Thép hình V Hàn Quốc được đánh giá có chất lượng vượt trội, được sản xuất tại nhà máy quy mô lớn và đầu tư công nghệ hiện đại. Do đó, giá sắt V Hàn Quốc nhập khẩu về Việt Nam thường cao hơn so với thép trong nước.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép V Hàn Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt V Hàn Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép V Hàn Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Báo giá thép hình V Hàn Quốc cập nhật 08/12/2023

Thép hình V Hàn Quốc tại Việt Nam có nhiều mức giá khác nhau, phụ thuộc vào giá bán tại các nhà máy. Thông thường, giá càng cao thì chất lượng của sắt hình V Hàn Quốc càng tốt. Khách hàng có thể tham khảo bảng giá sắt hình V Hàn Quốc do Liki Steel tổng hợp để có cái nhìn tổng quan về giá cả và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.
1/ Giá thép V mạ kẽm Hàn Quốc 63×63, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100, 130×130, 150×150
- Quy cách: 63×63 – 150×150 (mm)
- Độ dày: 3 – 15 (mm)
- Trọng lượng: 21.00 – 201.60 (Kg/cây)
- Giá thép V mạ kẽm Hàn Quốc từ 330,000 – 3,739,000 (VNĐ/cây)
Thép V mạ kẽm Hàn Quốc | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ/cây 6m) |
63×63 | 3.00 | 21.00 | 330,000 |
3.50 | 23.00 | 360,000 | |
3.80 | 24.00 | 376,000 | |
4.00 | 25.00 | 392,000 | |
4.30 | 26.00 | 408,000 | |
4.50 | 27.00 | 424,000 | |
4.80 | 28.00 | 440,000 | |
5.00 | 29.00 | 456,000 | |
5.50 | 30.00 | 472,000 | |
6.00 | 31.00 | 488,000 | |
70×70 | 5.00 | 32.00 | 507,000 |
6.00 | 37.00 | 584,000 | |
7.00 | 42.00 | 661,000 | |
8.00 | 48.00 | 744,000 | |
75×75 | 5.00 | 34.00 | 537,000 |
6.00 | 39.00 | 615,000 | |
7.00 | 46.00 | 723,000 | |
8.00 | 52.00 | 815,000 | |
80×80 | 6.00 | 42.00 | 673,000 |
7.00 | 48.00 | 769,000 | |
8.00 | 56.00 | 897,000 | |
90×90 | 7.00 | 56.00 | 897,000 |
8.00 | 62.00 | 990,000 | |
9.00 | 70.00 | 1,118,000 | |
100×100 | 7.00 | 62.00 | 1,118,000 |
8.00 | 67.00 | 1,185,000 | |
10.00 | 84.00 | 1,404,000 | |
10.00 | 90.00 | 1,504,000 | |
120×120 | 8.00 | 88.20 | 1,509,000 |
10.00 | 109.20 | 1,866,000 | |
12.00 | 130.20 | 2,223,000 | |
125×125 | 10.00 | 114.78 | 1,961,000 |
12.00 | 136.20 | 2,325,000 | |
130×130 | 10.00 | 118.80 | 2,029,000 |
12.00 | 140.40 | 2,397,000 | |
150×150 | 10.00 | 138.00 | 2,563,000 |
12.00 | 163.98 | 3,043,000 | |
15.00 | 201.60 | 3,739,000 |
2/ Giá thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm 63×63, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100, 130×130, 150×150
- Quy cách: 63×63 – 150×150 (mm)
- Độ dày: 3 – 15 (mm)
- Trọng lượng: 21.00 – 201.60 (Kg/cây)
- Giá thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm nóng từ 465,000 – 4,426,000 (VNĐ/cây)
Thép hình V Hàn Quốc | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hình V Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
63×63 | 3.00 | 21.00 | 465,000 |
3.50 | 23.00 | 508,000 | |
3.80 | 24.00 | 529,000 | |
4.00 | 25.00 | 551,000 | |
4.30 | 26.00 | 574,000 | |
4.50 | 27.00 | 581,000 | |
4.80 | 28.00 | 602,000 | |
5.00 | 29.00 | 623,000 | |
5.50 | 30.00 | 645,000 | |
6.00 | 31.00 | 666,000 | |
70×70 | 5.00 | 32.00 | 696,000 |
6.00 | 37.00 | 803,000 | |
7.00 | 42.00 | 911,000 | |
8.00 | 48.00 | 1,037,000 | |
75×75 | 5.00 | 34.00 | 683,000 |
6.00 | 39.00 | 782,000 | |
7.00 | 46.00 | 920,000 | |
8.00 | 52.00 | 1,037,000 | |
80×80 | 6.00 | 42.00 | 842,000 |
7.00 | 48.00 | 972,000 | |
8.00 | 56.00 | 1,132,000 | |
90×90 | 7.00 | 56.00 | 1,132,000 |
8.00 | 62.00 | 1,252,000 | |
9.00 | 70.00 | 1,413,000 | |
100×100 | 7.00 | 62.00 | 1,252,000 |
8.00 | 67.00 | 1,353,000 | |
10.00 | 84.00 | 1,694,000 | |
10.00 | 90.00 | 1,814,000 | |
120×120 | 8.00 | 88.20 | 1,806,000 |
10.00 | 109.20 | 2,242,000 | |
12.00 | 130.20 | 2,671,000 | |
125×125 | 10.00 | 114.78 | 2,356,000 |
12.00 | 136.20 | 2,794,000 | |
130×130 | 10.00 | 118.80 | 2,438,000 |
12.00 | 140.40 | 2,880,000 | |
150×150 | 10.00 | 138.00 | 3,032,000 |
12.00 | 163.98 | 3,601,000 | |
15.00 | 201.60 | 4,426,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình V Hàn Quốc các loại trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm biến động trên thị trường. Liên hệ ngay với Liki Steel để nhận báo giá chính xác.
3/ Cập nhật báo giá sắt hình chữ V các thương hiệu khác
Thép hình V Hàn Quốc có thể cao hơn so với thép hình V nội địa, nhưng điều quan trọng là chất lượng và hiệu suất của sản phẩm. Sắt hình V Hàn Quốc thường được đánh giá cao về chất lượng, độ bền, và khả năng chịu tải trọng, đáp ứng các tiêu chuẩn cao trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Tuy nhiên cần nghiên cứu kỹ lưỡng và tham khảo thêm các thương hiệu khác nhau để có thể tìm được sản phẩm thép phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
- Sắt V Việt Nhật
- Sắt V Miền Nam
- Sắt V Titan
- Sắt V Nhà Bè
- Sắt V VinaOne
- Sắt V Đại Việt
- Sắt V Á Châu
- Sắt V Thu Phương
- Sắt V Quang Thắng
- Sắt V Quyền Quyên
- Sắt V Trung Quốc
- Sắt V Nhật Bản
- Sắt V An Khánh
Thép V Hàn Quốc có tốt không?
Sắt hình V Hàn Quốc là thương hiệu nổi tiếng với chất lượng cao và độ bền vượt trội. Mặc dù giá đắt nhưng được đánh giá cao và có thị trường tiêu thụ lớn tại Việt Nam. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, đảm bảo tính chuẩn mực và an toàn trong sử dụng.

1/ Điểm mạnh sắt V Hàn Quốc
Thép hình V Hàn Quốc là loại vật liệu xây dựng với nhiều ưu điểm đáng chú ý. Những khách hàng lựa chọn sắt hình V Hàn Quốc thường tìm kiếm những đặc tính chất lượng vượt trội như:
- Độ bền và chịu lực tốt: Phù hợp cho các công trình có tải trọng lớn.
- Chống rung lắc: Thích hợp sử dụng trong các công trình chịu lực rung lắc như cầu đường, cầu cảng.
- Chịu nhiệt độ cao và chống cháy hiệu quả: Được làm từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt độ cao và có hiệu quả trong việc chống cháy.
- Tuổi thọ lâu dài: Với tính chất chịu lực và chống cháy tốt, sắt hình V Hàn Quốc thường có tuổi thọ lâu dài, từ 50 năm trở lên.
- Chống rỉ sét và ít hư hỏng: Thường được mạ kẽm nóng, giúp ngăn ngừa rỉ sét và độ bền của sản phẩm.
2/ Công dụng thép V Hàn Quốc
Thép hình V Hàn Quốc được sử dụng rộng rãi và đa dạng ở nhiều ngành nghề, không chỉ giới hạn trong lĩnh vực xây dựng. Các ứng dụng của thép hình V Hàn Quốc rất đa dạng và phong phú, bao gồm:
- Xây dựng công nghiệp: Xây dựng nhà máy, nhà xưởng, cơ sở hạ tầng công nghiệp và các công trình có tính chất công nghiệp cao.
- Xây dựng nhà ở: Ứng dụng trong xây dựng nhà ở, từ nhà phố, biệt thự đến căn hộ chung cư.
- Giao thông vận tải: Sử dụng để làm giàn thùng xe, khung sườn xe máy, xe tải và đường ray tàu hỏa.
- Cơ khí và máy móc: Được dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí và các công trình cơ khí.
- Nội thất và trang trí: Ứng dụng trong sản xuất nội thất, bàn ghế, hàng rào, cột, tháp và các sản phẩm trang trí khác.
Thông tin kỹ thuật thép hình V Hàn Quốc
Chất lượng của thép hình V Hàn Quốc và các loại vật liệu xây dựng khác thường được đánh giá thông qua các thông số kỹ thuật. Các thông số này cung cấp thông tin chi tiết về đặc tính vật lý, cơ học và hóa học của sản phẩm, giúp các nhà thầu và kỹ sư xây dựng đưa ra quyết định chính xác và hợp lý khi chọn vật liệu cho các công trình xây dựng.
1/ Cấu tạo hóa học sắt V Hàn Quốc

2/ Tính chất cơ lý thép V Hàn Quốc
Mác thép | Tính chất cơ học, vật lý của sắt V Hàn Quốc | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
3/ Bảng tra barem thép hình V Hàn Quốc
- Quy cách: 25×25 – 150×150
- Độ dày: 2 – 13 (mm)
- Trọng lượng: 0,8 – 26 (kg/m)
Tên sản phẩm | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
25×25 | 2 | 0,8 |
2,5 | 0,9 | |
3 | 1,1 | |
3,5 | 1,2 | |
30×30 | 2 | 0,8 |
2,5 | 0,9 | |
2,8 | 1,2 | |
3 | 1,4 | |
3,5 | 1,4 | |
40×40 | 2 | 1,3 |
2,5 | 1,4 | |
3 | 1,7 | |
3,3 | 1,9 | |
3,5 | 1,9 | |
4 | 2,1 | |
5 | 3 | |
45×45 | 4 | 2,7 |
5 | 3,4 | |
50×50 | 3 | 2,2 |
3,5 | 2,5 | |
3,8 | 2,6 | |
4 | 2,8 | |
4,3 | 2,9 | |
4,5 | 3,2 | |
5 | 3,7 | |
60×60 | 4 | 3,7 |
5 | 4,6 | |
6 | 5,4 | |
63×63 | 4,5 | 4,2 |
5 | 4,6 | |
6 | 5,4 | |
65×65 | 5 | 5 |
6 | 5,9 | |
8 | 7,7 | |
70×70 | 5 | 5,2 |
6 | 6,8 | |
7 | 7 | |
7,5 | 7,3 | |
8 | 7,7 | |
75×75 | 4 | 5,5 |
5 | 5,5 | |
6 | 6,5 | |
7 | 7,5 | |
8 | 8,7 | |
9 | 10 | |
12 | 13 | |
80×80 | 6 | 6,8 |
7 | 8 | |
8 | 9,5 | |
9 | 10,3 | |
90×90 | 6 | 8,3 |
7 | 9,5 | |
8 | 10,1 | |
9 | 11,1 | |
10 | 13,3 | |
13 | 17 | |
100×100 | 7 | 10,5 |
8 | 11 | |
9 | 13 | |
10 | 14,3 | |
13 | 19,1 | |
120×120 | 8 | 14,7 |
10 | 17,5 | |
12 | 21 | |
130×130 | 10 | 18,1 |
12 | 23,4 | |
13 | 26 | |
150×150 | 10 | 23 |
Tra Cứu Kích Thước Sắt V Mới – Chuẩn Nhất
Các loại sắt V Hàn Quốc bán chạy
Thép hình V Hàn Quốc được nhập nhiều nhất tại thị trường Việt Nam là ba loại: thép V Hàn Quốc mạ kẽm, thép V Hàn Quốc nhúng kẽm nóng và sắt V Hàn Quốc đen. Một số lý do chính tại sao ba loại thép hình V này được ưa chuộng và sử dụng phổ biến tại thị trường Việt Nam:
1/ Thép hình V Hàn Quốc đen

Thép hình V Hàn Quốc đen có độ bền cao, độ cứng và chịu lực tốt nhờ thành phần chứa khoảng 90% carbon nguyên chất. Việc không xi mạ giúp giảm chi phí sản xuất làm cho giá cả rẻ hơn. Do đó, sắt V Hàn Quốc đen được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, từ nhà ở, nhà kho, nhà xưởng đến cầu đường, hàng rào và các công trình công nghiệp khác.
2/ Thép hình V Hàn Quốc mạ kẽm

Thép hình V Hàn Quốc mạ kẽm là phương pháp mạ kẽm tạo lớp phủ bên ngoài, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và rỉ sét, dù lớp phủ không đồng đều nhưng sắt V Hàn Quốc mạ kẽm vẫn giữ nguyên đặc tính cơ lý của thép và phù hợp trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Mặc dù giá thép hình V Hàn Quốc mạ kẽm cao hơn sắt đen một chút, nhưng sự bền bỉ và khả năng chống ăn mòn tốt khiến nó được ưu tiên lựa chọn.
3/ Thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm

Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tiên tiến giúp bảo vệ bề mặt của sản phẩm. Quá trình nhúng sắt vào bể kẽm nung nóng tạo lớp kẽm đồng đều, cải thiện tính thẩm mỹ và bảo vệ cấu trúc thép tốt hơn. Mặc dù giá thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm nóng có cao hơn, nhưng lợi ích là tiết kiệm được chi phí bảo trì và sửa chữa sau này, làm cho thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm nóng là lựa chọn hợp lý trong xây dựng và công nghiệp.
Nhà cung cấp thép V Hàn Quốc chất lượng vượt trội, giá hợp lý

Liki Steel tự hào với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm thép hình V Hàn Quốc chất lượng và uy tín hàng đầu, với nhiều lợi ích nổi bật khi mua sắt hình V Hàn Quốc tại Liki Steel như:
- Hàng chính hãng 100%, đầy đủ giấy chứng nhận.
- Giá cả phải chăng, phù hợp với người tiêu dùng.
- Miễn phí vận chuyển nhanh chóng khu vực TPHCM.
- Nhân viên hỗ trợ tư vấn 24/7.
Khách hàng cần mua thép hình V Hàn Quốc chính hãng uy tín hãy liên hệ ngay với công ty Liki Steel để được tư vấn và nhận ưu đãi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.