Thép hình U300 là vật liệu được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay bởi chúng sở hữu nhiều đặc tính nổi bật và có tính ứng dụng cao. Thép U300 cứng cáp, chịu lực tốt, hạn chế rỉ sét, đảm bảo tính ổn định cho công trình.
Đại lý thép Liki Steel cung cấp thép hình U300 chính hãng, giá cạnh tranh. Ưu đãi 5-10%:
- Quy cách: U300x82x7x6m, U300x82x7.5x6m, U300x87x9.5x6m, U300x85x7.5x6m
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, 3010, SB410, GOST 380 – 88
- Mác thép: SS400, A36, CT3, Q235B.
- Chiều dài: 6m, 12m.
- Xuất xứ: An Khánh, Posco, Á Châu, nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Thép hình U300 là gì? Đặc điểm nổi bật và ứng dụng
Thép hình U300 hay còn được gọi là sắt thép U300, có mặt cắt hình chữ U với chiều dài bụng là 300mm. Thép hình U300 có độ dày rất đa dạng, vì vậy, tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Ưu điểm nổi bật của thép U300
Được sản xuất từ nguyên liệu chính là thép nên thép hình U300 sở hữu đầy đủ những đặc tính nổi bật của nguyên liệu này. Cụ thể như sau:
- Sắt thép U300 được đúc thành khối liền nên có khả năng chịu lực tốt, hạn chế biến dạng do tác động của ngoại lực.
- Sản phẩm có độ bền và độ cứng cao giúp công trình vững chãi và có độ bền vượt trội.
- Độ dày đa dạng phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
- Khả năng chịu nhiệt tốt, thép hình U300 mạ kẽm sẽ hạn chế được tình trạng oxy hóa và rỉ sét.
- Có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt và những tác động mạnh ngoại lực.
Ứng dụng của thép hình U300
Thép hình U300 sở hữu nhiều tính năng nổi bật, do đó, chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Làm nguyên vật liệu trong xây dựng kết cấu công trình.
- Thép hình U300 được dùng làm đòn bẩy, ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng nâng vận chuyển máy móc.
- Sử dụng làm khung container, kệ kho chứa hàng hóa.
- Thép hình U300 còn được ứng dụng xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật của sắt thép U300
Đặc điểm thép U300
- Hình dạng: Chữ U với chiều cao bụng 300mm, hai cạnh bên song song và bằng nhau.
- Kích thước thông dụng: U300x82x7 (cao 300mm, rộng 82mm, dày 7mm), U300x82x7.5 (cao 300mm, rộng 82mm, dày 7.5mm), U300x87x9.5, U300x85x7.5
- Chất liệu: Sản xuất từ thép carbon, bề mặt đen, mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36 (Mỹ), JIS G3101 (Nhật Bản), GOST 380 – 88 (Nga),…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép
Quốc gia | Tiêu chuẩn sản xuất | Mác thép |
Mỹ | ASTM A36 | A36 |
Trung Quốc | GB/T 700 | Q235B |
Nhật Bản | JIS G3101 | SS400 |
Châu Âu | EN 10025-2 | S235 |
Châu Âu | EN 10025-2 | S235JR |
Châu Âu | EN 10025-2 | S235JO |
Nga | GOST 380 – 88 | CT3 |
Bảng tra trọng lượng thép U300
Quy cách | Trọng lượng 1m (kg) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
U300 x 82 x 7 | 31.02 | 186.12 |
U300 x 82 x 7.5 | 31.40 | 188.40 |
U300 x 85 x 7.5 | 34.40 | 206.40 |
U300 x 87 x 9.5 | 39.17 | 235.02 |
Sắt hình U300 có bao nhiêu loại?
Sắt hình U300 có 3 loại là thép U300 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Thép U300 đen
- Không được xử lý bề mặt, có màu đen đặc trưng.
- Độ bền và khả năng chống ăn mòn kém.
- Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn hoặc tính thẩm mỹ cao.
- Giá thành thấp nhất.
Thép U300 mạ kẽm
- Được phủ lớp kẽm mỏng trên bề mặt.
- Độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép đen.
- Thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ.
Thép U300 nhúng kẽm
- Được phủ lớp kẽm dày thông qua quá trình nhúng nóng.
- Độ bền và khả năng chống ăn mòn cao nhất.
- Thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao và chống ăn mòn mạnh.
- Giá thành cao nhất.
Các thương hiệu thép U300 uy tín
- Thép hình U 300 An Khánh
- Thép hình U 300 Đại Việt
- Thép hình U 300 Á Châu
- Thép hình U 300 Posco
- Thép hình U 300 nhập khẩu Thái Lan
- Thép hình U 300 nhập khẩu Trung Quốc
Báo giá thép hình U300 mới nhất hôm nay 14/12/2024
Dưới đây là báo giá thép hình U300 mới nhất tại Liki Steel để khách hàng tham khảo. Báo giá cập nhật 14/12/2024 có đầy đủ quy cách cung ứng trên thị trường.
- Quy cách: U300x82x7 – U300x87x9.5
- Giá thép hình U300 dao động từ 3.480.000 – 4.935.000 VNĐ/cây 6m
Quy cách
|
Giá sắt U300 (VNĐ/cây 6m) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm | |
U300 x 82 x 7 | 3.480.444 | 3.629.340 | 3.908.520 |
U300 x 82 x 7.5 | 3.523.080 | 3.673.800 | 3.956.400 |
U300 x 85 x 7.5 | 3.859.680 | 4.024.800 | 4.334.400 |
U300 x 87 x 9.5 | 4.394.874 | 4.582.890 | 4.935.420 |
Lưu ý:
- Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá trên chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi tùy theo sự biến đổi của thị trường.
- Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được chiết khấu cao.
Liki Steel – Đơn vị cung cấp thép hình U300 chính hãng, giá tốt
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua thép hình U300 nhưng chưa biết lựa chọn đơn vị cung cấp nào thì hãy ghé ngay đến Liki Steel. Đây là đơn vị phân phối thép uy tín, được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm.
Các sản phẩm tại Liki Steel đều có nguồn gốc, xuất xứ, có chứng từ rõ ràng, cam kết chất lượng tốt nhất. Hơn nữa, nhà phân phối này còn có nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về giá như chiết khấu cho khách hàng mua sản phẩm số lượng lớn, miễn phí vận chuyển đến tận công trình.
Không chỉ sở hữu đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình, dày dặn kinh nghiệm, Liki Steel còn có hệ thống kho bãi rộng lớn, đa dạng sản phẩm và có khả năng cung ứng số lượng hàng hóa lớn. Do vậy, khi mua thép hình U300 tại đây, quý khách hàng có thể an tâm tuyệt đối.
Trên đây là những thông tin hữu ích về thép hình U300. Nếu quý khách hàng còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, báo giá, xin vui lòng liên hệ hotline 0902 528 638 – 077 979 7876 – 0961 620 911 để được hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.