Báo Giá Thép Hình H, U, I, V Mới Nhất 02/2025 – Ưu Đãi 5-10%
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình H, I, U, V mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Chúng tôi cung cấp các loại thép hình uy tín trong và ngoài nước, các thương hiệu: Posco Vina, An Khánh, Đại Việt, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia…
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung ứng đầy đủ các dòng sắt thép hình U, I, V, H thông dụng, giá thép hình H I U V rẻ #1 thị trường. Hàng có sẵn số lượng lớn, có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo được tuổi thọ bền bỉ khi thi công lên công trình. Liên hệ ngay để nhận được báo giá sắt hình mới nhất và trợ giá vận chuyển đến 50%.
Thép hình là gì?
Thép hình là vật liệu được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp. Nhằm đáp ứng đa dạng yêu cầu của các công trình, thép hình được sản xuất với nhiều kiểu dáng, kích thước: thép hình U, I, V, H, L, Z, C…

Nhờ vào khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao, thép hình được ứng dụng để thi công các công trình quy mô lớn, cần tính năng chịu lực tốt. Giá thép hình khá rẻ, phù hợp với ngân sách thi công của nhiều công trình tại Việt Nam.
1/ Ưu điểm của thép hình
Thép hình được sử dụng cực kì phổ biến trong xây dựng và sản xuất công nghiệp vì có nhiều ưu điểm:
- Độ bền cao: Thép hình có độ bền cao, có khả năng chịu lực tốt và giữ được hình dạng ban đầu của nó trong thời gian dài.
- Độ cứng cao: Thép hình cực kỳ cứng, nên có thể chịu được những tải trọng lớn mà không bị biến dạng hay hỏng hóc.
- Tính linh hoạt: Có nhiều hình dạng nên có thể được cắt và hàn lại để tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau với mục đích sử dụng khác nhau.
- Tiết kiệm chi phí: Sử dụng thép hình giúp tiết kiệm chi phí xây dựng và sản xuất, vì nó dễ sản xuất với số lượng lớn, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm thời gian, chi phí.
- Dễ gia công: có thể gia công và cắt, hàn, định hình dễ dàng theo yêu cầu của khách hàng.
- Tính thẩm mỹ cao: Thép hình có hình dạng đẹp mắt, sạch sẽ và hiện đại, giúp cho các công trình được xây dựng từ thép hình trông đẹp và chuyên nghiệp hơn.
- Không dễ bị ăn mòn: Bề mặt thép không bị thấm nước, không bị ăn mòn
- Tuổi thọ cao: thép hình bền bỉ lâu dài, không cần tốn nhiều công sức bảo trì, sửa chữa.
2/ Vai trò của thép hình trong đời sống

Thép hình được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, với nhiều ứng dụng khác nhau như:
- Xây dựng công trình: Thép hình được sử dụng để làm khung, cột, dầm, vách ngăn và nhiều thành phần khác trong các công trình xây dựng, các tòa nhà, cầu, nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp,…
- Thiết bị công nghiệp: Sử dụng thép hình để chế tạo máy móc, thiết bị và phụ tùng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm ngành sản xuất ô tô, hàng không, đóng tàu, công nghiệp điện và các ngành công nghiệp khác.
- Tàu thủy: Thép hình được sử dụng để chế tạo các thành phần của tàu thủy như các khung sườn, cột, giá đỡ.
- Năng lượng: Thép hình được sử dụng trong ngành sản xuất năng lượng, làm các cột hỗ trợ và các thành phần khác của các nhà máy điện hạt nhân, các trạm biến áp, các nhà máy điện gió.
- Xây dựng kết cấu kim loại: Dùng để xây dựng kết cấu kim loại như các nhà kho và các công trình xây dựng nhà xưởng.
- Các ứng dụng khác: Ngoài ra, thép hình còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như xây dựng tàu hỏa, sản xuất chế tạo máy móc, thiết bị y tế và nhiều ứng dụng khác.
3/ Quy cách thép hình
Thép hình có nhiều loại và quy cách khác nhau, tùy thuộc vào loại thép hình và tiêu chuẩn sản xuất.
3.1/ Những thông số thép hình cơ bản
- Thép hình chữ H: Độ dày từ 6mm đến 17.5mm, chiều rộng từ 100mm đến 900mm, chiều dài từ 6m đến 13m.
- Thép hình chữ I: Độ dày từ 4.2mm đến 17.5mm, chiều rộng từ 100mm đến 500mm, chiều dài từ 6m đến 12m.
- Thép hình chữ U: Độ dày từ 3.5mm đến 10mm, chiều rộng từ 50mm đến 400mm, chiều dài từ 6m đến 12m.
- Thép hình chữ V: Độ dày từ 3.5mm đến 10mm, chiều rộng từ 50mm đến 400mm, chiều dài từ 6m đến 12m.
- Có nhiều tiêu chuẩn khác nhau áp dụng cho thép hình trên thế giới. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến
3.2/ Tiêu chuẩn sản xuất thép hình
- Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ): gồm các tiêu chuẩn ASTM A36, ASTM A572, ASTM A992 và nhiều tiêu chuẩn khác.
- Tiêu chuẩn EN (Châu Âu): gồm các tiêu chuẩn EN 10025, EN 10034 và EN 10210.
- Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản): bao gồm các tiêu chuẩn JIS G3101, JIS G3106 và JIS G3192.
- Tiêu chuẩn GB (Trung Quốc): bao gồm các tiêu chuẩn GB/T 700, GB/T 1591 và GB/T 706.
Báo giá thép hình 2025 mới nhất
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình 2025 mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo. Bảng báo giá các loại thép hình U, I, V, H, C của các nhà máy nội địa và nhập khẩu.
Xin lưu ý: Báo giá thép hình này chỉ mang tính chất tham khảo, vì đơn giá thép hình phụ thuộc vào thời điểm mua, thương hiệu, số lượng, vị trí giao hàng và nhiều thông tin khác nữa. Vì vậy để có báo giá thép hình mới nhất và chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
1/ Bảng giá thép hình U
Quy cách | Xuất xứ | Kg/m | 1000Đ /cây 6m |
U40*2.5ly | VN | 9.00 | Liên Hệ |
U50*25*3ly | VN | 13.50 | 297 |
U50*4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ |
U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 380 |
U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ |
U80*40*3ly | VN | 23.00 | 400 |
U80*40*4ly | VN | 30.50 | 500 |
U100*45*3.5ly | VN | 32.50 | 550 |
U100*45*4ly | VN | 40.00 | 700 |
U100*45*5ly | VN | 45.00 | 800 |
U100*50*5.5ly | VN | 52 – 53 | 990 |
U120*50*4ly | VN | 42.00 | 700 |
U120*52*5.2ly | VN | 55 | 1 |
U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 1,263 |
U120*65*6ly | VN | 80.40 | 1,447 |
U140*60*3.ly | VN | 52.00 | 936 |
U140*60*5ly | VN | 64.00 | 1,152 |
U150*75*6.5ly | VN | 111.60 | 2,008 |
U160*56*5ly | VN | 72.50 | 1,305 |
U160*60*6ly | VN | 80.00 | 1,44 |
U180*64*5.3ly | NK | 90.00 | 1,62 |
U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 2,016 |
U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 1,836 |
U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 2,538 |
U200*75*9ly | NK | 154.80 | 2,786 |
U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 2,581 |
U250*80*9ly | NK | 188.40 | 3,391 |
U300*85*7ly | NK | 186.00 | 3,348 |
2/ Bảng báo giá sắt hình I
Quy cách | Thương hiệu | Kg/m | 1000 Đ/ cây |
6m | |||
I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 | 780 |
I100*50*4.5ly | Á Châu | 42.5 | 728 |
I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 | 968 |
I120*65*4.5ly | Á Châu | 52.5 | 923 |
I150*75*7ly | An Khánh | 14.00 | 1,500 |
I150*75*7ly | POSCO | 14.00 | 1,806 |
I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.20 | 2,347 |
I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.30 | 2,747 |
I248*124*5*8ly | POSCO | 25.70 | 3,315 |
I250*125*6*9ly | POSCO | 29.60 | 3,818 |
I298*149*5.5*8ly | POSCO | 32.00 | 4,128 |
I300*150*6.5*9ly | POSCO | 36.70 | 4,734 |
I346*174*6*9ly | POSCO | 41.40 | 5,340 |
I350*175*7*11ly | POSCO | 49.60 | 6,398 |
I396*199*9*14ly | POSCO | 56.60 | 7,301 |
I400*200*8*13ly | POSCO | 66.00 | 8,514 |
I450*200*9*14ly | POSCO | 76.00 | 9,804 |
I496*199*9*14ly | POSCO | 79.50 | 10,255 |
I500*200*10*16ly | POSCO | 89.60 | 11,558 |
I600*200*11*17ly | POSCO | 106.00 | 13,674 |
I700*300*13*24ly | POSCO | 185.00 | 23,865 |
3/ Bảng giá thép hình V
Quy cách | Độ dày (dem) | Kg/cây | Đ/cây |
Thép V25x25 | 2.00 | 5.00 | 78,000 |
2.50 | 5.40 | 84,240 | |
3.50 | 7.20 | 112,320 | |
Thép V30x30 | 2.00 | 5.50 | 85,800 |
2.50 | 6.30 | 98,280 | |
2.80 | 7.30 | 113,880 | |
3.00 | 8.10 | 126,360 | |
3.50 | 8.40 | 131,040 | |
Thép V40x40 | 2.00 | 7.50 | 117,000 |
2.50 | 8.50 | 132,600 | |
2.80 | 9.50 | 148,200 | |
3.00 | 11.00 | 171,600 | |
3.30 | 11.50 | 197,400 | |
3.50 | 12.50 | 195,000 | |
4.00 | 14.00 | 218,400 | |
Thép V50x50 | 2.00 | 12.00 | 187,200 |
2.50 | 12.50 | 195,000 | |
3.00 | 13.00 | 202,800 | |
3.50 | 15.00 | 234,000 | |
3.80 | 16.00 | 249,600 | |
4.00 | 17.00 | 265,200 | |
4.30 | 17.50 | 273,000 | |
4.50 | 20.00 | 312,000 | |
5.00 | 22.00 | 343,200 | |
Thép V63x63 | 5.00 | 27.50 | 429,000 |
6.00 | 32.50 | 507,000 | |
Thép V70x70 | 5.00 | 31.00 | 483,600 |
6.00 | 36.00 | 561,600 | |
7.00 | 42.00 | 655,200 | |
7.50 | 44.00 | 686,400 | |
8.00 | 46.00 | 717,600 | |
Thép V75x75 | 5.00 | 33.00 | 514,800 |
6.00 | 39.00 | 608,400 | |
7.00 | 45.50 | 709,800 | |
8.00 | 52.00 | 811,200 | |
Thép V80x80 | 6.00 | 42.00 | 684,600 |
7.00 | 48.00 | 782,400 | |
8.00 | 55.00 | 896,500 | |
Thép V90x90 | 7.00 | 55.50 | 904,650 |
8.00 | 61.00 | 994,300 | |
9.00 | 67.00 | 1,092,100 | |
Thép V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,010,600 |
8.00 | 66.00 | 1,075,800 | |
10.00 | 86.00 | 1,401,800 | |
Thép V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,711,500 |
12.00 | 126.00 | 2,053,800 | |
Thép V130x130 | 10.00 | 108.80 | 1,773440, |
12.00 | 140.40 | 2,588,520 | |
13.00 | 156.00 | 2,542,800 | |
Thép V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,249,400 |
12.00 | 163.80 | 2,669,940 | |
14.00 | 177.00 | 2,885,100 | |
15.00 | 202.00 | 3,929,600 |
4/ Bảng giá thép hình H
Quy cách | Xuất xứ | Kg/m | 1000 Đ/cây |
6m | |||
H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 2,322 |
H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 3,213 |
H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 2,929 |
H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 4,252 |
H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 4,131 |
H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 6,736 |
H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 5,953 |
H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 9,774 |
H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 7,668 |
H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 12,690 |
H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 18,495 |
H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 10,759 |
H390*300*10*16 | POSCO | 107.00 | Liên hệ |
H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ |
H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ |
5/ Báo giá sắt thép hình C
Quy cách | Kg/m | Đ/kg | Đ/cây |
Thép C80x40x15x1.8 | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép C80x40x15x2.0 | 03.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép C80x40x15x2.5 | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép C100x50x20x1.8 | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép C100x50x20x2.0 | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép C100x50x20x2.5 | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép C100x50x20x3.2 | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép C120x50x20x1.5 | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép C120x50x20x2.0 | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép C120x50x20x3.2 | 06.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép C125x45x20x1.5 | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép C125x45x20x1.8 | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép C125x45x20x2.0 | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép C125x45x20x2.2 | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép C140x60x20x1.8 | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép C140x60x20x2.0 | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép C140x60x20x2.2 | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép C140x60x20x2.5 | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép C140x60x20x3.2 | 07.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép C150x65x20x1.8 | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép C150x65x20x2.0 | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép C150x65x20x2.2 | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép C150x65x20x2.5 | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép C150x65x20x3.2 | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép C160x50x20x1.8 | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép C160x50x20x2.0 | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép C160x50x20x2.2 | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép C160x50x20x2.5 | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép C160x50x20x3.2 | 07.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép C180x65x20x1.8 | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép C180x65x20x2.0 | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép C180x65x20x2.2 | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép C180x65x20x2.5 | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép C180x65x20x3.2 | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép C200x70x20x1.8 | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép C200x70x20x2.0 | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép C200x70x20x2.2 | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép C200x70x20x2.5 | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép C200x70x20x3.2 | 09.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép C220x75x20x2.0 | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép C220x75x20x2.3 | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép C220x75x20x2.5 | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép C220x75x20x3.0 | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép C220x75x20x3.2 | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép C250x80x20x2.0 | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép C250x80x20x2.3 | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép C250x80x20x2.5 | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép C250x80x20x3.0 | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép C250x80x20x3.2 | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép C300x80x20x2.0 | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép C300x80x20x2.3 | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép C300x80x20x2.5 | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép C300x80x20x3.0 | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép C300x80x20x3.2 | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
* Lưu ý: Báo giá sắt thép hình trên đây của Nhà máy tôn thép Liki Steel chỉ mang tính chất tham khảo, vì nó thay đổi theo thị trường, số lượng mua hàng, vị trí giao hàng và nhiều yếu tố khác nữa. Để có báo giá thép hình mới nhất, ưu đãi nhất, hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Các loại sắt thép hình thông dụng hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép hình khác nhau, dựa vào hình dáng, tính chất mà người ta phân chia thành nhiều loại khác nhau. Quý khách cần xem xét yêu cầu, tiêu chuẩn của công trình để chọn vật liệu phù hợp nhất.
Đầu tiên là dựa vào hình dạng bên ngoài người ta chia thép hình thành các loại U, I, V, H, C… Mỗi loại có kết cấu và công dụng khác nhau.
1.1/ Thép hình U
Thép hình U là một loại thép hình có hình dạng giống như chữ U, với hai cạnh song song và một cạnh dọc nối hai cạnh đó. Thép hình chữ U thường được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình U bao gồm:
- Sử dụng làm khung cho các kết cấu như các hệ thống mái che, mái tôn, và các khuôn viên ngoài trời.
- Sử dụng làm dầm trong các kết cấu cầu, nhà xưởng, nhà kho, các trạm biến áp, và các công trình xây dựng khác.
- Sử dụng để chế tạo các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp như thiết bị dầu khí, đóng tàu, và nhiều ngành công nghiệp khác.
1.2/ Thép hình I
Thép hình I có hình dạng giống như chữ I, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình I bao gồm:
- Sử dụng làm cột và dầm trong các công trình xây dựng, các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà kho, cầu, và các công trình khác.
- Sử dụng làm thành phần kết cấu trong các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, sản xuất ô tô, đóng tàu, hàng không, và các ngành công nghiệp khác.
1.3/ Thép hình V
Thép hình V có hình dạng giống như chữ V, được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình V bao gồm:
- Sử dụng làm cột và dầm trong các công trình xây dựng, trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, xí nghiệp, cầu vượt và các công trình khác.
- Sử dụng để chế tạo các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp như thiết bị dầu khí, đóng tàu, và nhiều ngành công nghiệp khác.
1.4/ Thép hình H
Thép hình H là một loại thép hình có hình dạng giống chữ H, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim, và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình H bao gồm:
- Sử dụng làm cột và dầm trong các công trình xây dựng, trong các tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường và các công trình khác.
- Sử dụng làm thành phần kết cấu trong các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, sản xuất ô tô, đóng tàu, truyền hình và các ngành công nghiệp khác.
Dựa vào chất liệu, tính chất, thép hình được chia thành 3 loại thông dụng là sắt thép hình đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng…
2.1/ Sắt hình đen
Sắt hình đen có bề mặt bên ngoài màu đen, thể hiện được hàm lượng nguyên tố cacbon lớn bên trong. Sắt hình đen được sản xuất sau quá trình cán phôi thép, phun nước nguội lên trên bề mặt.

Sản phẩm thép hình đen có độ cứng tốt, bền chắc với thời gian, thép hình đen chịu được áp lực tốt, dễ thi công. Giá thép hình đen thấp nhất trong các loại, được nhiều chủ công trình lựa chọn đầu tư để giảm chi phí.
2.2/ Thép hình mạ kẽm
Thép hình mạ kẽm là loại thép hình được tráng một lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt khỏi sự oxy hóa và giảm thiểu quá trình gỉ sét. Bề mặt thép hình mạ kẽm bóng và mịn, có khả năng chịu được môi trường ẩm ướt, các điều kiện khắc nghiệt và có tuổi thọ cao hơn so với thép hình thông thường.

Một số ứng dụng phổ biến của thép hình mạ kẽm bao gồm:
- Sử dụng trong các kết cấu xây dựng, như cột, dầm, vách ngăn, hàng rào và các hệ thống khung.
- Sử dụng trong sản xuất các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, như ô tô, đóng tàu, hàng không và nhiều ngành công nghiệp khác.
2.3/ Thép hình kẽm nhúng nóng
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng là một loại thép hình được tráng một lớp mạ kẽm bằng cách đưa sản phẩm thép hình qua một bồn chứa dung dịch kẽm nóng chảy. Tuy nhiên, quá trình tráng kẽm này được thực hiện ở nhiệt độ cao hơn và theo một quy trình khác so với quá trình tráng kẽm thông thường làm tăng khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn.

Các ứng dụng phổ biến của thép hình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:
- Sử dụng trong các kết cấu xây dựng, như cột, dầm, tôn mái, vách ngăn, hàng rào và các hệ thống khung.
- Sử dụng trong sản xuất các thiết bị và phụ tùng trong ngành công nghiệp, như ô tô, đóng tàu, hàng không và nhiều ngành công nghiệp khác
Top các nhà máy thép hình uy tín nhất hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu sắt thép hình uy tín, chất lượng, được nhiều khách hàng tin dùng. Các thương hiệu thép hình trong nước như VinaOne, An Khánh, Á Châu, Posco Vina… Các thương hiệu thép hình nhập khẩu như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…
Các thương hiệu thép hình trong nước được ưa chuộng nhờ chất lượng cao, giá thành rẻ, có sẵn, các thương hiệu được yêu thích gồm:
1.1/ Thép hình An Khánh
Thép hình An Khánh là sản phẩm của Công ty TNHH Thép An Khánh, một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm thép hình An Khánh đạt các tiêu chuẩn chất lượng cao và được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong sử dụng.
Thép hình An Khánh có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Các sản phẩm thép hình An Khánh bao gồm thép hình H I U V với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Với hơn 20 năm kinh nghiệm hoạt động, An Khánh đã trở thành nhà máy hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép công nghiệp. Hiện nay, An Khánh đã trở thành doanh nghiệp lớn mạnh, lọt top 100 nhà máy cung ứng tôn thép hàng đầu, tổng sản lượng lên đến triệu tấn/ năm.
1.2/ Thep hình Posco Vina
Thép hình Posco Vina là sản phẩm của Tập đoàn Posco SS Vina, doanh nghiệp liên kết trực tiếp giữa Posco và Tập Đoàn Yamato, nhà máy có trụ sở tại KCN Phú Mỹ 2, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Posco Vina đã lọt top 10 thương hiệu chiếm thị phần lớn nhất hiện nay.
Các sản phẩm thép hình Posco được đông đảo khách hàng tin cậy sử dụng,… với mức tiêu thụ cao, được đông đảo khách hàng lựa chọn thi công.
1.3/ Thép hình Á Châu
Nhà máy Thép Á Châu có trụ sở chính tại KCN Hiệp Phước, TPHCM. Hiện nay, Thép Á Châu đã trở thành thương hiệu uy tín, chất lượng, được đông đảo khách hàng tin tưởng. Các dòng sắt thép hình tại nhà máy Á Châu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, sử dụng nguyên liệu thép cao cấp, ít tạp chất.
Sản phẩm thép hình Á Châu có chất lượng tốt nhờ được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, hạn chế tối đa tỷ lệ sai lỗi. Sản phẩm sắt thép hình Á Châu được ứng dụng rộng rãi ở nhiều kết cấu công trình, được nhiều nhà thầu ưa chuộng.
1.4/ Thép hình VinaOne
VinaOne là một trong những doanh nghiệp thép hình lớn mạnh tại thị trường Việt Nam hiện nay, với công suất nhà máy mỗi năm lên đến 1 triệu tấn phôi thép và thép thành phẩm.
Sản phẩm nổi bật gồm: sắt thép hình, thép ống, ống mạ kẽm, ống hàn, đúc… Thép hình Vinaone có chất lượng bền bỉ, mẫu mã đa dạng, ứng dụng vào công trình nào cũng cho chất lượng ổn định nhất.
Ngoài những thương hiệu trong nước thì thép hình nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu về sắt thép như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… cũng được đông đảo nhà thầu, chủ đầu tư tin dùng, nhờ chất lượng tốt, đảm bảo, giá thép hình nhập khẩu không cao hơn quá nhiều so với thép nội địa.
Mua thép hình giá rẻ ở đâu tphcm

Hiện nay, trên thị trường xuất hiện ngày càng nhiều công ty phân phối thép hình nội địa, nhập khẩu với chất lượng, giá cả khác nhau. Trong đó, vẫn tồn tài những nơi vì lợi nhuận đã bán hàng giả, hàng nhái hoặc trộn lẫn hàng thật và hàng giả, làm cho nhiều khách hàng lần đầu mua sắt thép đã dễ dàng bị “bẫy”.
Nhà máy tôn thép Liki Steel là công ty chuyên phân phối sắt thép, vật tư xây dựng uy tín hàng đầu Tphcm. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, đồng hành cùng hàng ngàn công trình chất lượng trên khắp cả nước.

Chúng tôi tự hào mang lại sản phẩm sắt thép chất lượng với những ưu điểm vượt trội:
- Các loại thép hình U, I, V, Z, C chính hãng 100% các nhà máy tốt nhất hiện nay như: Posco, Đại Việt, Á Châu… hoặc nhập khẩu chính ngạch từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…
- Giá thép hình tại Liki Steel là giá gốc từ đại lý tốt nhất tphcm.
- Sản phẩm mới 100%, hỗ trợ cắt theo kích thước mong muốn của khách hàng.
- Vận chuyển, bốc xếp hàng tận công trình, trợ giá vận chuyển đến 50% đối với khách hàng khu vực miền Nam.
- Nhân viên KD có kiến thức chuyên môn, giúp khách hàng lựa chọn được vật tư phù hợp với công trình.
Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel
Ngoài sắt thép hình, Nhà máy tôn thép Liki Steel còn phân phối các dòng tôn thép xây dựng, tôn lợp, thép hộp, xà gồ, thép tấm, dây kẽm gai… chính hãng 100%, CK 5-10%. Quý khách cần báo giá thép hình hay bất cứ vật liệu nào, hãy liên hệ ngay với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay để nhận ưu đãi 5-10%.
SẢN PHẨM THÉP HÌNH TẠI LIKI STEEL
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép V
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình