Thép hình V Đại Việt là một sản phẩm được phân phối rộng rãi tại các đại lý uy tín và có kinh nghiệm trong ngành thép. Với chất lượng ổn định, độ bền cao và giá cả phải chăng, sắt V Đại Việt là lựa chọn tốt và phổ biến cho các nhà thầu công trình.
Tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình V Đại Việt chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt V Đại Việt đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V25x25 – V75x75
- Độ dày: 3mm – 8mm
- Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép hình V Đại Việt vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Giới thiệu thép hình V Đại Việt
Sắt hình V của công ty CP thép Đại Việt được đánh giá là một trong những sản phẩm chất lượng tốt, độ bền cao, đa dạng lựa chọn, ứng dụng tốt trong nhiều lĩnh vực.
Nhà máy thép Đại Việt đã hoạt động và phát triển vững chắc trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam hơn 10 năm (từ năm 2009). Với quy mô sản xuất rộng lớn, công ty cung cấp và phân phối sản phẩm thép V rộng rãi đến nhiều đại lý, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng.
1/ Đặc điểm nổi bật của sắt V Đại Việt
Một số lý do nổi bật làm cho sản phẩm thép hình V Đại Việt được đánh giá cao:
- Được nghiên cứu và kiểm định kỹ càng về thành phần các nguyên tố trước khi đưa vào sản xuất, giúp tăng độ cứng và khả năng chống rung lắc cho công trình.
- Khả năng chịu lực lớn, không bị biến dạng khi chịu tác động mạnh từ môi trường.
- Được mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và đảm bảo tính bền chắc trong môi trường nước biển hoặc hóa chất.
- Giá cả hợp lý và cạnh tranh với nhiều thương hiệu thép nội địa khác, mang lại sự lựa chọn tốt cho khách hàng.
- Nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ V25 đến V125, dày từ 4 đến 25mm, đảm bảo phù hợp với các ứng dụng và lĩnh vực sử dụng khác nhau.
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
2/ Thép V Đại Việt có vai trò gì trong thực tế
Độ phổ biến của thương hiệu và tính năng vượt trội của sắt hình V Đại Việt đã làm cho sản phẩm trở thành một lựa chọn ưu tiên, ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và mục đích khác nhau. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
- Chế tạo khung thép xây dựng cho nhà ở, chung cư, nhà xưởng và các công trình xây dựng khác.
- Sử dụng trong ngành giao thông như cầu đường, hệ thống đường sắt, đường thủy,…
- Sử dụng làm nguyên liệu chế tạo máy móc trong sản xuất, cơ khí và các ngành công nghiệp khác.
- Nguyên liệu làm hàng rào, lan can, mái che, cửa ra vào,…
- Sử dụng để làm tủ kệ hàng hóa và đồ nội thất như giá sách, giá trưng bày,….
Thông số kỹ thuật sản xuất thép V Đại Việt
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật của thép hình V Đại Việt mà khách hàng có thể tham khảo:
1/ Tiêu chuẩn chất lượng sắt V Đại Việt
Tiêu chí | Chi tiết |
Tiêu chuẩn mác thép | SS400, A36, SM490A, SM490B |
Tiêu chuẩn kỹ thuật | JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015 |
Nguồn gốc | Cty CP SX và TM Thép Đại Việt |
Độ dày | 4.5 – 24 (mm) |
Độ dài | 6 mét, 12 mét (có thể cắt theo yêu cầu) |
Tra Cứu Kích Thước Thép V Mới – Chuẩn Nhất Hôm Nay
2/ Thành phần hóa học thép V Đại Việt
Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
SS400 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
SS490 | – | – | – | 0.05 | 0.05 |
SM490C | ≤ 0.18 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 |
SM490YA | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 |
SM490YB | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 |
SM520B | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 |
SM520C | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | ≤ 1.60 | 0.035 | 0.035 |
3/ Quy cách, trọng lượng thép hình V Đại Việt
- Kích thước: V25x25 – V75x75 (mm)
- Độ dày: 3 – 8 (mm)
- Trọng lượng: 1,12 – 8,99 (Kg/m)
Quy cách (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng 6m (kg) |
25 x 25 x 3 | 1,12 | 6,72 |
30 x 30 x 3 | 1,36 | 8,16 |
40 x 40 x 3 | 1,84 | 11,04 |
40 x 40 x 4 | 2,42 | 14,52 |
40 x 40 x 5 | 2,97 | 17,82 |
50 x 50 x 4 | 3,06 | 18,36 |
50 x 50 x 5 | 3,77 | 22,62 |
50 x 50 x 6 | 4,47 | 26,82 |
60 x 60 x 5 | 4,57 | 27,42 |
60 x 60 x 6 | 5,42 | 32,52 |
60 x 60 x 8 | 7,09 | 42,54 |
65 x 65 x 6 | 5,91 | 35,46 |
65 x 65 x 8 | 7,73 | 46,38 |
70 x 70 x 6 | 6,38 | 38,28 |
70 x 70 x 7 | 7,38 | 44,28 |
75 x 75 x 6 | 6,85 | 41,10 |
75 x 75 x 8 | 8,99 | 53,94 |
Một số loại sắt V Đại Việt phổ biến
Có 3 loại thép hình V Đại Việt phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như: Thép V Đại Việt đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Sắt V đen Đại Việt
Sắt V đen Đại Việt được gọi theo màu sắc bề mặt thép. Sản phẩm có màu đen đặc trưng của lớp oxit sắt hình thành trong quá trình sản xuất. Thông thường, thép V đen sẽ có thêm một lớp sơn tĩnh điện có thể kéo dài tuổi thọ và bảo vệ bề mặt thép tránh được tình trạng rỉ sét. Sự đa dạng và tính linh hoạt trong ứng dụng của sắt V đen Đại Việt làm cho sản phẩm trở thành một lựa chọn phổ biến cho nhiều dự án khác nhau.
2/ Thép V mạ kẽm Đại Việt mạ kẽm
Thép hình V Đại Việt mạ kẽm là loại thép được bảo vệ bởi lớp mạ kẽm bên ngoài, không chỉ làm cho sản phẩm bóng đẹp mà còn mang lại tính năng chống rỉ sét cực kỳ hiệu quả. Nhờ tính năng này, sắt V Đại Việt mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Tuy giá thép hình V Đại Việt mạ kẽm cao hơn so với sắt V đen, nhưng sự bền bỉ và ổn định của sản phẩm, cũng như tính năng chống rỉ sét, khiến nó trở thành một lựa chọn ưu tiên trong nhiều dự án xây dựng và công trình.
3/ Thép hình V nhúng kẽm Đại Việt
Thép hình V nhúng kẽm Đại Việt là loại thép áp dụng phương pháp nhúng kẽm nóng tạo ra lớp mạ bền bỉ, chắc chắn, đồng đều và chống ăn mòn tốt hơn.
Thép V nhúng kẽm nóng Đại Việt có khả năng tồn tại trong điều kiện tự nhiên trong thời gian lâu dài, lên đến 60 – 70 năm. Do tính năng và chất lượng cao, giá thép hình V Đại Việt nhúng kẽm nóng thường cao hơn so với các loại sắt V khác.
Báo giá thép hình V Đại Việt mới nhất hôm nay 14/12/2024
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Đại Việt cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hình V Đại Việt đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Giá sắt V đen Đại Việt 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 65×65, 70×70, 75×75
- Quy cách: 25×25 – 75×75 (mm)
- Độ dày: 3.0 – 8.0 (mm)
- Giá sắt V đen Đại Việt từ 87.000 – 701.0000 (VNĐ/cây)
Quy cách | Độ dày (mm) | Giá thép V đen Đại Việt (đ/6m) |
25 x 25 | 3.0 | 87.360 |
30 x 30 | 3.0 | 106.080 |
40 x 40 | 3.0 | 143.520 |
40 x 40 | 4.0 | 188.760 |
40 x 40 | 5.0 | 231.660 |
50 x 50 | 4.0 | 238.680 |
50 x 50 | 5.0 | 294.060 |
50 x 50 | 6.0 | 348.660 |
60 x 60 | 5.0 | 356.460 |
60 x 60 | 6.0 | 422.760 |
60 x 60 | 8.0 | 553.020 |
65 x 65 | 6.0 | 460.980 |
65 x 65 | 8.0 | 602.940 |
70 x 70 | 6.0 | 497.640 |
70 x 70 | 7.0 | 575.640 |
75 x 75 | 6.0 | 534.300 |
75 x 75 | 8.0 | 701.220 |
2/ Giá thép V mạ kẽm Đại Việt 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 65×65, 70×70, 75×75
- Quy cách: 25×25 – 75×75 (mm)
- Độ dày: 3.0 – 8.0 (mm)
- Giá thép V mạ kẽm Đại Việt từ 94.000 – 755.000 (VNĐ/cây)
Quy cách | Độ dày (mm) | Giá thép V mạ kẽm Đại Việt (đ/6m) |
25 x 25 | 3.0 | 94.080 |
30 x 30 | 3.0 | 114.240 |
40 x 40 | 3.0 | 154.560 |
40 x 40 | 4.0 | 203.280 |
40 x 40 | 5.0 | 249.480 |
50 x 50 | 4.0 | 257.040 |
50 x 50 | 5.0 | 316.680 |
50 x 50 | 6.0 | 375.480 |
60 x 60 | 5.0 | 383.880 |
60 x 60 | 6.0 | 455.280 |
60 x 60 | 8.0 | 595.560 |
65 x 65 | 6.0 | 496.440 |
65 x 65 | 8.0 | 649.320 |
70 x 70 | 6.0 | 535.920 |
70 x 70 | 7.0 | 619.920 |
75 x 75 | 6.0 | 575.400 |
75 x 75 | 8.0 | 755.160 |
3/ Giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Đại Việt 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 65×65, 70×70, 75×75
- Quy cách: 25×25 – 75×75 (mm)
- Độ dày: 3.0 – 8.0 (mm)
- Giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Đại Việt từ 107.000 – 863.000 (VNĐ/cây)
Quy cách | Độ dày (mm) | Giá thép V nhúng kẽm Đại Việt (đ/6m) |
25 x 25 | 3.0 | 107.520 |
30 x 30 | 3.0 | 130.560 |
40 x 40 | 3.0 | 176.640 |
40 x 40 | 4.0 | 232.320 |
40 x 40 | 5.0 | 285.120 |
50 x 50 | 4.0 | 293.760 |
50 x 50 | 5.0 | 361.920 |
50 x 50 | 6.0 | 429.120 |
60 x 60 | 5.0 | 438.720 |
60 x 60 | 6.0 | 520.320 |
60 x 60 | 8.0 | 680.640 |
65 x 65 | 6.0 | 567.360 |
65 x 65 | 8.0 | 742.080 |
70 x 70 | 6.0 | 612.480 |
70 x 70 | 7.0 | 708.480 |
75 x 75 | 6.0 | 657.600 |
75 x 75 | 8.0 | 863.040 |
Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trên thị trường. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được báo giá chính xác.
4/ Bảng giá thép V Đại Việt so với giá các thương hiệu khác
Việc so sánh giá thép hình V Đại Việt giữa các thương hiệu không chỉ dựa vào giá bán mà còn cần xem xét nhiều yếu tố khác như độ bền, chất lượng, xuất xứ mà khách hàng cần so sánh thép V Đại Việt so với các thương hiệu khác để có cái nhìn tổng quan về thị trường.
- Thép V Việt Nhật
- Thép V Miền Nam
- Thép V Titan
- Thép V Nhà Bè
- Thép V VinaOne
- Thép V Á Châu
- Thép V Thu Phương
- Thép V Quang Thắng
- Thép V Quyền Quyên
- Thép V Trung Quốc
- Thép V Hàn Quốc
- Thép V Nhật Bản
- Thép V An Khánh
Đại lý top 1 chính hãng phân phối thép hình V Đại Việt
1/ Lưu ý khi chọn mua thép V Đại Việt
Khi chọn mua thép, hãy xem xét các yếu tố như mục đích sử dụng, chất lượng, loại thép, kích thước, giá cả, thương hiệu, dịch vụ bảo hành và chuyên gia tư vấn để đảm bảo bạn có được sản phẩm thép chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Bên cạnh đó, cần tìm hiểu các đại lý phân phối thép hình V Đại Việt chính hãng, đảm bảo giấy tờ, nguồn gốc xuất xứ sản phẩm để có thể yên tâm về chất lượng thép khi sử dụng.
2/ Tại sao nên chọn Tôn Thép Liki Steel?
Công ty Liki Steel tự hào là đại lý cung cấp thép hình V Đại Việt uy tín hàng đầu, mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chính hãng và chất lượng nhất cùng với những lợi ích vượt trội sau đây:
- 100% hàng chính hãng với đầy đủ giấy chứng nhận.
- Giá thành rẻ với nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
- Miễn phí vận chuyển khu vực TPHCM, hỗ trợ 50% với các khu vực phía Nam.
- Nhân viên dày dặn kinh nghiệm hỗ trợ nhiệt tình 24/7.
Khách hàng mua thép hình V Đại Việt giá tốt còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và báo giá.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.