Thu Phương là một thương hiệu nổi tiếng với nhiều loại thép hình chất lượng tốt và đa dạng kích thước. Trong số đó, thép hình V Thu Phương là sản phẩm được nhiều chuyên gia khuyên dùng. Với giá cả khá rẻ, thép hình V Thu Phương giúp tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công và sử dụng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình V Thu Phương chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình V Thu Phương đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng:
- Kích thước: V25x25 – V63x63
- Độ dày: 2mm – 6mm
- Mác thép: A36, GR.A, GR.B SS400, Q235B, S235JR,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép hình V Miền Nam vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá. Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thông tin về thép hình V Thu Phương
Thép hình V Thu Phương là sản phẩm của nhà máy thép Thu Phương, được sản xuất với nhiều đặc tính nổi trội và được nhiều người sử dụng đánh giá cao. Thép hình V Thu Phương sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau, đáp ứng tốt mọi tiêu chuẩn và yêu cầu của hầu hết công trình xây dựng tại Việt Nam.
Thu Phương là một công ty cung cấp các loại thép xây dựng, với sản phẩm chủ lực là thép hình V. Công ty có nhà máy sản xuất thép với quy trình hiện đại và tiên tiến, cam kết đem đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao nhất.
1/ Ưu điểm sắt V Thu Phương
Nhà máy thép Thu Phương liên tục cải tiến và đổi mới quy trình sản xuất, đồng thời tận dụng những ưu điểm của thép hình V Thu Phương như sau:
- Bền bỉ và chống ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ công trình từ 40 – 50 năm.
- Ứng dụng linh hoạt trong nhiều công trình khác nhau ở mọi vùng miền.
- Cung cấp nhiều kích thước, độ dày và trọng lượng đa dạng.
- Chống chịu tốt với lực tác động và thay đổi nhiệt độ xung quanh.
- Có tính thẩm mỹ cao, giữ được đẹp và bền theo thời gian.
- Giá cả cạnh tranh, hợp lý nhất trên thị trường.
- Áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại và đạt độ đồng nhất cao trong quy trình sản xuất.
2/ Công dụng thép V Thu Phương
Sắt V Thu Phương được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, đặc biệt là trong các công trình sau:
- Làm cốt dầm thép, khung nhà ở, chung cư, nhà thép tiền chế.
- Xây dựng vách ngăn cho nhà xưởng, khu chế xuất và các công trình công nghiệp.
- Sử dụng trong đường ray tàu hỏa, đóng thuyền và các ứng dụng liên quan đến cơ khí và chế tạo máy móc.
- Dùng làm hàng rào, lan can và các công trình trang trí, kiến trúc.
Nhờ vào tính linh hoạt và đa dạng ứng dụng, thép hình V Thu Phương trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều dự án xây dựng và công trình khác nhau.
Tiêu chuẩn, quy cách sắt V Thu Phương
Tôn Thép LiKi Steel cung cấp cho khách hàng những thông tin chi tiết về thành phần hóa học, quy cách, trọng lượng và đặc tính cơ lý của sản phẩm để người dùng tham khảo và đưa ra quyết định chính xác.
1/ Thông số kỹ thuật thép V Thu Phương
Bảng thành phần các nguyên tố hóa học sắt hình V Thu Phương
Mác thép | Tỷ lệ các chất hóa học trong sắt hình V Thu Phương (%) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0,040 | 0,050 | 0.20 | ||
SS400 | 0,050 | 0,050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0,045 | 0,045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0,050 | 0,050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0,035 | 0,035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0,035 | 0,035 |
Cơ học, lý tính của sắt hình V Thu Phương:
Tiêu chuẩn
mác thép |
Đặc tính cơ lý | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TA (Mpa) | EL (%) | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20,000 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21,000 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26,000 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26,000 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22,000 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22,000 |
2/ Barem trọng lượng, quy cách sắt V Thu Phương
Quy cách sắt hình V Thu Phương | Chiều dài cây thép | Trọng lượng 1m (kg/m) | Trọng lượng 6m (kg/cây 6m) |
Thép hình V 25 x 25 x 2.5ly | 6 mét/12 mét | 0.92 | 5.5 |
Thép hình V 25 x 25 x 3ly | 6 mét/12 mét | 1.12 | 6.7 |
Thép hình V 30 x 30 x 2.0ly | 6 mét/12 mét | 0.83 | 5.0 |
Thép hình V 30 x 30 x 2.5ly | 6 mét/12 mét | 0.92 | 5.5 |
Thép hình V 30 x 30 x 3ly | 6 mét/12 mét | 1.25 | 7.5 |
Thép hình V 30 x 30 x 3ly | 6 mét/12 mét | 1.36 | 8.2 |
Thép hình V 40 x 40 x 2ly | 6 mét/12 mét | 1.25 | 7.5 |
Thép hình V 40 x 40 x 2.5ly | 6 mét/12 mét | 1.42 | 8.5 |
Thép hình V 40 x 40 x 3ly | 6 mét/12 mét | 1.67 | 10.0 |
Thép hình V 40 x 40 x 3.5ly | 6 mét/12 mét | 1.92 | 11.5 |
Thép hình V 40 x 40 x 4ly | 6 mét/12 mét | 2.08 | 12.5 |
Thép hình V 40 x 40 x 5ly | 6 mét/12 mét | 2.95 | 17.7 |
Thép hình V 45 x 45 x 4ly | 6 mét/12 mét | 2.74 | 16.4 |
Thép hình V 45 x 45 x 5ly | 6 mét/12 mét | 3.38 | 20.3 |
Thép hình V 50 x 50 x 3ly | 6 mét/12 mét | 2.17 | 13.0 |
Thép hình V 50 x 50 x 3,5ly | 6 mét/12 mét | 2.50 | 15.0 |
Thép hình V 50 x 50 x 4ly | 6 mét/12 mét | 2.83 | 17.0 |
Thép hình V 50 x 50 x 4.5ly | 6 mét/12 mét | 3.17 | 19.0 |
Thép hình V 50 x 50 x 5ly | 6 mét/12 mét | 3.67 | 22.0 |
Thép hình V 60 x 60 x 4ly | 6 mét/12 mét | 3.68 | 22.1 |
Thép hình V 60 x 60 x 5ly | 6 mét/12 mét | 4.55 | 27.3 |
Thép hình V 60 x 60 x 6ly | 6 mét/12 mét | 5.37 | 32.2 |
Thép hình V 63 x 63 x 4ly | 6 mét/12 mét | 3.58 | 21.5 |
Thép hình V 63 x 63 x5ly | 6 mét/12 mét | 4.50 | 27.0 |
Thép hình V 63 x 63 x 6ly | 6 mét/12 mét | 4.75 | 28.5 |
Tra Cứu Kích Thước Thép V Mới – Chuẩn Nhất 10/2024
Các loại thép hình V Thu Phương
Nhà máy thép Thu Phương cung cấp 3 loại thép hình V, đó là thép V đen, thép V mạ kẽm và thép hình V mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình V đen Thu Phương
Thép hình V đen là sản phẩm nguyên bản sau quá trình đúc, tạo hình. Sắt hình V đen Thu Phương thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao hoặc những nơi ít tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Lý do là vì bề mặt thép dễ bị rỉ sét do không có lớp mạ kẽm bảo vệ.
Thép hình V mạ kẽm Thu Phương
Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, thép hình V mạ kẽm Thu Phương hạn chế hình thành vết rỉ sét, oxy hóa trên bề mặt thép sau một thời gian sử dụng. Thép V mạ kẽm Thu Phương không chỉ có độ bền cao mà còn đáp ứng được tính thẩm mỹ khi ứng dụng trong thực tế.
Thép hình V nhúng nóng Thu Phương
Quá trình sản xuất thép hình V nhúng kẽm nóng Thu Phương bao gồm tẩy rỉ thép đen, nhúng thanh thép bể kẽm nóng chảy, đảm bảo hỗn hợp kẽm bám đều 2 mặt thép. Thép hình V nhúng kẽm nóng của Thu Phương có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo đặc tính kỹ thuật và bề mặt thép trong mọi điều kiện thời tiết.
Bảng giá thép hình V Thu Phương mới nhất 11/10/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Thu Phương cập nhật mới nhất 10/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Giá sắt V Thu Phương đen 63×63, 80×80, 90×90, 120×120, 125×125, 130×130, 150×150
- Quy cách: V25x25 – V63 x 63
- Độ dày: 2 ly đến 6 ly
- Giá sắt V Thu Phương đen: 80.400 VNĐ/cây – 481.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Giá sắt V Thu Phương đen (VNĐ/ cây) |
Thép hình V25 x 25 | 2.00 | 5.00 | 80.400 |
2.50 | 5.40 | 87.000 | |
3.50 | 7.20 | 115.000 | |
Thép hình V30 x 30 | 2.00 | 5.50 | 82.700 |
2.50 | 6.30 | 92.100 | |
2.80 | 7.30 | 107.200 | |
3.00 | 8.10 | 119.300 | |
3.50 | 8.40 | 123.800 | |
Thép hình V40 x 40 | 2.00 | 7.50 | 110.200 |
2.50 | 8.50 | 121.300 | |
2.80 | 9.50 | 135.900 | |
3.00 | 11.00 | 157.900 | |
3.30 | 11.50 | 165.200 | |
3.50 | 12.50 | 179.800 | |
4.00 | 14.00 | 201.800 | |
Thép hình V50 x 50 | 2.00 | 12.00 | 178.200 |
2.50 | 12.50 | 179.800 | |
3.00 | 13.00 | 187.200 | |
3.50 | 15.00 | 216.400 | |
3.80 | 16.00 | 231.000 | |
4.00 | 17.00 | 245.700 | |
4.30 | 17.50 | 253.000 | |
4.50 | 20.00 | 289.600 | |
5.00 | 22.00 | 318.800 | |
Thép hình V63 x 63 | 5.00 | 27.50 | 407.100 |
6.00 | 32.50 | 481.700 |
2/ Giá thép hình V mạ kẽm Thu Phương
- Quy cách: V25x25 – V63 x 63
- Độ dày: 2 ly đến 6 ly
- Giá thép hình V Thu Phương mạ kẽm: 99.400 VNĐ/cây – 605.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép V Thu Phương mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Thép hình V25 x 25 | 2.00 | 5.00 | 99.400 |
2.50 | 5.40 | 107.600 | |
3.50 | 7.20 | 142.400 | |
Thép hình V30 x 30 | 2.00 | 5.50 | 103.600 |
2.50 | 6.30 | 116.100 | |
2.80 | 7.30 | 135.000 | |
3.00 | 8.10 | 150.100 | |
3.50 | 8.40 | 155.800 | |
Thép hình V40 x 40 | 2.00 | 7.50 | 138.700 |
2.50 | 8.50 | 153.600 | |
2.80 | 9.50 | 172.000 | |
3.00 | 11.00 | 199.700 | |
3.30 | 11.50 | 208.900 | |
3.50 | 12.50 | 227.300 | |
4.00 | 14.00 | 255.000 | |
Thép hình V50 x 50 | 2.00 | 12.00 | 223.800 |
2.50 | 12.50 | 227.300 | |
3.00 | 13.00 | 236.600 | |
3.50 | 15.00 | 273.400 | |
3.80 | 16.00 | 291.800 | |
4.00 | 17.00 | 310.300 | |
4.30 | 17.50 | 319.500 | |
4.50 | 20.00 | 365.600 | |
5.00 | 22.00 | 402.400 | |
Thép hình V63 x 63 | 5.00 | 27.50 | 511.600 |
6.00 | 32.50 | 605.200 |
3/ Báo giá thép V Thu Phương nhúng kẽm 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 63×63
- Quy cách: V25x25 – V63 x 63
- Độ dày: 2 ly đến 6 ly
- Giá thép hình V Thu Phương nhúng kẽm: 80.400 VNĐ/cây – 481.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép V Thu Phương mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Thép hình V25 x 25 | 2.00 | 5.00 | 109.300 |
2.50 | 5.40 | 118.400 | |
3.50 | 7.20 | 156.600 | |
Thép hình V30 x 30 | 2.00 | 5.50 | 114.000 |
2.50 | 6.30 | 127.700 | |
2.80 | 7.30 | 148.500 | |
3.00 | 8.10 | 165.100 | |
3.50 | 8.40 | 171.400 | |
Thép hình V40 x 40 | 2.00 | 7.50 | 152.600 |
2.50 | 8.50 | 169.000 | |
2.80 | 9.50 | 189.200 | |
3.00 | 11.00 | 219.700 | |
3.30 | 11.50 | 229.800 | |
3.50 | 12.50 | 250.000 | |
4.00 | 14.00 | 280.500 | |
Thép hình V50 x 50 | 2.00 | 12.00 | 246.200 |
2.50 | 12.50 | 250.000 | |
3.00 | 13.00 | 260.300 | |
3.50 | 15.00 | 300.700 | |
3.80 | 16.00 | 321.000 | |
4.00 | 17.00 | 341.300 | |
4.30 | 17.50 | 351.500 | |
4.50 | 20.00 | 402.200 | |
5.00 | 22.00 | 442.600 | |
Thép hình V63 x 63 | 5.00 | 27.50 | 562.800 |
6.00 | 32.50 | 665.700 |
Xin lưu ý: Báo giá thép hình V Thu Phương có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình V Thu Phương mới nhất và chính xác nhất.
4/ So sánh giá thép V Thu Phương với các thương hiệu khác
- Sắt V Việt Nhật
- Sắt V Miền Nam
- Sắt V Titan
- Sắt V Nhà Bè
- Sắt V VinaOne
- Sắt V Đại Việt
- Sắt V Á Châu
- Sắt V Quang Thắng
- Sắt V Quyền Quyên
- Sắt V Trung Quốc
- Sắt V Hàn Quốc
- Sắt V Nhật Bản
- Sắt V An Khánh
Trả lời thắc mắc khách hàng về thép V Thu Phương
1/ Thép hình V Thu Phương chất lượng thế nào?
Sắt hình V Thu Phương có tuổi thọ trung bình từ 60 – 70 năm trong điều kiện sử dụng bình thường. Thép hình V Thu Phương có độ bền cao nhờ việc sản xuất sắt hình Thu Phương trên dây chuyền hiện đại đạt tiêu chuẩn JIS hàng đầu của Nhật Bản. Máy móc trong quá trình sản xuất được nhập nguyên chiếc từ nước ngoài, giúp đạt được năng suất cao và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
2/ Làm sao để bảo quản sắt V Thu Phương lâu hỏng?
Để bảo quản thép hình V Thu Phương một cách tốt nhất, có một số điều cần lưu ý như sau:
- Lưu trữ trong nhà kho thoáng mát, không ẩm thấp và có mái che.
- Sử dụng phương tiện vận chuyển chuyên dụng để di chuyển thép, tránh kéo lê thanh thép dưới mặt đất.
- Bọc kín những thanh thép chưa dùng đến trong công trình bằng bạt nhựa, tránh để thép tiếp xúc với mưa nắng.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo quản thép trong kho. Nếu phát hiện dấu hiệu rỉ sét, phải tẩy rửa sạch sẽ và tránh để lây lan sang vị trí khác.
- Tránh để sắt gần khu vực có hóa chất hoặc ẩm ướt, để đảm bảo chất lượng của thép không bị ảnh hưởng.
Đại lý thép hình V Thu Phương chính hãng tại TPHCM
Tôn Thép Liki Steel là địa chỉ cung cấp thép V Thu Phương đáng tin cậy vì chúng tôi có:
- Sắt hình V Thu Phương chính hãng, có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ.
- Ký kết hợp đồng mua bán giữa hai bên với những đơn hàng lớn.
- Giá sắt hình V Thu Phương cạnh tranh, chiết khấu lớn.
- Hỗ trợ vận chuyển đến tận công trình trong thời gian sớm nhất.
- Nhân viên hỗ trợ có chuyên môn, nhiệt tình tư vấn, giải đáp thắc mắc cho khách hàng.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hình V Thu Phương hãy liên hệ với Liki Steel qua hotline để được tư vấn và báo giá chính xác nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.