Thép hình V Quyền Quyên là sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án nhờ vào chất lượng ưu việt và giá cả hấp dẫn. Với đặc tính vững chắc, khả năng chịu lực tuyệt vời, thép hình V Quyền Quyên không chỉ đảm bảo tính an toàn mà còn mang lại sự hiệu quả cao cho các dự án xây dựng. Ngoài ra, giá cả cạnh tranh của sắt V Quyền Quyên cũng là một lợi thế nổi bật, giúp thu hẹp khoảng cách về tài chính và tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Quyền Quyên chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình Quyền Quyên đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 15mm
- Mác thép: Q235B, S235JR, A36, GR.A, GR.B, SS400,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép hình Quyền Quyên vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép hình V Quyền Quyên có tốt không?
Sắt V Quyền Quyên có chất lượng TỐT, là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng khi cần sử dụng thép, bởi nó mang đến nhiều lợi ích về mặt kinh tế. Hãy cùng tìm hiểu thêm về thương hiệu sắt hình V Quyền Quyên qua thông tin từ Liki Steel.

1/ Những đặc điểm nổi bật của thép V Quyền Quyên
Các lợi ích khi sử dụng thép hình V Quyền Quyên:
- Sắt hình V Quyền Quyên được cung cấp với giá cả hợp lý hơn so với các loại thép khác, tiết kiệm phí vật tư cho các dự án xây dựng.
- Có tính chất chắc chắn, cứng cáp và có khả năng chịu tải lớn, trở thành vật liệu lý tưởng cho các công trình có yêu cầu về sự chắc chắn và độ bền.
- Cung cấp nhiều lựa chọn về kích thước và độ dày, dễ dàng tùy chỉnh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng dự án cụ thể.
- Sử dụng thép hình V Quyền Quyên giúp đảm bảo tuổi thọ của công trình kéo dài từ 40 – 50 năm, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
- Màu sắc thép V Quyền Quyên sáng bóng và thẩm mỹ cao, phù hợp với việc sử dụng trong làm đồ nội thất và các công trình có yêu cầu về tính thẩm mỹ.
- Có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, thậm chí trong các môi trường ẩm ướt như công trình ven biển hoặc nhà xưởng hóa chất.
2/ Ứng dụng sắt V Quyền Quyên trong đời sống
Sắt V Quyền Quyên thể hiện hiệu quả kinh tế cao, chính vì vậy sản phẩm ứng dụng rộng rãi trong thực tế như:
- Xây dựng kết cấu nhà ở, chung cư, cao ốc, trung tâm thương mại, khách sạn và các công trình dân dụng khác.
- Thi công nhà xưởng, nhà kho, nông trại, cũng như sử dụng làm khung mái che.
- Ứng dụng trong xây dựng hạ tầng như đường ray, nhịp cầu, và đóng tàu thuyền.
- Thiết kế đồ nội thất như bàn ghế, tủ kệ chứa hàng, hàng rào, ban công, cầu thang, mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ và tính ứng dụng cao.
Thông số kỹ thuật thép V Quyền Quyên mới nhất
Thông tin về thành phần cấu tạo, đặc tính cơ lý và bảng tra trọng lượng thép hình V Quyền Quyên được Liki Steel cung cấp bên dưới.
1/ Thành phần cấu tạo sắt V Quyền Quyên
Tiêu chuẩn
mác thép |
Bảng thành phần hóa học sắt hình V Quyền Quyên (%) | |||||||
C (max) | Si (Max) | Mn (Max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0,27 | 0,15 – 0,4 | 1,2 | 0,040 | 0,050 | – | – | 0 |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 | – | – | – |
Q235B | 0,22 | 0,35 | 1,4 | 0,045 | 0,045 | 0 | 0 | 0 |
S235JR | 0,22 | 0,55 | 1,6 | 0,050 | 0,050 | – | – | – |
GR.A | 0,21 | 0,5 | 2,5 | 0,035 | 0,035 | – | – | – |
GR.B | 0,213 | 0,35 | 0,8 | 0,035 | 0,035 | – | – | – |
2/ Đặc điểm cơ học lý tính thép V Quyền Quyên
Mác thép | Tính chất cơ lý thép V Quyền Quyên | |||
Temp (độ C) | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | > 245 | 400 – 550 | 20,000 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21,000 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26,000 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26,000 | |
GR.A | 20 | > 235 | 400 – 520 | 22,000 |
GR.B | 0 | > 235 | 400 – 520 | 22,000 |
3/ Bảng trọng lượng, quy cách thép hình V Quyền Quyên
Quy cách sắt V | Chiều dài cây thép | Trọng lượng 1m (kg/m) | Trọng lượng 6m (kg/cây) |
Thép V 25 x 25 x 2.5ly | 6 mét | 0.92 | 5.5 |
Thép V 25 x 25 x 3ly | 6 mét | 1.12 | 6.7 |
Thép V 30 x 30 x 2.0ly | 6 mét | 0.83 | 5.0 |
Thép V 30 x 30 x 2.5ly | 6 mét | 0.92 | 5.5 |
Thép V 30 x 30 x 3ly | 6 mét | 1.25 | 7.5 |
Thép V 30 x 30 x 3ly | 6 mét | 1.36 | 8.2 |
Thép V 40 x 40 x 2ly | 6 mét | 1.25 | 7.5 |
Thép V 40 x 40 x 2.5ly | 6 mét | 1.42 | 8.5 |
Thép V 40 x 40 x 3ly | 6 mét | 1.67 | 10.0 |
Thép V 40 x 40 x 3.5ly | 6 mét | 1.92 | 11.5 |
Thép V 40 x 40 x 4ly | 6 mét | 2.08 | 12.5 |
Thép V 40 x 40 x 5ly | 6 mét | 2.95 | 17.7 |
Thép V 45 x 45 x 4ly | 6 mét | 2.74 | 16.4 |
Thép V 45 x 45 x 5ly | 6 mét | 3.38 | 20.3 |
Thép V 50 x 50 x 3ly | 6 mét | 2.17 | 13.0 |
Thép V 50 x 50 x 3,5ly | 6 mét | 2.50 | 15.0 |
Thép V 50 x 50 x 4ly | 6 mét | 2.83 | 17.0 |
Thép V 50 x 50 x 4.5ly | 6 mét | 3.17 | 19.0 |
Thép V 50 x 50 x 5ly | 6 mét | 3.67 | 22.0 |
Thép V 60 x 60 x 4ly | 6 mét | 3.68 | 22.1 |
Thép V 60 x 60 x 5ly | 6 mét | 4.55 | 27.3 |
Thép V 60 x 60 x 6ly | 6 mét | 5.37 | 32.2 |
Thép V 63 x 63 x 4ly | 6 mét | 3.58 | 21.5 |
Thép V 63 x 63 x5ly | 6 mét | 4.50 | 27.0 |
Thép V 63 x 63 x 6ly | 6 mét | 4.75 | 28.5 |
Thép V 65 x 65 x 5ly | 6 mét | 5.00 | 30.0 |
Thép V 65 x 65 x 6ly | 6 mét | 5.91 | 35.5 |
Thép V 65 x 65 x 8ly | 6 mét | 7.66 | 46.0 |
Thép V 70 x 70 x 5.0ly | 6 mét | 5.17 | 31.0 |
Thép V 70 x 70 x 6.0ly | 6 mét | 6.83 | 41.0 |
Thép V 70 x 70 x 7ly | 6 mét | 7.38 | 44.3 |
Thép V 75 x 75 x 4.0ly | 6 mét | 5.25 | 31.5 |
Thép V 75 x 75 x 5.0ly | 6 mét | 5.67 | 34.0 |
Thép V 75 x 75 x 6.0ly | 6 mét | 6.25 | 37.5 |
Thép V 75 x 75 x 7.0ly | 6 mét | 6.83 | 41.0 |
Thép V 75 x 75 x 8.0ly | 6 mét | 8.67 | 52.0 |
Thép V 75 x 75 x 9ly | 6 mét | 9.96 | 59.8 |
Thép V 75 x 75 x 12ly | 6 mét | 13.00 | 78.0 |
Thép V 80 x 80 x 6.0ly | 6 mét | 6.83 | 41.0 |
Thép V 80 x 80 x 7.0ly | 6 mét | 8.00 | 48.0 |
Thép V 80 x 80 x 8.0ly | 6 mét | 9.50 | 57.0 |
Thép V 90 x 90 x 6ly | 6 mét | 8.28 | 49.7 |
Thép V 90 x 90 x 7,0ly | 6 mét | 9.50 | 57.0 |
Thép V 90 x 90 x 8,0ly | 6 mét | 12.00 | 72.0 |
Thép V 90 x 90 x 9ly | 6 mét | 12.10 | 72.6 |
Thép V 90 x 90 x 10ly | 6 mét | 13.30 | 79.8 |
Thép V 90 x 90 x 13ly | 6 mét | 17.00 | 102.0 |
Thép V 100 x 100 x 7ly | 6 mét | 10.48 | 62.9 |
Thép V 100 x 100 x 8,0ly | 6 mét | 12.00 | 72.0 |
Thép V 100 x 100 x 9,0ly | 6 mét | 13.00 | 78.0 |
Thép V 100 x 100 x 10,0ly | 6 mét | 15.00 | 90.0 |
Thép V 100 x 100 x 12ly | 6 mét | 10.67 | 64.0 |
Thép V 100 x 100 x 13ly | 6 mét | 19.10 | 114.6 |
Thép V 120 x 120 x 8ly | 6 mét | 14.70 | 88.2 |
Thép V 120 x 120 x 10ly | 6 mét | 18.17 | 109.0 |
Thép V 120 x 120 x 12ly | 6 mét | 21.67 | 130.0 |
Thép V 120 x 120 x 15ly | 6 mét | 21.60 | 129.6 |
Thép V 120 x 120 x 18ly | 6 mét | 26.70 | 160.2 |
Thép V 130 x 130 x 9ly | 6 mét | 17.90 | 107.4 |
Thép V 130 x 130 x 10ly | 6 mét | 19.17 | 115.0 |
Thép V 130 x 130 x 12ly | 6 mét | 23.50 | 141.0 |
Thép V 130 x 130 x 15ly | 6 mét | 28.80 | 172.8 |
Thép V 150 x 150 x 10ly | 6 mét | 22.92 | 137.5 |
Thép V 150 x 150 x 12ly | 6 mét | 27.17 | 163.0 |
Thép V 150 x 150 x 15ly | 6 mét | 33.58 | 201.5 |
Sắt hình V Quyền Quyên có mấy loại?
Thép hình V Quyền Quyên được chia thành ba loại phổ biến: sắt V Quyền Quyên đen, thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm điện phân và thép V Quyền Quyên mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại có những đặc điểm và ưu điểm riêng, khách hàng có sự lựa chọn tối ưu và phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng.
1/ Thép hình V đen Quyền Quyên

Thép hình V đen Quyền Quyên có màu sắc đặc trưng là đen hoặc xanh đen, khác biệt so với hai loại thép còn lại có màu bạc sáng bóng. Thép hình V đen Quyền Quyên có độ cứng và độ bền cao, với thành phần chủ yếu là carbon nguyên chất. So về giá cả, sắt hình V Quyền Quyên đen là loại có giá thấp nhất trong ba loại, giúp tiết kiệm chi phí sử dụng.
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
2/ Thép hình V mạ kẽm Quyền Quyên

Sự khác biệt lớn nhất giữa thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm và sắt hình V đen là màu sắc bề mặt thép. Thép V Quyền Quyên mạ kẽm có màu bạc do lớp kẽm mạ phủ lên bề mặt. Tuy nhiên, về cấu tạo, hai loại thép này hoàn toàn giống nhau.
Về chất lượng, thép V Quyền Quyên mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt hơn và bền màu hơn, tạo nên một vẻ đẹp bền vững. Vì vậy, giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm thường cao hơn một chút so với giá sắt hình V Quyền Quyên đen.
3/ Sắt V mạ kẽm nhúng nóng Quyền Quyên

Loại thép này đã được nâng cấp về phương pháp mạ kẽm, do đó so với thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm điện phân, nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn rất nhiều. Thép V Quyền Quyên nhúng kẽm nóng được phủ một lớp kẽm đồng nhất và đều trên toàn bộ bề mặt. Tính chất vượt trội về chất lượng và thẩm mỹ khiến sắt hình V Quyền Quyên nhúng kẽm nóng có giá rất cao.
Báo giá thép hình V Quyền Quyên cập nhật 31/03/2025

Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Quyền Quyên cập nhật mới nhất 03/2025 để quý khách tham khảo. Gồm các bảng giá sau đây.
1/ Bảng giá sắt V đen Quyền Quyên 63×63, 75×75, 90×90, 120×120, 130×130, 150×150
- Quy cách: V63x63 – V150x150
- Giá 1kg sắt V đen Quyền Quyên từ 11.100 đồng – 11.700 đồng/kg
- Giá sắt V Quyền Quyên đen: 233.100 VNĐ/cây – 2.358.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép đen (VNĐ/ cây) |
Thép hình V63x63 | 3.00 | 21 | 11.100 | 233.100 |
3.50 | 23 | 11.100 | 255.300 | |
3.80 | 24 | 11.100 | 266.400 | |
4.00 | 25 | 11.100 | 277.500 | |
4.30 | 26 | 11.100 | 288.600 | |
4.50 | 27 | 11.100 | 299.700 | |
4.80 | 28 | 11.100 | 310.800 | |
5.00 | 29 | 11.100 | 321.900 | |
5.50 | 30 | 11.100 | 333.000 | |
6.00 | 31 | 11.100 | 344.100 | |
Thép hình V70x70 | 5.00 | 32 | 11.400 | 364.800 |
6.00 | 37 | 11.400 | 421.800 | |
7.00 | 42 | 11.400 | 478.800 | |
8.00 | 48 | 11.400 | 547.200 | |
Thép hình V75x75 | 5.00 | 34 | 11.400 | 387.600 |
6.00 | 39 | 11.400 | 444.600 | |
7.00 | 46 | 11.400 | 524.400 | |
8.00 | 52 | 11.400 | 592.800 | |
Thép hình V80x80 | 6.00 | 42 | 11.400 | 478.800 |
7.00 | 48 | 11.700 | 561.600 | |
8.00 | 56 | 11.700 | 655.200 | |
Thép hình V90x90 | 7.00 | 56 | 11.700 | 655.200 |
8.00 | 62 | 11.700 | 725.400 | |
9.00 | 70 | 11.700 | 819.000 | |
Thép hình V100x100 | 7.00 | 62 | 11.700 | 725.400 |
8.00 | 67 | 11.700 | 783.900 | |
10.00 | 84 | 11.700 | 982.800 | |
10.00 | 90 | 11.700 | 1.053.000 | |
Thép hình V120x120 | 8.00 | 88 | 11.700 | 1.031.940 |
10.00 | 109 | 11.700 | 1.277.640 | |
12.00 | 130 | 11.700 | 1.523.340 | |
Thép hình V125x125 | 10.00 | 115 | 11.700 | 1.342.926 |
12.00 | 136 | 11.700 | 1.593.540 | |
Thép hình V130x130 | 10.00 | 119 | 11.700 | 1.389.960 |
12.00 | 140 | 11.700 | 1.642.680 | |
Thép hình V150x150 | 10.00 | 138 | 11.700 | 1.614.600 |
12.00 | 163,98 | 11.700 | 1.918.566 | |
15.00 | 201,6 | 11.700 | 2.358.720 |
2/ Bảng giá thép V Quyền Quyên mạ kẽm 63×63, 75×75, 90×90, 120×120, 130×130, 150×150
- Quy cách: V63x63 – V150x10
- Giá 1kg thép V mạ kẽm Quyền Quyên từ 11.300 đồng – 11.900 đồng/kg
- Giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm: 237.100 VNĐ/cây – 2.400.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép mạ kẽm (VNĐ/ cây) |
Thép hình V63x63 | 3.00 | 21 | 11.300 | 237.300 |
3.50 | 23 | 11.300 | 259.900 | |
3.80 | 24 | 11.300 | 271.200 | |
4.00 | 25 | 11.300 | 282.500 | |
4.30 | 26 | 11.300 | 293.800 | |
4.50 | 27 | 11.300 | 305.100 | |
4.80 | 28 | 11.300 | 316.400 | |
5.00 | 29 | 11.300 | 327.700 | |
5.50 | 30 | 11.300 | 339.000 | |
6.00 | 31 | 11.300 | 350.300 | |
Thép hình V70x70 | 5.00 | 32 | 11.600 | 371.200 |
6.00 | 37 | 11.600 | 429.200 | |
7.00 | 42 | 11.600 | 487.200 | |
8.00 | 48 | 11.600 | 556.800 | |
Thép hình V75x75 | 5.00 | 34 | 11.600 | 394.400 |
6.00 | 39 | 11.600 | 452.400 | |
7.00 | 46 | 11.600 | 533.600 | |
8.00 | 52 | 11.600 | 603.200 | |
Thép hình V80x80 | 6.00 | 42 | 11.600 | 487.200 |
7.00 | 48 | 11.900 | 571.200 | |
8.00 | 56 | 11.900 | 666.400 | |
Thép hình V90x90 | 7.00 | 56 | 11.900 | 666.400 |
8.00 | 62 | 11.900 | 737.800 | |
9.00 | 70 | 11.900 | 833.000 | |
Thép hình V100x100 | 7.00 | 62 | 11.900 | 737.800 |
8.00 | 67 | 11.900 | 797.300 | |
10.00 | 84 | 11.900 | 999.600 | |
10.00 | 90 | 11.900 | 1.071.000 | |
Thép hình V120x120 | 8.00 | 88 | 11.900 | 1.049.580 |
10.00 | 109 | 11.900 | 1.299.480 | |
12.00 | 130 | 11.900 | 1.549.380 | |
Thép hình V125x125 | 10.00 | 115 | 11.900 | 1.365.882 |
12.00 | 136 | 11.900 | 1.620.780 | |
Thép hình V130x130 | 10.00 | 119 | 11.900 | 1.413.720 |
12.00 | 140 | 11.900 | 1.670.760 | |
Thép hình V150x150 | 10.00 | 138 | 11.900 | 1.642.200 |
12.00 | 163,98 | 11.900 | 1.951.362 | |
15.00 | 201,6 | 11.900 | 2.399.040 |
3/ Bảng giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: V63x63 – V150x10
- Giá 1 kg thép V Quyền Quyên nhúng kẽm nóng: 11.500 đồng – 12.100 đồng/kg
- Giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm nhúng nóng: 241.100 VNĐ/cây – 2.439.000 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá thép V mạ kẽm nóng (VNĐ/ cây) |
Thép hình V63x63 | 3.00 | 21 | 11.500 | 241.500 |
3.50 | 23 | 11.500 | 264.500 | |
3.80 | 24 | 11.500 | 276.000 | |
4.00 | 25 | 11.500 | 287.500 | |
4.30 | 26 | 11.500 | 299.000 | |
4.50 | 27 | 11.500 | 310.500 | |
4.80 | 28 | 11.500 | 322.000 | |
5.00 | 29 | 11.500 | 333.500 | |
5.50 | 30 | 11.500 | 345.000 | |
6.00 | 31 | 11.500 | 356.500 | |
Thép hình V70x70 | 5.00 | 32 | 11.800 | 377.600 |
6.00 | 37 | 11.800 | 436.600 | |
7.00 | 42 | 11.800 | 495.600 | |
8.00 | 48 | 11.800 | 566.400 | |
Thép hình V75x75 | 5.00 | 34 | 11.800 | 401.200 |
6.00 | 39 | 11.800 | 460.200 | |
7.00 | 46 | 11.800 | 542.800 | |
8.00 | 52 | 11.800 | 613.600 | |
Thép hình V80x80 | 6.00 | 42 | 11.800 | 495.600 |
7.00 | 48 | 12.100 | 580.800 | |
8.00 | 56 | 12.100 | 677.600 | |
Thép hình V90x90 | 7.00 | 56 | 12.100 | 677.600 |
8.00 | 62 | 12.100 | 750.200 | |
9.00 | 70 | 12.100 | 847.000 | |
Thép hình V100x100 | 7.00 | 62 | 12.100 | 750.200 |
8.00 | 67 | 12.100 | 810.700 | |
10.00 | 84 | 12.100 | 1.016.400 | |
10.00 | 90 | 12.100 | 1.089.000 | |
Thép hình V120x120 | 8.00 | 88 | 12.100 | 1.067.220 |
10.00 | 109 | 12.100 | 1.321.320 | |
12.00 | 130 | 12.100 | 1.575.420 | |
Thép hình V125x125 | 10.00 | 115 | 12.100 | 1.388.838 |
12.00 | 136 | 12.100 | 1.648.020 | |
Thép hình V130x130 | 10.00 | 119 | 12.100 | 1.437.480 |
12.00 | 140 | 12.100 | 1.698.840 | |
Thép hình V150x150 | 10.00 | 138 | 12.100 | 1.669.800 |
12.00 | 164 | 12.100 | 1.984.158 | |
15.00 | 202 | 12.100 | 2.439.360 |
Xin lưu ý: Báo giá thép hình V Quyền Quyên có thể không cố định và thay đổi vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình V Quyền Quyên mới nhất và chính xác nhất.
4/ Cập nhật báo giá sắt hình chữ V các nhà máy khác
- Sắt V Việt Nhật
- Sắt V Miền Nam
- Sắt V Titan
- Sắt V Nhà Bè
- Sắt V VinaOne
- Sắt V Đại Việt
- Sắt V Á Châu
- Sắt V Thu Phương
- Sắt V Quang Thắng
- Sắt V Trung Quốc
- Sắt V Hàn Quốc
- Sắt V Nhật Bản
- Sắt V An Khánh
Mua thép hình V Quyền Quyên chất lượng giá tốt ở đâu?
Liki Steel là một địa chỉ cung cấp thép hình V Quyền Quyên chất lượng, đáp ứng đủ yếu tố mà khách hàng cần như:
- Công ty đảm bảo có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
- Cung cấp hợp đồng, hóa đơn mua bán rõ ràng.
- Giá cả cạnh tranh, hấp dẫn nhất trên thị trường.
- Cam kết hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, đầy đủ và đảm bảo hàng hóa được giao đúng thời gian và địa điểm như cam kết.

Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình Quyền Quyên chính hãng, chất lượng, giá tốt, hãy liên hệ đến Liki Steel qua hotline để được tư vấn và nhận chiết khấu tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.