Công nghệ sản xuất sắt tại Nhật Bản được công nhận là đứng đầu trên thế giới với nhiều ưu điểm nổi bật, được đánh giá cao và được các chuyên gia khuyên dùng do mang lại nhiều lợi ích kinh tế. Thép hình H Nhật Bản có chất lượng cao, đảm bảo độ bền, tính chất cơ học và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng cao, giúp giảm thiểu rủi ro về sự cố trong quá trình xây dựng và kéo dài tuổi thọ của công trình.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép H Nhật Bản chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép chữ H Nhật Bản đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình H Nhật Bản vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép hình H Nhật Bản và những điều cần biết
Thép hình H Nhật Bản được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng nhiều máy móc tiên tiến của Nhật Bản. Các nhà máy sắt thép tại Nhật Bản đầu tư trang thiết bị hiện đại, năng suất cao trong sản xuất thép hình H, cung cấp sản phẩm chất lượng, độ bền cao.
1/ Ưu điểm nổi bật của thép hình H Nhật Bản
Được sản xuất bằng công nghệ kỹ thuật tiên tiến và tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, thép hình H Nhật Bản đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm. Các ưu điểm nổi bật của thép hình H Nhật Bản bao gồm:
- Độ cứng vượt trội và khả năng chịu lực tốt, đảm bảo tính ổn định và độ bền của các kết cấu.
- Tuổi thọ từ 50 đến 70 năm, đảm bảo chất lượng công trình.
- Nhiệt độ nóng chảy cao và không bị giãn nở khi có thay đổi thời tiết.
- Đa dạng chủng loại và kích thước khác nhau, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng và ứng dụng.
- Thường được mạ kẽm với độ bám cao, chống ăn mòn hiệu quả.

2/ Sắt hình H Nhật Bản ứng dụng vào lĩnh vực nào?
Sắt hình H Nhật Bản được đánh giá có chất lượng vượt trội, thường được ưu tiên và lựa chọn cho các dự án có ngân sách lớn và đòi hỏi yêu cầu cao. Các ứng dụng thép H Nhật Bản bao gồm:
- Làm kết cấu khung dầm thép, nền móng cho các công trình chung cư, nhà tiền chế, nhà xưởng,…..
- Làm kết cấu nhịp cầu, dầm cầu, lan can cầu….
- Làm kết cấu chịu lực chính cho các loại tàu thủy, giàn khoan.
- Làm khung máy, chân đế, giá đỡ cho các loại máy móc công nghiệp.
Tiêu chuẩn, barem thép H Nhật Bản
Liki Steel cung cấp đến khách hàng thông tin chi tiết về tiêu chuẩn sản xuất, barem thép H Nhật Bản ngay bên dưới.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt hình H Nhật Bản
Một số tiêu chuẩn mác thép phổ biến được sử dụng bao gồm:
- Tiêu chuẩn ASTM của Hoa Kỳ: Mác thép SS400, A36, Q345, S355, A572,…
- Tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản: Mác thép JIS G3101, G3192,…
- Tiêu chuẩn GOST của Nga
- Tiêu chuẩn BS của Vương quốc Anh
Tra cứu kích thước thép H mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
2/ Quy cách, trọng lượng thép hình H Nhật Bản
- Độ cao: 100mm – 900mm
- Chiều rộng cánh B: 50mm – 400mm
- Độ dày cánh t1: 5mm – 21mm
- Độ dày bụng t2: 7mm – 34mm
- Chiều dài L (tính theo cây): 6m – 12m
- Khối lượng thép W (kg/m).
Quy cách | Barem tiêu chuẩn thép H Nhật Bản | |||||
H | B | t1 | t2 | L | W | |
H100 x 50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
H100 x 100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
H125 x 125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
H150 x 75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
H150 x 100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
H150 x 150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
H175 x 175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
H200 x 100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
H200 x 150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
H200 x 200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
H250 × 125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
H250 × 175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
H250 × 250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
H300 × 150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
H300 × 200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
H300 × 300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
H350 × 175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
H350 × 250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
H350 × 350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
H400 × 200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
H400 × 300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
H400 × 400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
H450 x 200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
H450 x 300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
H500 x 200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
H500 x 300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
H600 x 200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
H600 x 300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
H700 x 300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
H800x300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
H900 × 300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Thép H Nhật Bản nhập khẩu những loại nào?
Có ba dòng thép hình H Nhật Bản được tiêu thụ mạnh nhất trong những năm gần đây, bao gồm sắt H đen, thép H mạ kẽm điện phân và thép H nhúng kẽm nóng.
1/ Sắt hình H đen nhập khẩu Nhật Bản
Sắt H đen nhập khẩu Nhật Bản có bề mặt không được mạ hoặc phủ các lớp bảo vệ, nên có khả năng chống ăn mòn kém. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà dân dụng, nhà máy, cầu, và các công trình công nghiệp.

2/ Thép hình H mạ kẽm Nhật Bản
Thép hình H mạ kẽm Nhật Bản có lớp mạ kẽm mỏng được sản xuất bằng phương pháp mạ kẽm điện phân. Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ chống oxi hóa và ăn mòn, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Thép H mạ kẽm Nhật Bản thường được sử dụng trong các công trình xây dựng yêu cầu tính bền vững, chống ăn mòn, như cầu, nhà xưởng, và các công trình biển.

3/ Thép H mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản
Thép H mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản là sản phẩm có lớp mạ kẽm dày bằng phương pháp nhúng thanh thép vào bể chứa kẽm nóng chảy. Lớp mạ kẽm dày tạo ra một lớp bảo vệ tuyệt vời chống oxy hóa, ăn mòn và trầy xước.
Thép hình H mạ kẽm nhúng nóng Nhật Bản thường được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt, như công trình biển, công trình hóa chất, và các công trình yêu cầu khả năng chịu ăn mòn cao.

Báo giá thép hình H Nhật Bản mới nhất hôm nay 11/02/2025

Tôn Thép Liki Steel xin cung cấp đến khách hàng bảng giá thép hình H Nhật Bản đầy đủ kích thước, quy cách để khách hàng tham khảo và lựa chọn.
1/ Giá thép hình H Nhật Bản H100, H150, H175, H200, H250, H300, H340, H400, H440
- Quy cách: 100×100 – 440×300 (mm)
- Trọng lượng: 206,4 – 1448 (kg/cây)
- Giá thép hình H Nhật Bản dao động từ 2.776.000 – 18.100.000 (vnđ/cây)
Quy cách | Trọng lượng cây 6m (Kg) | Đơn giá sắt H Nhật Bản (VNĐ/Kg) | Giá sắt hình H Nhật Bản (VNĐ/cây) |
H100 x 100 x 6 x 8 | 206,4 | 13.000 | 2.776.000 |
H125 x 125 x 6.5 x 9 | 285,6 | 13.000 | 3.732.000 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 378 | 13.000 | 4.981.000 |
H175 x 175 x 7.5 x 11 | 484,8 | 13.000 | 6.574.000 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 598,8 | 13.000 | 8.204.000 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 868,8 | 13.000 | 11.193.000 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 1.128 | 13.000 | 14.216.000 |
H340 x 250 x 9 x 14 | 956,4 | 13.000 | 12.203.000 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 1.644 | 13.000 | 20.307.000 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 2.064 | 13.000 | 25.318.000 |
H440 x 300 x 11 x 18 | 1.488 | 13.000 | 18.055.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình H Nhật Bản trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trên thị trường. Khách hàng cần báo giá chính xác vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline của Liki Steel để được hỗ trợ báo giá chính xác nhất.
Tham khảo bảng giá các loại thép hình phổ biến hiện nay – Liên hệ ngay CK 5%
2/ So sánh giá sắt H Nhật Bản với các nước khác
Tôn Thép Liki Steel cung cấp thép hình H Nhật Bản giá tốt
Một trong những đại lý hàng đầu cung cấp thép hình H Nhật Bản uy tín, giá tốt, Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng những lợi ích vượt trội khi mua thép H Nhật Bản tại công ty chúng tôi:
- Cam kết 100% hàng chính hãng, chất lượng.
- Giá tốt nhất trên thị trường đi kèm với nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
- Vận chuyển miễn phí khu vực TPHCM, trợ giá đối với tỉnh phía Nam.
- Tư vấn viên nhiệt tình hỗ trợ khách hàng 24/7.

Khách hàng muốn mua thép hình H Nhật Bản chất lượng, giá rẻ thì đừng chần chừ mà hãy liên hệ ngay với hotline của Tôn Thép Liki Steel để được hỗ trợ báo giá nhanh nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.