Thép hình H Malaysia là một loại sắt hình có nguồn gốc từ Malaysia, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cầu đường, nhà máy, nhà xưởng và nhiều ứng dụng khác. Sắt H Malaysia được đánh giá cao về chất lượng, độ bền và khả năng chịu lực, nên được khách hàng đón nhận rộng rãi.
Tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình H Malaysia chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt H Malaysia đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép H Malaysia vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Chất lượng thép hình H Malaysia
Sắt hình H Malaysia được sản xuất trực tiếp tại Malaysia và nhập khẩu vào Việt Nam. Quy trình sản xuất của sắt H Malaysia tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và sử dụng công nghệ hiện đại và tiên tiến, đảm bảo chất lượng sản phẩm. Sắt hình H Malaysia có nhiều loại như sắt H Malaysia đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường Việt Nam.
1/ Các ưu điểm của thép hình H Malaysia
Thép hình H Malaysia có những ưu điểm vượt trội và được người dùng đánh giá cao. Dưới đây là một số ưu điểm chính của sắt hình H Malaysia:
- Không bị ảnh hưởng bởi các tác động ngoại lực và đáp ứng được yêu cầu về độ bền và độ cứng trong các công trình xây dựng và kết cấu.
- Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa hiệu quả, có thể giữ được tính năng bền bỉ và chống gỉ lâu dài.
- Cung cấp sự linh hoạt cho người dùng khi lựa chọn sắt H phù hợp với yêu cầu và thiết kế của công trình.
- Giữ được vẻ đẹp bền vững theo thời gian, nó tạo điểm nhấn cho các công trình xây dựng.
- Gia tăng tuổi thọ và sự bền chắc của sản phẩm trong điều kiện khí hậu và môi trường khác nhau.
- Giá cả phải chăng, phù hợp với ngân sách và yêu cầu công trình.
Tham khảo bảng giá các loại thép hình phổ biến hiện nay – Liên hệ ngay CK 5%
2/ Sắt hình H Malaysia thường dùng làm gì?
Sắt H Malaysia được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các ngành nghề và lĩnh vực. Dưới đây là một số lĩnh vực chính mà sắt H Malaysia được ứng dụng:
- Sắt hình H Malaysia được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như chung cư, nhà ở, khách sạn, tòa nhà cao tầng, văn phòng,…
- Xây dựng hàng rào bao quanh khu vực, cũng như làm khung thép mái hiên cho các công trình như nhà xưởng, nhà hàng, quán cà phê,…
- Được dùng làm tấm lót sàn trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, bãi đậu xe,…
- Sử dụng trong xây dựng hầm mỏ để tạo ra các cấu trúc chống sụp đổ và bảo vệ an toàn cho các hoạt động khai thác mỏ.
Tiêu chuẩn, quy cách thép H Malaysia
1/ Tỷ lệ các nguyên tố hóa học trong sắt H Malaysia
Sau đây là bảng thành phần hóa học chi tiết được Liki Steel cung cấp:
Mác thép | Tỷ lệ thành phần hóa học thép Malaysia (%) | |||||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
Ni
max |
Cr
max |
Cu
max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
2/ Đặc tính cơ lý thép hình H Malaysia
Các thông số cơ lý của thép hình H Malaysia có thể khác nhau tùy thuộc vào loại thép cụ thể và tiêu chuẩn quy định
Mác thép | Thông số cơ lý thép H Malaysia | ||
YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
3/ Bảng tra trọng lượng thép H Malaysia
- Kích thước: 100×55 – 500×200.
- Độ dày bụng: 4.5 – 13mm
- Độ dày cánh: 8 – 21mm
- Khối lượng: 9.46 – 172 kg/m
Quy cách | Chiều cao bụng (mm) | Chiều dài cánh (mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
H100 x 55 | 100 | 55 | 4.5 | 9.46 | |
H100 x 100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 17.2 |
H120 x 64 | 120 | 64 | 4.8 | 11.5 | |
H125 x 125 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 23.8 |
H148 x 100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 21.1 |
H150 x 75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 14 |
H150 x 150 | 150 | 150 | 7 | 10.7 | 31.5 |
H175 x 175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.4 |
H194 x 150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 29.9 |
H200 x 100 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 21.3 |
H200 x 200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 49.9 |
H244 x 175 | 244 | 175 | 7 | 11 | 44.1 |
H248 x 124 | 248 | 124 | 5 | 8 | 25.7 |
H250 x 125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29.6 |
H250 x 250 | 250 | 250 | 9 | 14 | 72.4 |
H294 x 200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 56.8 |
H300 x 150 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 36.7 |
H300 x 300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 94 |
H346x174 | 346 | 174 | 6 | 9 | 41.4 |
H350 x 175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 49.6 |
H350 x 350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
H390 x 300 | 390 | 300 | 10 | 16 | 107 |
H400 x 200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 66 |
H400 x 400 | 400 | 400 | 13 | 21 | 172 |
H450 x 200 | 450 | 200 | 9 | 14 | 76 |
H500 x 200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 89.6 |
Tra cứu trọng lượng thép H mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Thép H Malaysia nhập khẩu gồm những loại nào?
Sắt hình H Malaysia có ba loại phổ biến nhất tại Việt Nam là sắt H đen Malaysia, thép H mạ kẽm Malaysia và thép H nhúng kẽm nóng Malaysia. Dưới đây là một số thông tin về từng loại:
1/ Sắt hình H đen nhập khẩu Malaysia
Thép H Malaysia đen có màu đen đặc trưng do quá trình làm nguội sau khi đúc thép. Loại sắt hình H Malaysia đen thường có độ cứng cao, chắc chắn và chịu lực tốt, đáp ứng các yêu cầu về độ bền và cứng cáp trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Tuy nhiên, sắt H Malaysia đen chỉ có khả năng chống rỉ sét trong thời gian ngắn. Do không được xử lý bề mặt bằng lớp mạ kẽm, có khả năng bị ảnh hưởng bởi ẩm ướt và môi trường có tính ăn mòn cao.
2/ Thép hình H Malaysia mạ kẽm
Thép H Malaysia mạ kẽm có bề mặt màu bạc do lớp mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn cao hơn thép đen, đặc tính cơ lý tương đương với thép đen và các loại thép khác. Giá thép hình H Malaysia mạ kẽm thường cao hơn thép đen do khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
3/ Thép H Malaysia mạ kẽm nhúng nóng
Sắt hình H Malaysia mạ kẽm nhúng nóng có giá cao nhất trong 3 loại do công nghệ sản xuất hiện đại hơn và khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Bề mặt sáng bóng, nhẵn mịn, lớp mạ phủ đều 2 mặt thép, mang tính thẩm mỹ cao. Đồng thời, sản phẩm cũng có độ bền chắc, chịu lực tốt và chống chịu tác động môi trường tốt.
Báo giá thép hình H Malaysia cập nhật trong ngày 24/01/2025
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt H Malaysia cập nhật mới nhất 01/2025 để quý khách tham khảo, bao gồm bảng giá thép hình H Malaysia các loại.
1/ Giá thép hình H Malaysia H100, H125, H148, H50, H200, H250, H300, H400
- Kích thước: 100×100 – 440×300
- Trọng lượng: 17,2 – 124 (kg/m)
- Giá sắt H Malaysia dao động từ 311,000 – 3,091,000 (VNĐ/cây)
Quy cách | Barem (kg/m) | Giá thép H cây 1m (VNĐ/kg) | Giá thép H Malaysia (VNĐ/cây) |
H100x100x6x8 | 17.2 | 18,000 | 311,000 |
H125x125x5x9 | 23.6 | 18,000 | 426,000 |
H148x100x6x9 | 21.7 | 18,000 | 392,000 |
H150x150x7x10 | 31.5 | 18,000 | 570,000 |
H175x175x7.5×11 | 40.4 | 18,000 | 731,000 |
H194x150x6x9 | 30.6 | 18,000 | 553,000 |
H200x200x8x12 | 49.9 | 18,000 | 902,000 |
H244x175x7x11 | 44.1 | 18,000 | 798,000 |
H250x250x9x14 | 72.4 | 18,000 | 1,310,000 |
H294x200x8x12 | 56.8 | 18,000 | 1,028,000 |
H300x300x10x15 | 94.0 | 18,000 | 1,701,000 |
H340x250x9x14 | 79.4 | 18,000 | 1,436,000 |
H350x350x12x19 | 137.0 | 18,000 | 2,479,000 |
H390x300x10x16 | 107.0 | 18,000 | 1,928,000 |
H400x400x13x21 | 172.0 | 18,000 | 3,091,000 |
H440x300x11x18 | 124.0 | 18,000 | 2,248,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính tham khảo, khách hàng cần báo giá chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được hỗ trợ.
Tham khảo bảng giá thép hình H mới nhất 01/2025 – Liên hệ ngay Ck 5%
2/ So sánh giá sắt H Malaysia với các nước khác
Khách hàng có thể lựa chọn loại thép hình H phù hợp nhất dựa trên thông số kỹ thuật và giá cả. Nếu giá thép H Malaysia có giá trị thấp hơn và chất lượng tương đương với các loại thép nhập khẩu khác thì đây có thể là một lựa chọn hợp lý cho khách hàng. Quý khách có thể tham khảo qua những bảng giá của các nước sau đây:
Địa chỉ phân phối thép hình H Malaysia giá tốt
Tự hào với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty Liki Steel luôn cung cấp đến khách hàng những sản phẩm thép hình H Malaysia chất lượng nhất cùng với những lợi ích sau:
- Được nhập trực tiếp từ các nhà máy, đảm bảo chất lượng 100%
- Giá thành hợp lý, nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Miễn phí vận chuyển khu vực nội thành TPHCM.
- Nhân viên hỗ trợ tư vấn 24/7.
Khách hàng đang tìm mua thép hình H Malaysia chính hãng nhưng còn thắc mắc về giá sắt H Malaysia, hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được tư vấn và nhận ưu đãi hấp dẫn từ công ty.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.