giàn che nắng, giàn leo cho các cây cảnh, cây leo
- Trong lĩnh vực điện tử, viễn thông, thép hộp mạ kẽm được dùng làm các thanh trụ phát sóng, trụ điện,…
- Và vô số các ứng dụng khác
2/ Vì sao thép hộp mạ kẽm được sử dụng phổ biến?

Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất với các tiêu chuẩn khắt khe đạt chuẩn quốc tế nên luôn đạt chất lượng tốt đây chính là nguyên nhân dẫn đến việc sản phẩm này được sử dụng phổ biến. Đồng thời thép hộp mạ kẽm còn có những ưu điểm vượt trội sau đây:
- Thép hộp mạ kẽm là sản có tính chống ăn mòn vượt trội nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài
- Có thể sử dụng được ở cả môi trường thời tiết khắc nghiệt
- Được kiểm định về độ cứng, độ bền
- Có thể sử dụng trong môi trường áp lực cao hay nhiệt độ thay đổi đột ngột
- Với kích thước, chủng loại và độ dày đa dạng giúp sản phẩm có tính ứng dụng cao
- Thép hộp mạ kẽm cũng có tính dẻo dễ dàng uốn nắn trong sản xuất thi công
- Cấu trúc bền chắc và mỏng nhẹ cũng là đặc điểm ưu việt của sản phẩm này
3/ Trọng lượng lớp mạ kẽm được tính như thế nào?
Hiện nay, người ta tính trọng lượng lớp mạ kẽm bên ngoài của thép hộp theo công thức sau:
Trọng lượng (P) = X1 x [4 x T x A – X]
Trong đó:
- T: Độ dày (mm)
- A: Độ dài cạnh (mm)
- X = 4 x T(mm) x T(mm)
- X1 = tỷ trọng (g/cm3) x 0.001 x L
- L: Chiều dài (m)
Một số thương hiệu thép hộp mạ kẽm uy tín hiện nay
Như đã biết thị trường sắt thép ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra vô cùng sôi động, có vô số các sản phẩm thép hộp mạ kẽm đến từ các thương hiệu khác nhác nhau trên thị trường. Trong đó, có cả những thương hiệu trong nước mới xuất hiện cũng như có lịch sử lâu năm, ngoài ra còn có những thương hiệu thép hộp từ nước ngoài nhập khẩu vào thị trường nước ta.
Sau đây để giúp quý khách có cái nhìn tổng quan hơn về các thương hiệu này chúng tôi sẽ đưa ra đặc điểm nổi bật của một số thương hiệu thép được sử dụng phổ biến như sau:
1/ Thương hiệu thép Hòa Phát
Nhắc đến thương hiệu thép uy tín ở nước ta thị không thể bỏ qua tập toàn Hòa Phát, hiện đang là tập đoàn số 1 nước ta về sản xuất và tiêu thụ sắt thép. Sản phẩm của thương hiệu này có những điểm nổi bật sau:
- Sản phẩm được sản xuất bởi dây chuyền nhập khẩu, khép kín, hiện đại
- Có chất lượng vượt trội được kiểm định trước khi đưa ra thị trường
- Có đầy đủ các sản phẩm thép hộp cỡ lớn cho khách hàng lựa chọn
2/ Thương hiệu thép Hoa Sen
Hoa Sen Group hiện nay đang là một trong những thương hiệu xuất khẩu tôn thép hàng đầu Đông Nam Á cũng là doanh nghiệp có thị phần đứng thứ 2 của nước ta. Sản phẩm thép hộp mạ kẽm của doanh nghiệp này có những đặc điểm sau:
- Được sản xuất bởi công nghệ hiện đại nhất hiện nay, đạt chuẩn NOF
- Sản phẩm nhận được các chứng chỉ chất lượng đạt chuẩn quốc tế
- Thép hộp mạ kẽm của doanh nghiệp này được sản xuất với việc kiểm soát chặt chẽ chi phí
- Giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen vô cùng cạnh tranh
3/ Thương hiệu thép Sendo
Mặc dù thương hiệu thép Liên Doanh Việt Nhật chỉ mới xuất hiện trên thị trường sản xuất sắt thép của nước ta một thời gian ngắn tuy nhiên lại là một trong những doanh nghiệp được đánh giá vô cùng tốt về chất lượng cũng như các sản phẩm của doanh nghiệp này được sử dụng vô cùng nhiều ở các công trình xây dựng khác nhau. Một số đặc điểm của thép hộp mạ kẽm Sendo:
- Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM, JIS, DIN,…
- Nguồn nguyên liệu sản phẩm chọn lọc nhập khẩu từ Đài Loan
- Sản phẩm chất lượng cao đã được minh chứng qua thời gian
- Giá thép hộp mạ kẽm của thương hiệu này vô cùng cạnh tranh so với sản phẩm cùng chất lượng
4/ Thép hộp mạ kẽm từ nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam
Hiện nay, các sản phẩm thép hộp mạ kẽm nhập khẩu từ nước ngoài không còn xa lạ gì với thị trường trong nước chúng được sử dụng vô cùng phổ biến đặc biệt là các loại thép hộp mạ kẽm cỡ lớn với một số đặc điểm sau đây:
- Chất lượng được đánh giá cao hơn các sản phẩm trong nước
- Đa dạng chủng loại, đặc biệt có đầy đủ các loại thép hộp cỡ lớn
- Giá thép hộp mạ kẽm nhập khẩu nước ngoài tương đối cao do chịu thuế nhập khẩu
- Dễ mua phải hàng giả nếu không có kinh nghiệm
Một số kinh nghiệm cần trang bị khi mua thép hộp mạ kẽm. Đơn vị phân phối sỉ và lẻ thép hộp mạ kẽm chính hãng
1/ Một số kinh nghiệm cần trang bị khi mua thép hộp mạ kẽm
Để tránh trường hợp mua phải thép hộp mạ kẽm là hàng giả, kém chất lượng quý khách cần lưu ý lựa chọn đơn vị phân phối như sau:
- Đơn vị phân phối có uy tín trên thị trường
- Có thể cung cấp đầy đủ giấy tờ từ nhà máy sản xuất
- Có thể xuất được hóa đơn đảm bảo tính hợp pháp của sản phẩm và doanh nghiệp
Ngoài ra, để mua được thép hộp mạ kẽm giá rẻ quý khách hãy so sánh giá của một số đơn vị phân phối chính hãng để lựa chọn cho phù hợp

Bên cạnh đó quý khách cũng cần tránh trường hợp mua thép hộp không đúng với mục đích và nhu cầu sử dụng, một số kinh nghiệm như sau:
- Xác định rõ nhu cầu sử dụng từ đó lựa chọn thương hiệu cũng như kích thước sản phẩm cho phù hợp
- Ước tính số lượng cần sử dụng, ngân sách đang có để sắp xếp việc mua hàng, thanh toán cũng như thời điểm giao hàng cho phù hợp.
Đó là một số kinh nghiệm quý khách cần lưu ý khi mua thép hộp mạ kẽm, để hoàn yên tâm quý khách hãy liên hệ với chúng tôi chúng tôi cam kết sẽ khiến khách hàng hài lòng.
2/ Đơn vị phân phối sỉ và lẻ thép hộp mạ kẽm chính hãng
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị phân phối sỉ và lẻ thép hộp mạ kẽm chính hãng, giá rẻ cạnh tranh thị trường. Nếu quý khách đang cần tìm mua thép hộp mạ kẽm các loại hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi cam kết với khách hàng những giá trị sau:
- Chúng tôi cam kết là đơn vị phân phối thép hộp mạ kẽm được ủy quyền trực tiếp từ nhà máy sản xuất
- Tất cả các sản phẩm mà chúng tôi cung cấp đều có đầy đủ giấy tờ chứng minh
- Nếu phát hiện là hàng giả, quý khách sẽ nhận được đền bù 200%
- Giá thép hộp mạ kẽm do chúng tôi cung cấp đảm bảo thấp nhất hiện nay
- Đặc biệt luôn có các mức chiết khấu khủng cho khách hàng
- Hệ thống nhân viên tư vấn trình độ cao, quy trình làm việc chuyên nghiệp làm hài lòng khách hàng
- Hệ thống xe tải trọng lớn, có thể đáp ứng mọi đơn hàng của quý khách
- Giao hàng tận nơi hoàn toàn miễn phí
Như vậy, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại công ty chúng tôi.
Ngoài ra, nếu quý khách còn thêm bất kỳ thông tin nào hoặc cần giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn ngay hôm nay.