Thép hình V Á Châu là sản phẩm được ưa chuộng sử dụng tại nhiều công trình và lĩnh vực như công nghiệp, cơ khí, nội thất,… Thép V Á Châu nổi bật với khả năng chống chịu tốt, ít bị ảnh hưởng bởi các tác động ngoại lực hay môi trường trong quá trình sử dụng. Sự đa dạng quy cách và giá cả phải chăng cũng là một điểm cộng của sản phẩm sắt hình V Á Châu.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp sắt V Á Châu chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V63x63 – V100x100
- Độ dày: 5mm – 12mm
- Mác thép: A36, SS400, SM490A, S235JR, Q235, GR.A,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép hình V Á Châu vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Có nên dùng thép hình V Á Châu?
Tôn Thép Liki Steel đã nghiên cứu kỹ hơn về sắt hình V của thương hiệu Á Châu, và thấy rằng, sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng và có nhu cầu tiêu thụ lớn trên thị trường hiện nay.
Công ty CP Thép Á Châu đặt trụ sở tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TPHCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành và vị thế vững chắc trên thị trường sắt Việt Nam, Á Châu là một thương hiệu được tin dùng. Nhà máy thép Á Châu đầu tư vào quy trình sản xuất hiện đại, sử dụng máy móc nhập nguyên chiếc từ nước ngoài, năng suất cao và phôi thép chất lượng.
1/ Thép V Á Châu có ưu điểm gì?
Thép V thương hiệu Á Châu luôn được người tiêu dùng ưu tiên vì những lý do sau đây:
- Dẻo dai, có độ đàn hồi cao, dễ uốn nắn, giúp tiết kiệm thời gian thi công.
- Chịu lực tốt và không bị móp méo, cong vênh dù bị tác động mạnh.
- Độ bền cao, có tuổi thọ lên đến 60 năm.
- Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.
- Không bị ăn mòn bởi thời tiết và hóa chất khi sử dụng trong thời gian dài.
- Giá sắt V Á Châu hợp lý với ngân sách dành cho công trình.
2/ Ứng dụng phổ biến của sắt V Á Châu
Hiện nay, thép hình V Á Châu trở thành một trong những vật liệu được ưa chuộng vì không chỉ có nhiều đặc tính tốt mà còn có giá cả rất phải chăng. Thép hình V Á Châu được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình và dự án, bao gồm xây dựng nhà cửa, chung cư, nhà máy chế biến, và kho xưởng. Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong đồ dùng nội thất, ban công, lan can, đường ray, nhịp cầu, máy móc cơ khí, khung xe tải và thùng xe.
Quy cách, thông số thép V Á Châu
Tôn Thép Liki Steel cung cấp thông tin mới nhất về mác thép, quy cách, trọng lượng, thành phần cấu tạo, và đặc tính cơ lý của sắt V Á Châu.
1/ Tỷ lệ hóa học cấu tạo sắt V Á Châu
Mác thép | Tỷ lệ % thành phần hóa học các chất cấu tạo nên thép V Á Châu | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 |
2/ Tính chất cơ lý thép hình V Á Châu
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ SẮT HÌNH V Á CHÂU | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
3/ Tiêu chuẩn mác thép sắt hình V Á Châu
- Công ty cung cấp sắt V Á Châu với các tiêu chuẩn mác thép như A36, SS400, Q235B, Q235JR, GR.A, GR.B,… theo các tiêu chuẩn ASTM, KD S3503, GB/T700, JIS G3101, EN10025-2, A131,…
- Sắt hình V có độ dài cánh từ 25mm đến 250mm và quy cách độ dày từ 3mm đến 24mm.
- Chiều dài cây thép tiêu chuẩn có thể là 6 mét hoặc 12 mét.
4/ Quy cách trọng, lượng thép V Á Châu
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
V63x63
|
5.0 | 4.81 | 28.86 |
6.0 | 5.72 | 34.32 | |
V70x70
|
5.0 | 5.40 | 32.40 |
6.0 | 6.40 | 38.40 | |
7.0 | 7.40 | 44.40 | |
8.0 | 8.40 | 50.40 | |
V75x75
|
5.0 | 5.80 | 34.80 |
6.0 | 6.85 | 41.10 | |
7.0 | 7.90 | 47.40 | |
8.0 | 9.00 | 54.00 | |
V80x80
|
6.0 | 7.32 | 43.92 |
7.0 | 8.51 | 51.06 | |
8.0 | 9.65 | 57.90 | |
V90x90
|
6.0 | 8.30 | 49.80 |
7.0 | 9.65 | 57.90 | |
8.0 | 10.90 | 65.40 | |
9.0 | 12.20 | 73.20 | |
10.0 | 13.30 | 79.80 | |
V100x100
|
7.0 | 10.70 | 64.20 |
8.0 | 12.20 | 73.20 | |
10.0 | 14.90 | 89.40 | |
12.0 | 17.80 | 106.80 |
Tra Cứu Kích Thước Thép Góc V Mới – Chuẩn Nhất
Phân loại thép V Á Châu phổ biến hiện nay
Có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là sắt V Á Châu đen, thép hình V Á Châu mạ kẽm và thép hình V Á Châu nhúng kẽm nóng. Mỗi loại thép có đặc điểm và màu sắc riêng, phù hợp với các yêu cầu của từng dự án cụ thể.
1/ Thép hình V đen Á Châu
Sắt V Á Châu đen là loại có giá rẻ nhất trong ba loại, có màu đen tự nhiên của thép. Với quá trình đúc rèn từ phôi thép chất lượng, sắt hình V Á Châu đen mang đến sự đảm bảo về độ dẻo, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt và độ cứng cao. Tuy nhiên, một khuyết điểm của sắt hình V Á Châu đen là khi sử dụng trong thời gian dài, nó có thể bị gỉ sét và ăn mòn.
2/ Sắt V Á Châu mạ kẽm
Để khắc phục nhược điểm của sắt V Á Châu đen, thép hình V Á Châu mạ kẽm được phủ một lớp kẽm bên ngoài, giúp chống lại tác động của môi trường và bảo vệ kết cấu thép bên trong. Bởi vậy, giá thép hình V Á Châu mạ kẽm cao hơn so với thép đen, nhưng đồng thời nó cũng mang lại tính thẩm mỹ tốt hơn.
3/ Thép V Á Châu mạ kẽm nhúng nóng
Mạ kẽm nhúng nóng là một phương pháp mới để tăng cường bảo vệ thép, lớp kẽm được mạ đều và bao phủ kín cả hai mặt của thép, tăng gấp đôi độ bền và khả năng chống ăn mòn. Về độ cứng, độ dẻo và khả năng chịu lực, thép V mạ kẽm nhúng nóng tương tự như thép đen, tuy nhiên, giá thép V mạ kẽm nhúng nóng thường khá cao.
Bảng giá thép hình V Á Châu mới nhất (02/12/2024)
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Á Châu cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Giá sắt V đen Á Châu 63×63, 70×70, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100
- Quy cách V63x63 – V100x100
- Độ dày: 5 mm – 12mm
- Giá sắt V đen Á Châu từ 311.800 – 1.153.000 VNĐ/ 6m
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép V đen Á Châu (đ/6m) |
V63x63
|
5.0 | 28.86 | 311.688 |
6.0 | 34.32 | 370.656 | |
V70x70
|
5.0 | 32.40 | 349.920 |
6.0 | 38.40 | 414.720 | |
7.0 | 44.40 | 479.520 | |
8.0 | 50.40 | 544.320 | |
V75x75
|
5.0 | 34.80 | 375.840 |
6.0 | 41.10 | 443.880 | |
7.0 | 47.40 | 511.920 | |
8.0 | 54.00 | 583.200 | |
V80x80
|
6.0 | 43.92 | 474.336 |
7.0 | 51.06 | 551.448 | |
8.0 | 57.90 | 625.320 | |
V90x90
|
6.0 | 49.80 | 537.840 |
7.0 | 57.90 | 625.320 | |
8.0 | 65.40 | 706.320 | |
9.0 | 73.20 | 790.560 | |
10.0 | 79.80 | 861.840 | |
V100x100
|
7.0 | 64.20 | 693.360 |
8.0 | 73.20 | 790.560 | |
10.0 | 89.40 | 965.520 | |
12.0 | 106.80 | 1.153.440 |
2/ Giá thép V mạ kẽm Á Châu 63×63, 70×70, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100
- Quy cách V63x63 – V100x100
- Độ dày: 5 mm – 12mm
- Giá thép V mạ kẽm Á Châu từ 331.800 – 1.228.000 VNĐ/ 6m
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép V mạ kẽm Á Châu (đ/6m) |
V63x63
|
5.0 | 28.86 | 331.890 |
6.0 | 34.32 | 394.680 | |
V70x70
|
5.0 | 32.40 | 372.600 |
6.0 | 38.40 | 441.600 | |
7.0 | 44.40 | 510.600 | |
8.0 | 50.40 | 579.600 | |
V75x75
|
5.0 | 34.80 | 400.200 |
6.0 | 41.10 | 472.650 | |
7.0 | 47.40 | 545.100 | |
8.0 | 54.00 | 621.000 | |
V80x80
|
6.0 | 43.92 | 505.080 |
7.0 | 51.06 | 587.190 | |
8.0 | 57.90 | 665.850 | |
V90x90
|
6.0 | 49.80 | 572.700 |
7.0 | 57.90 | 665.850 | |
8.0 | 65.40 | 752.100 | |
9.0 | 73.20 | 841.800 | |
10.0 | 79.80 | 917.700 | |
V100x100
|
7.0 | 64.20 | 738.300 |
8.0 | 73.20 | 841.800 | |
10.0 | 89.40 | 1.028.100 | |
12.0 | 106.80 | 1.228.200 |
3/ Báo giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Á Châu
- Quy cách V63x63 – V100x100
- Độ dày: 5 mm – 12mm
- Giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Á Châu từ 375.800 – 1.388.000 VNĐ/ 6m
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép V nhúng kẽm Á Châu (đ/6m) |
V63x63
|
5.0 | 28.86 | 375.180 |
6.0 | 34.32 | 446.160 | |
V70x70
|
5.0 | 32.40 | 421.200 |
6.0 | 38.40 | 499.200 | |
7.0 | 44.40 | 577.200 | |
8.0 | 50.40 | 655.200 | |
V75x75
|
5.0 | 34.80 | 452.400 |
6.0 | 41.10 | 534.300 | |
7.0 | 47.40 | 616.200 | |
8.0 | 54.00 | 702.000 | |
V80x80
|
6.0 | 43.92 | 570.960 |
7.0 | 51.06 | 663.780 | |
8.0 | 57.90 | 752.700 | |
V90x90
|
6.0 | 49.80 | 647.400 |
7.0 | 57.90 | 752.700 | |
8.0 | 65.40 | 850.200 | |
9.0 | 73.20 | 951.600 | |
10.0 | 79.80 | 1.037.400 | |
V100x100
|
7.0 | 64.20 | 834.600 |
8.0 | 73.20 | 951.600 | |
10.0 | 89.40 | 1.162.200 | |
12.0 | 106.80 | 1.388.400 |
Xin lưu ý: báo giá thép hình V Á Châu có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình V Á Châu mới nhất và chính xác nhất.
4/ So sánh giá thép V Á Châu với các thương hiệu khác
- Sắt V Việt Nhật
- Sắt V Miền Nam
- Sắt V Titan
- Sắt V Nhà Bè
- Sắt V VinaOne
- Sắt V Đại Việt
- Sắt V Thu Phương
- Sắt V Quang Thắng
- Sắt V Quyền Quyên
- Sắt V Trung Quốc
- Sắt V Hàn Quốc
- Sắt V Nhật Bản
- Sắt V An Khánh
Liki Steel – Nhà cung cấp thép hình V Á Châu chính hãng, giá tốt
Khi lựa chọn mua thép V Á Châu tại Tôn Thép Liki Steel, khách hàng sẽ được hưởng những lợi ích sau đây:
- Thép hình V Á Châu chính hãng, đảm bảo chất lượng tốt.
- Xác minh nguồn gốc xuất xứ thông qua các chứng từ, hóa đơn xuất nhập hàng từ nhà máy.
- Đa dạng kích thước và độ dày cho khách hàng lựa chọn sử dụng phù hợp.
- Giá thép hình V Á Châu được niêm yết rõ ràng, minh bạch.
- Ký kết hợp đồng đầy đủ, đảm bảo tuân thủ đúng quy trình giao dịch.
- Hỗ trợ phí vận chuyển hàng hóa đến tận công trình của khách hàng.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình và chu đáo, đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình V Á Châu thì hãy liên hệ với Liki Steel qua số hotline để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.