Hiển thị 1–12 của 115 kết quả

Báo Giá Thép Hình H, U, I, V Mới Nhất 02/2025 – Ưu Đãi 5-10%

Nhà máy tôn thép Liki Steel xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình H, I, U, V mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Chúng tôi cung cấp các loại thép hình uy tín trong và ngoài nước, các thương hiệu: Posco Vina, An Khánh, Đại Việt, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia…

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung ứng đầy đủ các dòng sắt thép hình U, I, V, H thông dụng, giá thép hình H I U V rẻ #1 thị trường. Hàng có sẵn số lượng lớn, có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo được tuổi thọ bền bỉ khi thi công lên công trình. Liên hệ ngay để nhận được báo giá sắt hình mới nhất và trợ giá vận chuyển đến 50%.

Thép hình là gì?

Thép hình là vật liệu được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Nhằm đáp ứng đa dạng yêu cầu của các công trình, thép hình được sản xuất với nhiều kiểu dáng, kích thước: thép hình U, I, V, H, L, Z, C

Thép hình là một loại sản phẩm thép được sản xuất với đặc tính là hình dạng được định hình từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội
Thép hình là một loại sản phẩm thép được sản xuất với đặc tính là hình dạng được định hình từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội

Nhờ vào khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, thép hình được ứng dụng để thi công các công trình quy mô lớn, cần tính năng chịu lực tốt. Giá thép hình khá rẻ, phù hợp với ngân sách thi công của nhiều công trình tại Việt Nam.

1/ Ưu điểm của thép hình

Thép hình được sử dụng cực kì phổ biến trong xây dựng và sản xuất công nghiệp vì có nhiều ưu điểm:

  • Độ bền cao: Thép hình có độ bền cao, có khả năng chịu lực tốt và giữ được hình dạng ban đầu của nó trong thời gian dài.
  • Độ cứng cao: Thép hình cực kỳ cứng, nên có thể chịu được những tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay hỏng hóc.
  • Tính linh hoạt: Có nhiều hình dạng nên có thể được cắt và hàn lại để tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau với mục đích sử dụng khác nhau.
  • Tiết kiệm chi phí: Sử dụng thép hình giúp tiết kiệm chi phí xây dựng và sản xuất, vì nó dễ sản xuất với số lượng lớn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm thời gian, chi phí.
  • Dễ gia công: có thể gia công và cắt, hàn, định hình dễ dàng theo yêu cầu của khách hàng.
  • Tính thẩm mỹ cao: Thép hình có hình dạng đẹp mắt, sạch sẽ và hiện đại, giúp cho các công trình được xây dựng từ thép hình trông đẹp và chuyên nghiệp hơn.
  • Không dễ bị ăn mòn: Bề mặt thép không bị thấm nước, không bị ăn mòn
  • Tuổi thọ cao: thép hình bền bỉ lâu dài, không cần tốn nhiều công sức bảo trì, sửa chữa.

2/ Vai trò của thép hình trong đời sống

Thép hình có vai trò quan trọng trong đời sống, đặc biệt là trong xây dựng
Thép hình có vai trò quan trọng trong đời sống, đặc biệt là trong xây dựng

Thép hình được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, với nhiều ứng dụng khác nhau như:

  1. Xây dựng công trình: Thép hình được sử dụng để làm khung, cột, dầm, vách ngăn và nhiều thành phần khác trong các công trình xây dựng, các tòa nhà, cầu, nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp,…
  2. Thiết bị công nghiệp: Sử dụng thép hình để chế tạo máy móc, thiết bị và phụ tùng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm ngành sản xuất ô tô, hàng không, đóng tàu, công nghiệp điện và các ngành công nghiệp khác.
  3. Tàu thủy: Thép hình được sử dụng để chế tạo các thành phần của tàu thủy như các khung sườn, cột, giá đỡ.
  4. Năng lượng: Thép hình được sử dụng trong ngành sản xuất năng lượng, làm các cột hỗ trợ và các thành phần khác của các nhà máy điện hạt nhân, các trạm biến áp, các nhà máy điện gió.
  5. Xây dựng kết cấu kim loại: Dùng để xây dựng kết cấu kim loại như các nhà kho và các công trình xây dựng nhà xưởng.
  6. Các ứng dụng khác: Ngoài ra, thép hình còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như xây dựng tàu hỏa, sản xuất chế tạo máy móc, thiết bị y tế và nhiều ứng dụng khác.

3/ Quy cách thép hình

Thép hình có nhiều loại và quy cách khác nhau, tùy thuộc vào loại thép hình và tiêu chuẩn sản xuất.

3.1/ Những thông số thép hình cơ bản

  • Thép hình chữ H: Độ dày từ 6mm đến 17.5mm, chiều rộng từ 100mm đến 900mm, chiều dài từ 6m đến 13m.
  • Thép hình chữ I: Độ dày từ 4.2mm đến 17.5mm, chiều rộng từ 100mm đến 500mm, chiều dài từ 6m đến 12m.
  • Thép hình chữ U: Độ dày từ 3.5mm đến 10mm, chiều rộng từ 50mm đến 400mm, chiều dài từ 6m đến 12m.
  • Thép hình chữ V: Độ dày từ 3.5mm đến 10mm, chiều rộng từ 50mm đến 400mm, chiều dài từ 6m đến 12m.
  • Có nhiều tiêu chuẩn khác nhau áp dụng cho thép hình trên thế giới. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến

3.2/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hình

  • Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): gồm các tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A572, ASTM A992 và nhiều tiêu chuẩn khác.
  • Tiêu chuẩn EN (Châu Âu): gồm các tiêu chuẩn EN 10025, EN 10034 và EN 10210.
  • Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): bao gồm các tiêu chuẩn JIS G3101, JIS G3106 và JIS G3192.
  • Tiêu chuẩn GB (Trung Quốc): bao gồm các tiêu chuẩn GB/T 700, GB/T 1591 và GB/T 706.

Báo giá thép hình 2025 mới nhất

Nhà máy tôn thép Liki Steel xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình 2025 mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Bảng báo giá các loại thép hình U, I, V, H, C của các nhà máy nội địa và nhập khẩu.

Xin lưu ý: Báo giá thép hình này chỉ mang tính chất tham khảo, vì đơn giá thép hình phụ thuộc vào thời điểm mua, thương hiệu, số lượng, vị trí giao hàng và nhiều thông tin khác nữa. Vì vậy để có báo giá thép hình mới nhất và chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.

1/ Bảng giá thép hình U

Quy cách Xuất xứ Kg/m 1000Đ /cây 6m
U40*2.5ly VN 9.00 Liên Hệ
U50*25*3ly VN 13.50 297
U50*4.5ly VN 20.00 Liên hệ
U60 – 65*35*3ly VN 17.00 380
U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 Liên hệ
U80*40*3ly VN 23.00 400
U80*40*4ly VN 30.50 500
U100*45*3.5ly VN 32.50 550
U100*45*4ly VN 40.00 700
U100*45*5ly VN 45.00 800
U100*50*5.5ly VN 52 – 53 990
U120*50*4ly VN 42.00 700
U120*52*5.2ly VN 55 1
U120*65*5.2ly VN 70.20 1,263
U120*65*6ly VN 80.40 1,447
U140*60*3.ly VN 52.00 936
U140*60*5ly VN 64.00 1,152
U150*75*6.5ly VN 111.60 2,008
U160*56*5ly VN 72.50 1,305
U160*60*6ly VN 80.00 1,44
U180*64*5.3ly NK 90.00 1,62
U180*68*6.8ly NK 112.00 2,016
U200*65*5.4ly NK 102.00 1,836
U200*73*8.5ly NK 141.00 2,538
U200*75*9ly NK 154.80 2,786
U250*76*6.5ly NK 143.40 2,581
U250*80*9ly NK 188.40 3,391
U300*85*7ly NK 186.00 3,348

2/ Bảng báo giá sắt hình I

Quy cách Thương hiệu Kg/m 1000 Đ/ cây
6m
I100*50*4.5ly An Khánh 42.5 780
I100*50*4.5ly Á Châu 42.5 728
I120*65*4.5ly An Khánh 52.5 968
I120*65*4.5ly Á Châu 52.5 923
I150*75*7ly An Khánh 14.00 1,500
I150*75*7ly POSCO 14.00 1,806
I198*99*4.5*7ly POSCO 18.20 2,347
I200*100*5.5*8ly POSCO 21.30 2,747
I248*124*5*8ly POSCO 25.70 3,315
I250*125*6*9ly POSCO 29.60 3,818
I298*149*5.5*8ly POSCO 32.00 4,128
I300*150*6.5*9ly POSCO 36.70 4,734
I346*174*6*9ly POSCO 41.40 5,340
I350*175*7*11ly POSCO 49.60 6,398
I396*199*9*14ly POSCO 56.60 7,301
I400*200*8*13ly POSCO 66.00 8,514
I450*200*9*14ly POSCO 76.00 9,804
I496*199*9*14ly POSCO 79.50 10,255
I500*200*10*16ly POSCO 89.60 11,558
I600*200*11*17ly POSCO 106.00 13,674
I700*300*13*24ly POSCO 185.00 23,865

3/ Bảng giá thép hình V

Quy cách Độ dày (dem) Kg/cây Đ/cây
Thép V25x25 2.00 5.00 78,000
2.50 5.40 84,240
3.50 7.20 112,320
Thép V30x30 2.00 5.50 85,800
2.50 6.30 98,280
2.80 7.30 113,880
3.00 8.10 126,360
3.50 8.40 131,040
Thép V40x40 2.00 7.50 117,000
2.50 8.50 132,600
2.80 9.50 148,200
3.00 11.00 171,600
3.30 11.50 197,400
3.50 12.50 195,000
4.00 14.00 218,400
Thép V50x50 2.00 12.00 187,200
2.50 12.50 195,000
3.00 13.00 202,800
3.50 15.00 234,000
3.80 16.00 249,600
4.00 17.00 265,200
4.30 17.50 273,000
4.50 20.00 312,000
5.00 22.00 343,200
Thép V63x63 5.00 27.50 429,000
6.00 32.50 507,000
Thép V70x70 5.00 31.00 483,600
6.00 36.00 561,600
7.00 42.00 655,200
7.50 44.00 686,400
8.00 46.00 717,600
Thép V75x75 5.00 33.00 514,800
6.00 39.00 608,400
7.00 45.50 709,800
8.00 52.00 811,200
Thép V80x80 6.00 42.00 684,600
7.00 48.00 782,400
8.00 55.00 896,500
Thép V90x90 7.00 55.50 904,650
8.00 61.00 994,300
9.00 67.00 1,092,100
Thép V100x100 7.00 62.00 1,010,600
8.00 66.00 1,075,800
10.00 86.00 1,401,800
Thép V120x120 10.00 105.00 1,711,500
12.00 126.00 2,053,800
Thép V130x130 10.00 108.80 1,773440,
12.00 140.40 2,588,520
13.00 156.00 2,542,800
Thép V150x150 10.00 138.00 2,249,400
12.00 163.80 2,669,940
14.00 177.00 2,885,100
15.00 202.00 3,929,600

4/ Bảng giá thép hình H

Quy cách Xuất xứ Kg/m 1000 Đ/cây
6m
H100*100*6*8ly POSCO 17.20 2,322
H125*125*6.5*9 POSCO 23.80 3,213
H148*100*6*9 POSCO 21.70 2,929
H150*150*7*10 POSCO 31.50 4,252
H194*150*6*9 POSCO 30.60 4,131
H200*200*8*12 POSCO 49.90 6,736
H244*175*7*11 POSCO 44.10 5,953
H250*250*9*14 POSCO 72.40 9,774
H294*200*8*12 POSCO 56.80 7,668
H300*300*10*15 POSCO 94.00 12,690
H350*350*12*19 POSCO 137.00 18,495
H340*250*9*14 POSCO 79.70 10,759
H390*300*10*16 POSCO 107.00 Liên hệ
H400*400*13*21 POSCO 172.00 Liên hệ
H440*300*11*18 POSCO 124.00 Liên hệ

5/ Báo giá sắt thép hình C

Quy cách Kg/m Đ/kg Đ/cây
Thép C80x40x15x1.8 2.52 13,050 32,886
Thép C80x40x15x2.0 03.03 13,050 39,542
Thép C80x40x15x2.5 3.42 13,050 44,631
Thép C100x50x20x1.8 3.40 13,050 44,370
Thép C100x50x20x2.0 3.67 13,050 47,894
Thép C100x50x20x2.5 4.39 13,050 57,290
Thép C100x50x20x3.2 6.53 13,050 85,217
Thép C120x50x20x1.5 2.95 13,050 38,498
Thép C120x50x20x2.0 3.88 13,050 50,634
Thép C120x50x20x3.2 06.03 13,050 78,692
Thép C125x45x20x1.5 2.89 13,050 37,715
Thép C125x45x20x1.8 3.44 13,050 44,892
Thép C125x45x20x2.0 2.51 13,050 32,756
Thép C125x45x20x2.2 4.16 13,050 54,288
Thép C140x60x20x1.8 3.93 13,050 51,287
Thép C140x60x20x2.0 3.38 13,050 44,109
Thép C140x60x20x2.2 4.93 13,050 64,337
Thép C140x60x20x2.5 5.57 13,050 72,689
Thép C140x60x20x3.2 07.04 13,050 91,872
Thép C150x65x20x1.8 4.35 13,050 56,768
Thép C150x65x20x2.0 4.82 13,050 62,901
Thép C150x65x20x2.2 5.28 13,050 68,904
Thép C150x65x20x2.5 5.96 13,050 77,778
Thép C150x65x20x3.2 7.54 13,050 98,397
Thép C160x50x20x1.8 4.7 13,050 61,335
Thép C160x50x20x2.0 4.51 13,050 58,856
Thép C160x50x20x2.2 4.93 13,050 64,337
Thép C160x50x20x2.5 5.57 13,050 72,689
Thép C160x50x20x3.2 07.04 13,050 91,872
Thép C180x65x20x1.8 4.78 13,050 62,379
Thép C180x65x20x2.0 5.29 13,050 69,035
Thép C180x65x20x2.2 5.96 13,050 77,778
Thép C180x65x20x2.5 6.55 13,050 85,478
Thép C180x65x20x3.2 8.30 13,050 108,315
Thép C200x70x20x1.8 5.20 13,050 67,860
Thép C200x70x20x2.0 5.76 13,050 75,168
Thép C200x70x20x2.2 6.31 13,050 82,346
Thép C200x70x20x2.5 7.14 13,050 93,177
Thép C200x70x20x3.2 09.05 13,050 118,103
Thép C220x75x20x2.0 6.23 13,050 81,302
Thép C220x75x20x2.3 7.13 13,050 93,047
Thép C220x75x20x2.5 7.73 13,050 100,877
Thép C220x75x20x3.0 8.53 13,050 111,317
Thép C220x75x20x3.2 9.81 13,050 128,021
Thép C250x80x20x2.0 6.86 13,050 89,523
Thép C250x80x20x2.3 7.85 13,050 102,443
Thép C250x80x20x2.5 8.59 13,050 112,100
Thép C250x80x20x3.0 10.13 13,050 132,197
Thép C250x80x20x3.2 10.81 13,050 141,071
Thép C300x80x20x2.0 7.44 13,050 97,092
Thép C300x80x20x2.3 8.76 13,050 114,318
Thép C300x80x20x2.5 9.49 13,050 123,845
Thép C300x80x20x3.0 11.31 13,050 147,596
Thép C300x80x20x3.2 12.07 13,050 157,514

* Lưu ý: Báo giá sắt thép hình trên đây của Nhà máy tôn thép Liki Steel chỉ mang tính chất tham khảo, vì nó thay đổi theo thị trường, số lượng mua hàng, vị trí giao hàng và nhiều yếu tố khác nữa. Để có báo giá thép hình mới nhất, ưu đãi nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.

Các loại sắt thép hình thông dụng hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép hình khác nhau, dựa vào hình dáng, tính chất mà người ta phân chia thành nhiều loại khác nhau. Quý khách cần xem xét yêu cầu, tiêu chuẩn của công trình để chọn vật liệu phù hợp nhất.

Đầu tiên là dựa vào hình dạng bên ngoài người ta chia thép hình thành các loại U, I, V, H, C… Mỗi loại có kết cấu và công dụng khác nhau.

1.1/ Thép hình U

Thép hình U là một loại thép hình có hình dạng giống như chữ U, với hai cạnh song song và một cạnh dọc nối hai cạnh đó. Thép hình chữ U thường được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Sắt thép hình U là loại thép hình có hình dạng chữ U
Sắt thép hình U là loại thép hình có hình dạng chữ U

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình U bao gồm:

  • Sử dụng làm khung cho các kết cấu như các hệ thống mái che, mái tôn, và các khuôn viên ngoài trời.
  • Sử dụng làm dầm trong các kết cấu cầu, nhà xưởng, nhà kho, các trạm biến áp, và các công trình xây dựng khác.
  • Sử dụng để chế tạo các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp như thiết bị dầu khí, đóng tàu, và nhiều ngành công nghiệp khác.

1.2/ Thép hình I

Thép hình I có hình dạng giống như chữ I, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Sắt thép hình I là loại thép hình có hình dạng chữ I
Sắt thép hình I là loại thép hình có hình dạng chữ I

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình I bao gồm:

  • Sử dụng làm cột và dầm trong các công trình xây dựng, các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà kho, cầu, và các công trình khác.
  • Sử dụng làm thành phần kết cấu trong các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, sản xuất ô tô, đóng tàu, hàng không, và các ngành công nghiệp khác.

1.3/ Thép hình V

Thép hình V có hình dạng giống như chữ V, được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Sắt thép hình V là loại thép hình có hình dạng chữ V
Sắt thép hình V là loại thép hình có hình dạng chữ V

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình V bao gồm:

  • Sử dụng làm cột và dầm trong các công trình xây dựng, trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, xí nghiệp, cầu vượt và các công trình khác.
  • Sử dụng để chế tạo các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp như thiết bị dầu khí, đóng tàu, và nhiều ngành công nghiệp khác.

1.4/ Thép hình H

Thép hình H là một loại thép hình có hình dạng giống chữ H, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Sắt thép hình H là loại thép hình có hình dạng chữ H
Sắt thép hình H là loại thép hình có hình dạng chữ H

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình H bao gồm:

  • Sử dụng làm cột và dầm trong các công trình xây dựng, trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường và các công trình khác.
  • Sử dụng làm thành phần kết cấu trong các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, sản xuất ô tô, đóng tàu, truyền hình và các ngành công nghiệp khác.


Dựa vào chất liệu, tính chất, thép hình được chia thành 3 loại thông dụng là sắt thép hình đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng…

2.1/ Sắt hình đen

Sắt hình đen có bề mặt bên ngoài màu đen, thể hiện được hàm lượng nguyên tố cacbon lớn bên trong. Sắt hình đen được sản xuất sau quá trình cán phôi thép, phun nước nguội lên trên bề mặt.

Sắt thép hình đen
Sắt thép hình đen

Sản phẩm thép hình đen có độ cứng tốt, bền chắc với thời gian, thép hình đen chịu được áp lực tốt, dễ thi công. Giá thép hình đen thấp nhất trong các loại, được nhiều chủ công trình lựa chọn đầu tư để giảm chi phí.

2.2/ Thép hình mạ kẽm

Thép hình mạ kẽm là loại thép hình được tráng một lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi sự oxy hóa và giảm thiểu quá trình gỉ sét. Bề mặt thép hình mạ kẽm bóng và mịn, có khả năng chịu được môi trường ẩm ướt, các điều kiện khắc nghiệt và có tuổi thọ cao hơn so với thép hình thông thường.

Thép hình mạ kẽm
Thép hình mạ kẽm

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình mạ kẽm bao gồm:

  • Sử dụng trong các kết cấu xây dựng, như cột, dầm, vách ngăn, hàng rào và các hệ thống khung.
  • Sử dụng trong sản xuất các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, như ô tô, đóng tàu, hàng không và nhiều ngành công nghiệp khác.

2.3/ Thép hình kẽm nhúng nóng

Thép hình mạ kẽm nhúng nóng là một loại thép hình được tráng một lớp mạ kẽm bằng cách đưa sản phẩm thép hình qua một bồn chứa dung dịch kẽm nóng chảy. Tuy nhiên, quá trình tráng kẽm này được thực hiện ở nhiệt độ cao hơn và theo một quy trình khác so với quá trình tráng kẽm thông thường làm tăng khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn.

Thép hình mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao

Các ứng dụng phổ biến của thép hình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:

  • Sử dụng trong các kết cấu xây dựng, như cột, dầm, tôn mái, vách ngăn, hàng rào và các hệ thống khung.
  • Sử dụng trong sản xuất các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, như ô tô, đóng tàu, hàng không và nhiều ngành công nghiệp khác


Top các nhà máy thép hình uy tín nhất hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép hình uy tín, chất lượng, được nhiều khách hàng tin dùng. Các thương hiệu thép hình trong nước như VinaOne, An Khánh, Á Châu, Posco Vina… Các thương hiệu thép hình nhập khẩu như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…

Các thương hiệu thép hình trong nước được ưa chuộng nhờ chất lượng cao, giá thành rẻ, có sẵn, các thương hiệu được yêu thích gồm:

1.1/ Thép hình An Khánh

Thép hình An Khánh là sản phẩm của Công ty TNHH Thép An Khánh, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm thép hình An Khánh đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao và được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong sử dụng.

Thép hình An Khánh có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Các sản phẩm thép hình An Khánh bao gồm thép hình H I U V với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Với hơn 20 năm kinh nghiệm hoạt động, An Khánh đã trở thành nhà máy hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép công nghiệp. Hiện nay, An Khánh đã trở thành doanh nghiệp lớn mạnh, lọt top 100 nhà máy cung ứng tôn thép hàng đầu, tổng sản lượng lên đến triệu tấn/ năm.

1.2/ Thep hình Posco Vina

Thép hình Posco Vina là sản phẩm của Tập đoàn Posco SS Vina, doanh nghiệp liên kết trực tiếp giữa Posco và Tập Đoàn Yamato, nhà máy có trụ sở tại KCN Phú Mỹ 2, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Posco Vina đã lọt top 10 thương hiệu chiếm thị phần lớn nhất hiện nay.

Các sản phẩm thép hình Posco được đông đảo khách hàng tin cậy sử dụng,… với mức tiêu thụ cao, được đông đảo khách hàng lựa chọn thi công.

1.3/ Thép hình Á Châu

Nhà máy Thép Á Châu có trụ sở chính tại KCN Hiệp Phước, TPHCM. Hiện nay, Thép Á Châu đã trở thành thương hiệu uy tín, chất lượng, được đông đảo khách hàng tin tưởng. Các dòng sắt thép hình tại nhà máy Á Châu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, sử dụng nguyên liệu thép cao cấp, ít tạp chất.

Sản phẩm thép hình Á Châu có chất lượng tốt nhờ được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, hạn chế tối đa tỷ lệ sai lỗi. Sản phẩm sắt thép hình Á Châu được ứng dụng rộng rãi ở nhiều kết cấu công trình, được nhiều nhà thầu ưa chuộng.

1.4/ Thép hình VinaOne

VinaOne là một trong những doanh nghiệp thép hình lớn mạnh tại thị trường Việt Nam hiện nay, với công suất nhà máy mỗi năm lên đến 1 triệu tấn phôi thép và thép thành phẩm.

Sản phẩm nổi bật gồm: sắt thép hình, thép ống, ống mạ kẽm, ống hàn, đúc… Thép hình Vinaone có chất lượng bền bỉ, mẫu mã đa dạng, ứng dụng vào công trình nào cũng cho chất lượng ổn định nhất.


Ngoài những thương hiệu trong nước thì thép hình nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu về sắt thép như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… cũng được đông đảo nhà thầu, chủ đầu tư tin dùng, nhờ chất lượng tốt, đảm bảo, giá thép hình nhập khẩu không cao hơn quá nhiều so với thép nội địa.


Mua thép hình giá rẻ ở đâu tphcm

Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình chính hãng giá rẻ tốt nhất tphcm
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình chính hãng giá rẻ tốt nhất tphcm

Hiện nay, trên thị trường xuất hiện ngày càng nhiều công ty phân phối thép hình nội địa, nhập khẩu với chất lượng, giá cả khác nhau. Trong đó, vẫn tồn tài những nơi vì lợi nhuận đã bán hàng giả, hàng nhái hoặc trộn lẫn hàng thật và hàng giả, làm cho nhiều khách hàng lần đầu mua sắt thép đã dễ dàng bị “bẫy”.

Nhà máy tôn thép Liki Steel là công ty chuyên phân phối sắt thép, vật tư xây dựng uy tín hàng đầu Tphcm. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, đồng hành cùng hàng ngàn công trình chất lượng trên khắp cả nước.

Mua thép hình giá rẻ ở đâu tphcm - Liên hệ ngay nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay nhận CK đến 5%
Mua thép hình giá rẻ ở đâu tphcm – Liên hệ ngay nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay nhận CK đến 5%

Chúng tôi tự hào mang lại sản phẩm sắt thép chất lượng với những ưu điểm vượt trội:

  • Các loại thép hình U, I, V, Z, C chính hãng 100% các nhà máy tốt nhất hiện nay như: Posco, Đại Việt, Á Châu… hoặc nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
  • Giá thép hình tại Liki Steel là giá gốc từ đại lý tốt nhất tphcm.
  • Sản phẩm mới 100%, hỗ trợ cắt theo kích thước mong muốn của khách hàng.
  • Vận chuyển, bốc xếp hàng tận công trình, trợ giá vận chuyển đến 50% đối với khách hàng khu vực miền Nam.
  • Nhân viên KD có kiến thức chuyên môn, giúp khách hàng lựa chọn được vật tư phù hợp với công trình.

Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel

Ngoài sắt thép hình, Nhà máy tôn thép Liki Steel còn phân phối các dòng tôn thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp, xà gồ, thép tấm, dây kẽm gai… chính hãng 100%, CK 5-10%. Quý khách cần báo giá thép hình hay bất cứ vật liệu nào, hãy liên hệ ngay với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để nhận ưu đãi 5-10%.

SẢN PHẨM THÉP HÌNH TẠI LIKI STEEL