Bạn đang tìm hiểu về tôn Nam Kim? Có những loại nào? Chất lượng ra sao? Đặc biệt bạn muốn biết giá tôn Nam Kim so với các hãng tôn khác trên thị trường? bạn băn khoăn tôn Nam Kim có tốt không? Đừng ngần ngại, hãy gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn hoặc xem chi tiết trong bài viết này: ” Tôn Nam Kim – giá cả + chất lượng + mọi thứ bạn cần biết “
Nhà máy tôn Liki Steel tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí qua hotline: 0961 620 911 – 028 22 113 723, email: liki.vn1@gmail.com, likisteel@gmail.com và chat trực tiếp qua website: likisteel.com
Các loại tôn Nam Kim
Tôn Lạnh Màu Nam Kim AZ100, AZ150, PVDF
Tôn lạnh mạ màu Nam Kim là sự kết hợp giữa lớp tôn nền hợp kim nhôm kẽm và lớp sơn cao cấp đảm bảo màu sắc lâu dài và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Được sản xuất bởi dây chuyền công nghệ hiện đại của tập đoàn SMS Group – Cộng Hòa Liên Bang Đức, tôn lạnh mạ màu Nam Kim đảm bảo chất lượng khi sử dụng thời gian dài.
Ứng dụng
Tôn lạnh màu Nam Kim được ứng dụng làm tôn lợp, đa dạng các loại sóng gồm: sóng phẳng, Seamlock, Kliplock, làm vách ngăn, máng xối, phụ kiện và cũng như các ứng dụng trong xây dựng khác.
Tôn Mạ Hợp Kim Nhôm Kẽm (GL Tôn lạnh)
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm Nam Kim là thép dạng cuộn được phủ 2 lớp bề mặt bằng hợp kim theo tỉ lệ: 55% Nhôm, 43.5% Kẽm, 1.5% Silic, được sản xuất theo công nghệ nhúng nóng liên tục, thông qua nhiệt độ lò NOF nhằm kiểm soát cơ tính phù hợp đáp ứng với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng
Tôn lạnh Nam Kim là sản phẩm được nhắc đến khi có nhu cầu làm xà gồ kết cấu thép, làm sàn deck, cán sóng tôn lợp, làm ống HVAC, sản xuất sản phẩm điện gia dụng, trang trí nội thất và các sản phẩm xây dựng khác.
Tôn Mạ Kẽm Nam Kim (GI)
Tôn mạ kẽm Nam Kim là thép dạng cuộn được phủ lên bề mặt 2 lớp (trong và ngoài) bằng kẽm nguyên chất (99%), được sản xuất theo công nghệ nhúng nóng liên tục, thông qua nhiệt độ lò NOF nhằm giúp kiểm soát cơ tính tiêu chuẩn phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng
Tôn kẽm Nam Kim dùng làm sàn deck, trong xà gồ kết cấu thép, trong sản xuất các sản phẩm điện gia dụng, vật liệu trang trí nội thất, cùng các sản phẩm xây dựng khác.
Báo giá tôn Nam Kim hôm nay 14/12/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách báo giá tôn Nam Kim cập nhật mới nhất gồm tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cán sóng và tôn cách nhiệt. Chi tiết báo giá xem dưới đây:
Bảng giá tôn kẽm Nam Kim
- Độ dày: 2 dem 4 đến 5 dem
- Giá tôn kẽm Nam Kim: 35.000 – 65.000 VNĐ/m
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/M) |
2 dem 40 | 2.10 | 35.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 36.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 39.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 42.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 44.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 48.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 54.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 60.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 62.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 65.000 |
Bảng giá tôn lạnh Nam Kim
- Độ dày: 2 dem 8 đến 6 dem
- Giá tôn lạnh Nam Kim: 45.000 – 92.000 VNĐ/m
Độ Dày tôn | Trọng Lượng (Kg/m) | Giá (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 45.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 47.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 56.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 92.000 |
Bảng giá tôn màu Nam Kim
- Độ dày: 3 dem đến 5 dem
- Giá tôn kẽm Nam Kim: 42.000 – 74.000 VNĐ/m
Độ Dày tôn | Trọng Lượng | Đơn Giá |
3 dem 00 | 2.50 | 42.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 52.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 59.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 64.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 66.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 74.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Nam Kim
Giá tôn cách nhiệt Nam Kim và tôn cán sóng Nam Kim = giá tôn nguyên liệu (tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu) + chi phí gia công cán sóng chi tiết như sau:
DÁN PE CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
Dán PE – OPP 3 LY | 14.000 |
Dán PE – OPP 5 LY | 18.000 |
Dán PE – OPP 10 LY | 26.000 |
Dán PE -OPP 20 LY | 44.000 |
DÁN PE CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
Dán PE – OPP 3 LY | 18.000 |
Dán PE – OPP 5 LY | 22.000 |
Dán PE – OPP 10 LY | 30.000 |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | |
5 sóng vuông | 60.000 |
9 sóng vuông | 61.000 |
Chấn máng + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.200 |
Chấn úp nóc | 3.200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 45.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 81.000 |
Lưu ý đơn giá tôn Nam Kim trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Hàng nhà máy 100%, có đầy đủ chứng nhận CO, CQ của nhà máy
- Đơn giá tôn Nam Kim nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh công ty chúng tôi để biết chính xác nhất
So sánh giá tôn Nam Kim với các thương hiệu tôn khác
So sánh giá tôn Nam Kim với các nhà máy tôn khác trên thị trường
Tôn Nam Kim là gì?
Tôn Nam Kim là một trong những hãng tôn được thị trường khá ưa chuộng trong thời gian gần đây vì giá thành rẻ, chất lượng tốt, đặc biệt phù hợp với khí hậu Việt Nam và đa dạng chủng loại, màu sắc … Đây là sản phẩm chính của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim – đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất tôn tại Việt Nam
Video clip giới thiệu tổng quan về Tôn Nam Kim
Công ty tôn Nam Kim
1) Quá trình Hình thành và phát triển
Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập ngày 23/12/2002, có trụ sở chính ở Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
- Năm 2009: doanh thu đạt trên 1.000 tỷ đồng.
- Năm 2010: khởi công xây dựng nhà máy Thép Nam Kim 2 với tổng vốn đầu tư hơn 1.000 tỷ đồng.
- Năm 2011: lên sàn chứng khoán, mã cổ phiếu NKG.
- Năm 2012: Nhà máy Thép Nam Kim 2 đi vào hoạt động, sản lượng đạt 350.000 tấn/năm
- Năm 2015: Khởi công xây dựng nhà máy thép – tấm lợp Nam Kim 3 với tổng vốn lên tới 2.300 tỷ đồng
- Năm 2016: Nhà máy Nam Kim 3 chính thức hoạt động với công suất 450.000 tấn/ năm
- Năm 2017: Nhà máy Tôn Nam Kim Phú Mỹ được khởi công xây dựng tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với tổng vốn đầu tư là 2.200 tỷ đồng.
- Năm 2018: Vốn điều lệ Công ty Nam Kim đạt hơn 1.819 tỷ đồng
2) Sản phẩm chính của công ty Nam Kim
- Tôn lạnh (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55%)
- Tôn mạ kẽm
- Tôn mạ màu
- Các loại sản phẩm thép công nghiệp:
- Thép tấm
- Thép láp
- Ống thép
Hệ thống nhà máy tôn Nam Kim
- Trụ sở chính: Đường N1, Cụm sản xuất An Thạnh, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.
- Nhà máy Thép Nam Kim 2: Lô B2.2-B2.3, Đường D3, KCN Đồng An 2, Phường Hòa Phú, Thị xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- Nhà máy thép – tấm lợp Nam Kim 3: lô A1, Đường Đ2, KCN Đồng An 2, phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Nhà máy Nam Kim Corea: Khu công nghiệp VSIP II mở rộng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- Nhà máy Tôn Nam Kim Phú Mỹ: khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 – Đại Dương, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tôn Nam Kim có tốt không ?
Chúng ta cùng tìm hiểu về chất lượng tôn Nam Kim để xem vì sao hãng tôn này lại được thị trường ưa chuộng
Chất lượng tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim là một trong những hãng tôn được người tiêu dùng ưa chuộng và tin tưởng sử dụng bởi có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh (nhìn chung giá tôn Nam Kim khá rẻ so với các hãng tôn khác như: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam …)
Tiêu chuẩn chất lượng tôn Nam Kim
Sản phẩm Tôn Nam Kim được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng của các nước hàng đầu thế giới và Việt nam như:
- Tôn kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật Bản và TCVN – Việt Nam
- Tôn lạnh được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321 – Nhật Bản và TCVN – Việt Nam
- Tôn màu Nam Kim được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3312 và JIS G3322 – Nhật Bản và TCVN – Việt Nam
Bảng tiêu chuẩn tôn lạnh Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG TÔN MẠ LẠNH – JIS G3321 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Độ bám hợp kim nhôm – kẽm | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2″, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400 N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500 N/mm2 |
Bảng tiêu chuẩn tôn kẽm Nam Kim
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÉP DÀY MẠ KẼM – JIS G3302 | ||||
TÍNH CHẤT | KIỂM TRA | PHƯƠNG PHÁP | TIÊU CHUẨN | KẾT QUẢ |
Độ bám kẽm | Uốn cong | ASTM D 4145 | DT, băng keo 3M | Không tróc kẽm |
Va đập | ASTM D 2794 | 1/2”, 1000g, 500mm, băng keo 3M | Không tróc kẽm | |
Chống mốc trắng | Phun sương muối | JIS Z 2371 | 24 – 72h | Xuất hiện: < 5% |
Độ cứng | Độ cứng | Rockwell | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 35 – 65 HRB |
Tôn cứng: Min 85 HRB | ||||
Độ bền kéo | Ứng suất | JIS Z 2241 | Máy đo, tuỳ theo phân loại | Tôn mềm: 270 – 400 N/mm2 |
Tôn cứng: Min 500 N/mm2 |
Bảng tiêu chuẩn tôn màu Nam Kim
Thông số kỹ thuật chi tiết, vui lòng tham khảo tại website của công ty tôn Nam Kim: https://tonnamkim.com/
Câu hỏi thường gặp khi mua tole Nam Kim
Bảng màu tôn Nam Kim
Xem màu tôn Nam Kim chi tiết và có hình thực tế
Chế độ bảo hành tole Nam Kim
Chế độ bảo hành áp dụng cho từng loại tôn khác nhau, cụ thể:
- Tôn kẽm và tôn lạnh: bảo hành chống thủng theo điều kiện và điều khoản bảo hành của TÔN NAM KIM
- Tôn lạnh màu AZ100: bảo hành chống thủng 15 năm, bảo hành phai màu 5 năm
- Tôn lạnh màu AZ150: bảo hành chống thủng 20 năm, bảo hành phai màu sơn 8 năm, bảo hành lớp sơn 10 năm
- Tôn lạnh màu AZ200: bảo hành chống thủng và màu sơn 20 năm
Mua tôn Nam Kim ở đâu rẻ, đúng chất lượng
Likisteel tự hào là đại lý cung cấp tôn Nam Kim chính hãng giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường hiện nay, với nhiều ưu thế như:
- Là đại lý chính thức của Tôn Nam Kim
- Có đầy đủ tất cả các loại tôn Nam Kim, tôn cuộn, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói
- Vận chuyển miễn phí tại tphcm
- Giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường
- Nhà máy công suất lớn, đáp ứng mọi yêu cầu công trình
NHÀ MÁY TÔN LIKI STEEL