Báo Giá Thép V Hôm Nay 14/12/2024
Bạn đang tìm mua thép V nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hình V có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá sắt V mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp sắt V chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá sắt V là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Báo giá sắt V mới nhất cập nhật 14/12/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt V cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá sắt V đen V3, V4, V5, V6, V7, V8, V10
- Quy cách: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 2 ly – 15 ly
- Giá sắt V đen: 74.100 – 3.934.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá sắt V đen |
(ly) | (kg/cây) | (VNĐ/cây) | |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | 74.100 |
2.50 | 5.40 | 80.000 | |
3.50 | 7.20 | 106.700 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | 81.500 |
2.50 | 6.30 | 93.400 | |
2.80 | 7.30 | 108.200 | |
3.00 | 8.10 | 120.000 | |
3.50 | 8.40 | 124.500 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | 111.200 |
2.50 | 8.50 | 126.000 | |
2.80 | 9.50 | 140.800 | |
3.00 | 11.00 | 163.000 | |
3.30 | 11.50 | 170.400 | |
3.50 | 12.50 | 185.300 | |
4.00 | 14.00 | 207.500 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | 177.800 |
2.50 | 12.50 | 185.300 | |
3.00 | 13.00 | 192.700 | |
3.50 | 15.00 | 222.300 | |
3.80 | 16.00 | 237.100 | |
4.00 | 17.00 | 251.900 | |
4.30 | 17.50 | 259.400 | |
4.50 | 20.00 | 296.400 | |
5.00 | 22.00 | 326.000 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | 407.600 |
6.00 | 32.50 | 481.700 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | 459.400 |
6.00 | 36.00 | 533.500 | |
7.00 | 42.00 | 622.400 | |
7.50 | 44.00 | 652.100 | |
8.00 | 46.00 | 681.700 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 489.100 |
6.00 | 39.00 | 578.000 | |
7.00 | 45.50 | 674.300 | |
8.00 | 52.00 | 770.600 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 650.400 |
7.00 | 48.00 | 743.300 | |
8.00 | 55.00 | 851.700 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | 859.400 |
8.00 | 61.00 | 944.600 | |
9.00 | 67.00 | 1.037.500 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 960.100 |
8.00 | 66.00 | 1.022.000 | |
10.00 | 86.00 | 1.331.700 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1.625.900 |
12.00 | 126.00 | 1.951.100 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | 1.684.800 |
12.00 | 140.40 | 2.459.100 | |
13.00 | 156.00 | 2.415.700 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2.136.900 |
12.00 | 163.80 | 2.712.300 | |
14.00 | 177.00 | 3.128.000 | |
15.00 | 202.00 | 3.934.000 |
2/ Bảng giá thép V mạ kẽm V3, V4, V5, V6, V7, V8, V10
- Quy cách: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 2 ly – 15 ly
- Giá sắt V đen: 93.100 – 3.895.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (VNĐ/cây) | |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | 93.100 |
2.50 | 5.40 | 100.500 | |
3.50 | 7.20 | 134.100 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | 102.400 |
2.50 | 6.30 | 117.300 | |
2.80 | 7.30 | 135.900 | |
3.00 | 8.10 | 150.800 | |
3.50 | 8.40 | 156.400 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | 139.700 |
2.50 | 8.50 | 158.300 | |
2.80 | 9.50 | 176.900 | |
3.00 | 11.00 | 204.800 | |
3.30 | 11.50 | 214.100 | |
3.50 | 12.50 | 232.800 | |
4.00 | 14.00 | 260.700 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | 223.400 |
2.50 | 12.50 | 232.800 | |
3.00 | 13.00 | 245.900 | |
3.50 | 15.00 | 279.300 | |
3.80 | 16.00 | 297.900 | |
4.00 | 17.00 | 316.500 | |
4.30 | 17.50 | 325.900 | |
4.50 | 20.00 | 372.400 | |
5.00 | 22.00 | 409.600 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | 512.100 |
6.00 | 32.50 | 605.200 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | 577.200 |
6.00 | 36.00 | 670.300 | |
7.00 | 42.00 | 782.000 | |
7.50 | 44.00 | 819.300 | |
8.00 | 46.00 | 856.500 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 614.500 |
6.00 | 39.00 | 726.200 | |
7.00 | 45.50 | 847.200 | |
8.00 | 52.00 | 968.200 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 810.000 |
7.00 | 48.00 | 925.700 | |
8.00 | 55.00 | 1.060.700 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1.070.300 |
8.00 | 61.00 | 1.176.400 | |
9.00 | 67.00 | 1.292.100 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1.195.700 |
8.00 | 66.00 | 1.272.800 | |
10.00 | 86.00 | 1.658.500 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | 2.024.900 |
12.00 | 126.00 | 2.429.900 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2.098.200 |
12.00 | 140.40 | 2.707.600 | |
13.00 | 156.00 | 3.008.500 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2.661.300 |
12.00 | 163.80 | 3.158.900 | |
14.00 | 177.00 | 3.413.400 | |
15.00 | 202.00 | 3.895.600 |
Xin lưu ý: báo giá sắt V có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá sắt V mới nhất và chính xác nhất.
3/ Định giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào?
Giá thép hình V bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, trong đó các yếu tố chính tác động đến giá sắt V có thể kể đến là:
- Chiều dài của cây thép hình V là một yếu tố quan trọng trong việc xác định giá cả. Thép V càng dài thì giá cả càng cao.
- Khối lượng của cây thép cũng ảnh hưởng đến giá cả. Các cây thép có khối lượng lớn thường có giá cao hơn so với những cây có khối lượng nhỏ hơn.
- Kích thước của cây thép, bao gồm chiều rộng và chiều cao, cũng là một yếu tố quan trọng. Các cây thép hình V có kích thước lớn thường có giá cao hơn so với kích thước nhỏ hơn.
- Độ dày của cây thép ảnh hưởng đến giá cả. Các cây thép có độ dày lớn hơn thường có giá cao hơn.
- Loại thép cũng là một yếu tố quan trọng. Thép được nhúng kẽm nóng thường có giá cao hơn so với thép nhúng kẽm thông thường, và loại thép hình đen thường là loại rẻ nhất.
Tìm hiểu chi tiết về thép V
Sắt V và các loại thép hình khác (kênh, dầm chữ I, thép cây) được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Sắt hình V là vật liệu gia cường cứng cho các bộ phận bê tông nguyên khối của tòa nhà cao tầng và các công trình quan trọng. Nhờ vào tính chất vững chắc, chịu lực và đa dạng trong kích thước, các loại thép V đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
1/ Thế nào là thép hình V?
Thép hình V, hay còn gọi là thép góc đều, là một trong các loại thép hình trong dòng sản phẩm thép hình. Nó có dạng vuông góc và có nhiều kích thước khác nhau phù hợp với yêu cầu của các công trình xây dựng.
Thép hình V được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và hiện đại, đảm bảo chất lượng chuẩn. Thị trường trong nước thường sử dụng sắt V nhập khẩu từ Trung Quốc có nguồn gốc và quy cách sản xuất riêng biệt.
Việc lựa chọn kích thước và loại thép hình V phù hợp được quyết định bởi yêu cầu đặc thù của từng công trình xây dựng.
2/ Cấu tạo sắt V gồm thành phần nào?
Mác thép | Tỷ lệ các chất hóa học trong sắt hình V (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0,040 | 0,050 | 0.20 | ||
SS400 | 0,050 | 0,050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0,045 | 0,045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0,050 | 0,050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0,035 | 0,035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0,035 | 0,035 |
3/ Điểm mạnh của thép hình V
Thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó có những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, đó là:
- Thép hình V được tạo thành từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo, mang đến độ cứng vượt trội, làm cho các công trình trở nên vững chắc và ổn định. Đặc biệt, phù hợp với các công trình chịu độ rung lắc mạnh và tải trọng lớn.
- Sắt V có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa lớn, giúp nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các công trình trọng điểm, đặc biệt ở các khu vực thời tiết khắc nghiệt hoặc bị tác động của nước biển mặn.
4/ Thép V được ứng dụng ra sao?
Với những ưu điểm nổi bật trên, thép hình V đang được ứng dụng khá rộng rãi trong đời sống hiện nay, đặc biệt là trong các lĩnh vực xây dựng và dân dụng.
Cụ thể, thép hình V được sử dụng trong việc xây dựng các đường ống dẫn nước, dầu khí và các nhà máy hóa chất. Nó cũng được ứng dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí, đóng tàu và nông nghiệp.
Ngoài ra, chúng ta cũng thường gặp những sản phẩm như giàn mái che, các đồ vật trang trí và các công trình sáng tạo khác được làm từ thép hình V. Sự linh hoạt và tính ứng dụng cao của thép hình V đã làm cho nó trở thành một vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực và công trình xây dựng hiện đại.
5/ Thông số kỹ thuật sắt V
Thép hình V thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc… Chính bởi vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:
- Tiêu chuẩn GOST 380 – 88 (mác thép CT3 của Nga).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật).
- Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010( mác thép SS400, Q235B Trung Quốc).
Quy cách sản phẩm:
- Cạnh: 30 – 300mm
- Chiều dài: 6000 – 12000
- Độ dày: 1.5 – 10mm
Bạn có thể tham khảo bảng tra kích thước thép V đầy đủ được Liki cập nhật mới nhất để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Các sản phẩm thép hình V trên thị trường
Trong ngành chế tạo thép, có nhiều nhà máy sản xuất một loạt sản phẩm thép hình V, tuy nhiên, trong số này có 3 loại được tiêu thụ phổ biến nhất, bao gồm: sắt V đen, sắt V mạ kẽm và sắt V nhúng kẽm nóng.
Thép V mạ kẽm có lớp mạ bền chắc, bám dính tốt và đồng đều, làm tăng khả năng chống rỉ sét. Điều này dẫn đến việc giá sắt V mạ kẽm cao hơn một chút so với thép hình V đen. Công nghệ mạ kẽm cũng giúp thép hình V trở nên bền chắc hơn, cứng cáp hơn và có thể ứng dụng trong nhiều điều kiện môi trường.
Tất cả các loại sắt hình đen đều được hình thành từ hợp chất cacbon, khiến bề ngoài của chúng có màu xanh đen tự nhiên, sắt hình V cũng không phải là ngoại lệ. Điểm đáng chú ý của sắt hình V đen là giá thành hợp lý, cùng với tính chất cứng cáp, vững chắc và bền bỉ, điều này làm cho nó trở thành một vật liệu vô cùng đa dạng và có tính ứng dụng cao.
Thép V Inox 304 là một sản phẩm đang được ứng dụng rộng rãi trên thị trường nhờ những ưu điểm và tính năng vượt trội. Nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, thực phẩm, hóa chất, thủy sản, xi măng, đóng tàu và kệ siêu thị.
Ngoài ra, thép hình V inox còn có khả năng chống ăn mòn tốt, không bị han gỉ trong điều kiện môi trường tự nhiên. Điều này làm cho thép V Inox 304 trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính bền và độ bền cao.
Sắt V lỗ đa năng, hay còn gọi là thép V lỗ đa năng, là thanh thép V có những lỗ được đục dọc theo thân thanh thép và sau đó được sơn tĩnh điện. Hiện nay, sắt V lỗ có sẵn với nhiều độ dày và kích thước khác nhau, giúp dễ dàng lựa chọn mẫu thanh thép V đột lỗ phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng.
Các lỗ dọc trên thanh thép V lỗ giúp dễ dàng bắt ốc và lắp ráp, tạo thành những chiếc kệ sắt với nhiều kích thước và kiểu dáng khác nhau, phù hợp và tiện dụng cho nhu cầu của mọi người.
Các thương hiệu sắt V uy tín
Hiện nay có rất nhiều thương hiệu xuất hiện trên thị trường. Tuy nhiên, sẽ có một số thương hiệu dưới đây là đạt tiêu chuẩn chất lượng và uy tin lâu năm.
Thép hình V Việt Nhật là lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trong các công trình xây dựng nhờ những ưu điểm nổi bật sau đây:
- Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS hàng đầu của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Có nhiều kích thước và độ dày khác nhau (từ V 5 đến V63), phù hợp với mọi yêu cầu và tiêu chuẩn của các công trình xây dựng.
- Sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng như làm cốt dầm thép, khung nhà ở, chung cư, nhà thép tiền chế, vách ngăn nhà xưởng, khu chế xuất, đường ray tàu hỏa, máy móc, chế tạo cơ khí, đóng thuyền, hàng rào, lan can và nhiều ứng dụng khác.
- Khả năng chịu lực và kháng ăn mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ của công trình từ 60 – 70 năm trong điều kiện sử dụng bình thường.
- Màu xanh đen đặc trưng mang lại vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cao cho các công trình.
- Giá cả hợp lý và cạnh tranh với các thương hiệu khác trên thị trường.
Thép hình V Miền Nam có những đặc điểm nổi bật sau:
- Sắt hình V Miền Nam đen có tuổi thọ lên đến 20 năm, trong khi thép V Miền Nam mạ kẽm và nhúng kẽm nóng có thể lên đến 50 – 70 năm.
- Thành phần carbon nguyên chất trong sản xuất thép hình V Miền Nam cho phép kháng gỉ sét tốt trong điều kiện môi trường bình thường.
- Sắt V Miền Nam được sản xuất bằng quy trình hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và kiểm tra nghiêm ngặt.
- Dễ gia công, trọng lượng nhẹ và tiện lợi trong vận chuyển, giúp nâng cao tính ứng dụng của nó.
- Với tính linh hoạt và mềm dẻo, sắt hình V Miền Nam dễ dàng uốn thành các hình dạng khác nhau theo nhu cầu sử dụng.
- Giá sắt V Miền Nam phù hợp, là nguồn vật tư cốt lõi cho nhiều công trình xây dựng.
Thép hình V VinaOne được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, có nhiều ưu điểm về kết cấu như tính bền chắc, khả năng chịu lực tốt và đề kháng với nhiệt độ cao. Thép V VinaOne còn có sản phẩm thép V mạ kẽm, bảo vệ chống oxy hóa và ăn mòn. Thương hiệu VinaOne cung cấp nhiều quy cách thép V đa dạng, bao gồm sắt V VinaOne đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, và đục lỗ, với độ dày từ 25 – 250mm, phù hợp cho nhiều công trình khác nhau.
Mua thép V đa dạng, chính hãng tại đại lý nào?
1/ Nhận biết sắt hình V chính hãng
Để nhận biết sắt hình V chính hãng, bạn cần chú ý một số điểm sau:
- Các thương nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Vinaone,… sẽ có các đặc điểm nhận dạng riêng. Mỗi sản phẩm đều đề logo và dấu hiệu nhận biết đã được công bố.
- Thép V chính hãng sẽ được các nhà máy công bố quy cách và độ dày tiêu chuẩn nhất định. Vì vậy, khi mua bạn hãy yêu cầu kiểm tra độ dày sản phẩm.
- Sản phẩm thép hình V chất lượng sẽ có độ sáng bóng, trơn, không dễ bị bong tróc như các sản phẩm hàng giả, hàng nhái.
- Thông thường một cây sắt V có độ dài dao động từ 6 – 12 mét, bạn có thể yêu cầu đo chiều dài sản phẩm.
- Các loại giấy tờ về nguồn gốc, tiêu chuẩn sản xuất sẽ được cung cấp đầy đủ cho các đại lý. Nếu đơn vị cung cấp thép hình V không xuất trình được những loại giấy tờ trên thì bạn nên cân nhắc về nguồn gốc sản phẩm.
2/ Kinh nghiệm chọn mua thép V chất lượng
Sắt V là loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến. Thế nhưng, không phải ai cũng có đủ kinh nghiệm để nhận biết sản phẩm chất lượng tốt, tương xứng với số tiền mình bỏ ra. Việc mua phải thép kém chất lượng sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng công trình và uy tín của chủ đầu tư. Để đảm bảo mua được thép hộp tốt nhất, bạn nên tham khảo một số kinh nghiệm sau:
- Đảm bảo mua sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín, có danh tiếng tốt trong ngành thép. Tìm hiểu về công ty, xem xét đánh giá và đánh giá của khách hàng trước đó.
- Sắt hình V chính hãng thường đi kèm với nhãn mác, chứng từ, và các giấy tờ chứng nhận chất lượng từ nhà sản xuất. Kiểm tra kỹ các thông tin trên nhãn mác và đảm bảo chúng phù hợp với sản phẩm bạn muốn mua.
- Kiểm tra kỹ bề mặt và kích thước của sắt hình V. Nếu có bất kỳ dấu hiệu gỉ sét, hỏng hóc hoặc sai kích thước, đó có thể là dấu hiệu của sản phẩm giả mạo hoặc kém chất lượng.
- Sắt hình V chính hãng thường có giá thành phù hợp với chất lượng. Tránh mua những sản phẩm giá rẻ quá đáng hoặc không rõ nguồn gốc, vì có thể là hàng giả mạo hoặc kém chất lượng.
- Nắm bắt thông tin về thị trường và giá cả của sắt hình V để có cái nhìn tổng quan và đảm bảo bạn mua hàng với giá hợp lý và chất lượng đáng tin cậy.
3/ Đại lý thép V uy tín – Tôn Thép Liki Steel
Tôn Thép Liki Steel tự hào là địa chỉ cung cấp sắt V số 1 tại Việt Nam với các chi nhánh phủ rộng khắp các tỉnh miền Nam. Người dùng có thể tin tưởng vào các sản phẩm sắt V của chúng tôi vì:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hình V là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn đang có nhu cầu mua sắt V chính hãng, chất lượng. Chúng tôi có nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mua sắt V số lượng lớn tại Liki Steel.
Hình Ảnh thép hình tại nhà máy tôn thép Liki Steel
Gọi ngay cho Nhà máy tôn thép Liki Steel để được báo giá sắt Thép V 2023 mới nhất và có cơ hội nhận ưu đãi chiết khấu lên đến 10% ngay hôm nay.
SẢN PHẨM THÉP HÌNH V TẠI LIKI STEEL
Thép Hình
Thép Hình
Thép V
Thép V
Thép V
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình
Thép Hình