Giá Sắt U 80, U90, U150, U250 Mới Nhất 10/2024
Sắt U là loại sắt hình phổ biến trong xây dựng, có ưu điểm bền, chống ăn mòn, dễ thi công và giá thành hợp lý, được ứng dụng rộng rãi trong cầu, nhà xưởng, khung kết cấu và nhiều công trình khác.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp sắt U chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép U đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép U vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Báo giá thép U mới nhất, cập nhật 11/10/2024
- Quy cách: 40 – 500 (mm)
- Trọng lượng: 9.00 – 235.2 (Kg/m)
- Giá thép U dao động từ 287,000 – 4,030,000 (VNĐ/6m)
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng (Kg/m) | Giá (VNĐ/Cây 6m) |
40×2.5ly | VN | 9.00 | Liên hệ |
50x25x3ly | VN | 13.50 | 287,000 |
50×4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ |
60x65x35x3ly | VN | 17.00 | 369,000 |
60x65x35x4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ |
80x40x3ly | VN | 23.00 | 390,000 |
80x40x4x4.5ly | VN | 30.50 | 475,000 |
100x45x3.5ly | VN | 32.50 | 525,000 |
100x45x4ly | VN | 40.00 | 665,000 |
100x45x5ly | VN | 45.00 | 760,000 |
100x50x5.5ly | VN | 52 – 53 | 965,000 |
120x50x4ly | VN | 42.00 | 665,000 |
120x50x5.2ly | VN | 55.00 | 950,000 |
125x65x5.2ly | VN | 70.20 | 1,205,000 |
125x65x6ly | VN | 80.40 | 1,347,000 |
140x60x3.5ly | VN | 52.00 | 894,000 |
140x60x5ly | VN | 64.00 | 1,097,000 |
150x75x6.5ly | VN | 111.60 | 1,925,000 |
160x56x5ly | VN | 72.50 | 1,224,000 |
160x60x6ly | VN | 80.00 | 1,370,000 |
180x64x5.3ly | NK | 90.00 | 1,540,000 |
180×6816.8ly | NK | 112.00 | 1,907,000 |
200x65x5.4ly | NK | 102.00 | 1,725,000 |
200x73x8.5ly | NK | 141.00 | 2,348,000 |
200x75x9ly | NK | 154.80 | 2,656,000 |
250x76x6.5ly | NK | 143.40 | 2,462,000 |
250x80x9ly | NK | 188.40 | 3,221,000 |
300x85x7ly | NK | 186.00 | 3,197,000 |
300x87x9.5ly | NK | 235.20 | 4,030,000 |
400 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
500 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá thép U trên có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm. Liên hệ với Liki Steel để nhận báo giá chính xác và được tư vấn lựa chọn kích thước sắt U phù hợp.
Báo giá thép hình U Trung Quốc cập nhật 10/2024 – Ưu đãi 5%
Thế nào là sắt U?
Thép hình U giống hình chữ U in hoa, có tính chịu lực tốt. Bề mặt màu đen tự nhiên hoặc nhúng kẽm trắng bạc chống ăn mòn. Mạ đồng cho màu vàng ánh, tăng tính thẩm mỹ và ứng dụng đa dạng trong xây dựng.
1/ Đặc điểm nổi bật thép U
Những ưu điểm chính của sắt U khi sử dụng trong thi công xây dựng có thể kể đến là:
- Thép U có cấu trúc chữ U vững chắc, giúp tăng cường tính cơ học và chịu lực tốt, làm cho thép hình U trở thành lựa chọn tốt trong việc xây dựng các công trình chịu tải trọng lớn và yêu cầu độ cứng cao.
- Gia công và bảo vệ bằng cách nhúng kẽm hoặc mạ đồng để tăng cường khả năng chống ăn mòn, giúp cho thép hình U có tuổi thọ cao và giữ được tính mới trong thời gian dài, đặc biệt là ở những vùng có khí hậu ẩm ướt như Việt Nam.
- Nhiều kích thước và độ dày khác nhau, cho phép linh hoạt sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng khác nhau, từ cầu, nhà xưởng, khung kết cấu, cột chịu lực và nhiều ứng dụng khác.
- Giá thép U tương đối thấp và dễ dàng thi công, giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình xây dựng.
Giá thép hình U Á Châu mới nhất – Rẻ hơn 5%
2/ Công dụng sắt U trong thực tế
Sắt U có nhiều ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng chính của thép hình U:
- Cầu đường và nhà cao tầng: Nhờ vào tính chất cơ học vượt trội như khả năng chịu lực và chống rung lắc, giúp tăng cường độ bền và ổn định cho các công trình này.
- Công trình điện cao thế: Xây dựng cột, khung kết cấu và các thiết bị hỗ trợ trong các công trình điện cao thế, nơi yêu cầu độ cứng và tính chịu lực cao.
- Nhà xưởng và công trình công nghiệp lớn: Sử dụng để xây dựng khung kết cấu trong nhà xưởng và các công trình công nghiệp lớn khác, nơi cần có khả năng chịu tải trọng nặng và ổn định.
- Xe và thiết bị giao thông: Dùng làm khung sườn xe, thùng xe và các thiết bị giao thông khác, nhờ vào tính chất cơ học và tính linh hoạt trong ứng dụng.
- Thiết kế nội thất và tháp anten: Sử dụng trong thiết kế nội thất như ghế, bàn, giá đỡ, và trong xây dựng các tháp ăng ten.
- Khu vực chứa hóa chất và gần biển: Được nhúng kẽm có độ bền cao và khả năng chống oxy hóa tốt, giúp chịu được điều kiện khắc nghiệt và tăng tuổi thọ cho các công trình được sử dụng ở khu vực chứa hóa chất hoặc gần biển.
Ứng dụng thép hình U An Khánh vào đời sống như thế nào?
Thông số kỹ thuật thép U
Thép U có nhiều kích thước và thông số cơ bản khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng trong thi công và lắp ráp. Dưới đây là một số thông số cơ bản thường được sử dụng:
1/ Tiêu chuẩn mác thép sắt U
Các tiêu chuẩn mác thép sắt U:
- Nga – GOST 380 – 88: CT3
- Nhật Bản – JIS G 3101: SS400, SB410, SB 3010
- Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C
- Mỹ – ASTM A36: A36
2/ Kích thước, trọng lượng sắt hình U
- Kích thước: 60 – 380 (mm)
- Chiều dài: 6 – 12 (m)
- Trọng lượng: 5.9 – 54.5 (Kg/m)
QUY CÁCH THÉP HÌNH U | |||||
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Một số kích thước sắt U thông dụng hiện nay
Sắt U có đa dạng kích thước cho người dùng lựa chọn với những loại sắt U nhỏ nhất như sắt U10, U20, U30 đến các kích thước lớn như U100, U150, U200, U250,… Khách hàng chú ý những thông tin Liki Steel cung cấp sau đây để dễ dàng chọn được thép U phù hợp cho công trình của mình.
1/ Thép U 100
Thép U100 x 46 x 4,5 x 6m:
- Trọng lượng: 51.5 kg/cây
- Độ dài: 6 m
Thép U100 x 50 x 5.0 x 7.5:
- Trọng lượng: 56.16 kg/cây (6m)
- Độ dài: 6/12 m
2/ Thép U 150
Thép U150 x 75 x 6,5 x 10:
- Trọng lượng: 111.6 kg/cây (6m)
- Độ dài cây: 6/12 m
3/ Thép U 200
Thép U200 x 73 x 6,0:
- Trọng lượng: 21.3 kg/m
- Độ dài cây: 6/12 m
Thép U200 x 73 x 7,0:
- Trọng lượng: 23.7 kg/m
- Độ dài cây: 6/12 m
Thép U200 x 76 x 5,2:
- Trọng lượng: 18.4 kg/cây
- Độ dài cây: 6/12 m
Thép U200 x 80 x 7,5 x 11:
- Trọng lượng: 24.6 kg/cây
- Độ dài cây: 6/12 m
4/ Thép U 250
Thép U250 x 90 x 9,0 x 13:
- Trọng lượng: 34,6 kg/m
- Độ dài cây: 6/12 m
Thép U250 x 78 x 6,8:
- Trọng lượng: 25,50 kg/m
- Độ dài cây: 6/12 m
Quy cách thép U đầy đủ, chi tiết – Cập nhật tại nhà máy
Các loại thép U trên thị trường
Trên thị trường, có nhiều loại thép U với các kích thước và đặc tính cơ học khác nhau. Các loại thép hình U phổ biến trên thị trường như sắt U đen, mạ kẽm, nhúng kẽm. Mỗi loại có những đặc điểm riêng phù hợp với nhu cầu sử dụng từng công trình.
1/ Sắt U đen
Sắt U đen là loại thép U có màu sắc đen tự nhiên, chưa được nhúng kẽm hoặc mạ bất kỳ lớp phủ nào. Thép U đen thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao hoặc không tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, tác động nước hoặc chất ăn mòn mạnh.
2/ Thép U mạ kẽm
Thép U mạ kẽm là loại thép U đã được mạ một lớp mỏng kẽm lên bề mặt thép, tạo ra một lớp phủ chất kim loại giúp bảo vệ thép khỏi sự tác động của môi trường, gỉ sét và oxy hóa. Sắt U mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu, cơ khí, và các ngành công nghiệp khác, đặc biệt là trong những khu vực có khí hậu ẩm ướt hoặc tiếp xúc với môi trường có tác động ăn mòn cao.
3/ Sắt U đúc
Sắt U đúc là loại sắt hình U được sản xuất bằng quá trình đúc từ nguyên liệu sắt nóng chảy vào khuôn hình U. Quá trình đúc sắt U thường được thực hiện bằng cách đổ chất lỏng từ nguyên liệu sắt vào khuôn hình U và sau đó để nguội và cứng lại để tạo thành sản phẩm cuối cùng. Sắt U đúc thường có giá thành cao, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học và thẩm mỹ cao, như trong kiến trúc, trang trí và các ứng dụng đặc biệt khác.
Tham khảo thêm về loại sắt U lỗ – Ứng dụng đa dạng
Liki Steel cung cấp sắt U chất lượng, đa dạng, giá tốt
Liki Steel tự hào là đại lý cung cấp sắt U hàng đầu trong nước, mang đến cho quý khách hàng những lợi ích nổi trội khi mua thép U tại công ty chúng tôi:
- Hàng chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận.
- Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giá cả phải chăng.
- Vận chuyển nhanh chóng trong khu vực TPHCM.
- Nhân viên tư vấn hỗ trợ nhiệt tình 24/7.
Khách hàng cần mua sắt U chất lượng còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Thép Hình
Thép U
Thép Hình
Thép Hình
Thép U
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình