Thép hình V Trung Quốc được nhập khẩu từ các nhà máy sản xuất lớn và uy tín tại Trung Quốc, chất lượng cao, đảm bảo chắc chắn, bền bỉ và ứng dụng tốt trong xây dựng. Giá sắt V Trung Quốc hợp lý và rẻ nhất trong các loại thép nhập khẩu, là lựa chọn phổ biến và ưa chuộng tại thị trường Việt Nam và các nước khác.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình V Trung Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt V Trung Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V30x30 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 15mm
- Mác thép: S235JO, SS400, A36, S355JR, S355JO, S235, S275, S355, Q345B,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép V Trung Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép hình V Trung Quốc là gì?
Thép hình V Trung Quốc được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy sản xuất thép tại Trung Quốc. Mặc dù chất lượng của thép hình V Trung Quốc không thể sánh bằng các loại thép của Anh, Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản,… nhưng nó vẫn được nhiều người tiêu dùng lựa chọn vì giá cả phải chăng, xứng tầm với chất lượng.
Trên thị trường sắt thép Việt Nam hiện nay, sắt V Trung Quốc chiếm thị phần khá lớn và xuất hiện ở hầu hết các công trình lớn nhỏ từ Bắc đến Nam. Sự phổ biến rộng rãi và giá cả hợp lý đã làm cho sắt V Trung Quốc trở nên thịnh hành như ngày hôm nay.
Có nên dùng thép V Trung Quốc
Thép hình V Trung Quốc có nhiều ưu điểm vượt trội, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình xây dựng. Dưới đây là một số ưu điểm chính của sắt hình V Trung Quốc:
- Trọng lượng nhẹ: Hữu ích khi xây dựng trên các kết cấu yếu, đất mềm hoặc có hạn chế về khả năng chịu tải.
- Dễ vận chuyển và thi công: Giúp quá trình vận chuyển và thi công trở nên dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí lao động và thời gian.
- Độ chính xác cao: Được gia công tỉ mỉ, đạt độ chính xác cao về kích thước, dung sai thấp, đảm bảo tính đồng đều và chắc chắn của kết cấu trong quá trình sử dụng.
- An toàn và độ bền: Kết cấu bên trong chắc chắn và vững chãi, đảm bảo an toàn và độ bền cho công trình theo thời gian.
- Giá cả hợp lý: Giúp giảm thiểu chi phí thi công mà vẫn đảm bảo chất lượng dự án.
Sắt V Trung Quốc được sử dụng thế nào?
Thép hình V Trung Quốc đã trở thành vật liệu xây dựng phổ biến và ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng. Những ứng dụng đa dạng của thép V Trung Quốc khiến nó được sử dụng rộng rãi:
- Xây dựng nhà ở và cao ốc: Sử dụng làm kết cấu khung nhà ở và cao ốc, giúp tăng tính chắc chắn và độ bền của công trình.
- Công trình công nghiệp: Thép V Trung Quốc được sử dụng để tạo khung kết cấu mạnh mẽ và ổn định.
- Các công trình dân dụng và khách sạn: Áp dụng cho việc xây dựng khung mái che, lan can, ban công, đảm bảo tính an toàn và thẩm mỹ cho các công trình này.
- Giao thông vận tải: Xây dựng đường ray, đóng tàu, và khung sườn xe tải, đảm bảo độ bền và an toàn trong các phương tiện di chuyển.
- Nông nghiệp: Xây dựng chuồng chăn nuôi, nhà máy chế biến nông sản, và các công trình nông trại cũng sử dụng nhiều sắt V Trung Quốc để tạo kết cấu vững chãi và bền bỉ.
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
Quy cách, thông số sắt V Trung Quốc
Dưới đây là một số quy cách sản xuất và thông số quan trọng của sắt V Trung Quốc.
1/ Các nguyên tố cấu tạo thép V Trung Quốc
2/ Đặc tính cơ lý sắt hình V nhập khẩu Trung Quốc
3/ Barem trọng lượng, quy cách thép V Trung Quốc
- Quy cách: 30×30 – 150×150
- Độ dày: 2 – 15 (ly)
- Trọng lượng: 0.83 – 33.58 (Kg/m)
- Trọng lượng: 5.0 – 201.5 (Kg/cây)
- Độ dài cây thép: 6m
Quy cách sắt V | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
30×30 | 2ly | 0.83 | 5.0 |
2.5ly | 0.92 | 5.5 | |
3ly | 1.25 | 7.5 | |
3ly | 1.36 | 8.2 | |
40×40 | 2ly | 1.25 | 7.5 |
2.5ly | 1.42 | 8.5 | |
3ly | 1.67 | 10.0 | |
5ly | 1.92 | 11.5 | |
4ly | 2.08 | 12.5 | |
5ly | 2.95 | 17.7 | |
45×45 | 4ly | 2.74 | 16.4 |
5ly | 3.38 | 20.3 | |
50×50 | 3ly | 2.17 | 13.0 |
5ly | 2.50 | 15.0 | |
4ly | 2.83 | 17.0 | |
5ly | 3.17 | 19.0 | |
5ly | 3.67 | 22.0 | |
60×60 | 4ly | 3.68 | 22.1 |
5ly | 4.55 | 27.3 | |
6ly | 5.37 | 32.2 | |
63×63 | 4ly | 3.58 | 21.5 |
5ly | 4.50 | 27.0 | |
6ly | 4.75 | 28.5 | |
65×65 | 5ly | 5.00 | 30.0 |
6ly | 5.91 | 35.5 | |
8ly | 7.66 | 46.0 | |
70×70 | 5ly | 5.17 | 31.0 |
6ly | 6.83 | 41.0 | |
7ly | 7.38 | 44.3 | |
75×75 | 4ly | 5.25 | 31.5 |
5ly | 5.67 | 34.0 | |
6ly | 6.25 | 37.5 | |
7ly | 6.83 | 41.0 | |
8ly | 8.67 | 52.0 | |
9ly | 9.96 | 59.8 | |
12ly | 13.00 | 78.0 | |
80×80 | 6ly | 6.83 | 41.0 |
7ly | 8.00 | 48.0 | |
8ly | 9.50 | 57.0 | |
90×90 | 6ly | 8.28 | 49.7 |
7ly | 9.50 | 57.0 | |
8ly | 12.00 | 72.0 | |
9ly | 12.10 | 72.6 | |
10ly | 13.30 | 79.8 | |
13ly | 17.00 | 102.0 | |
100×100 | 7ly | 10.48 | 62.9 |
8ly | 12.00 | 72.0 | |
9ly | 13.00 | 78.0 | |
10ly | 15.00 | 90.0 | |
12ly | 10.67 | 64.0 | |
13ly | 19.10 | 114.6 | |
120×120 | 8ly | 14.70 | 88.2 |
10ly | 18.17 | 109.0 | |
12ly | 21.67 | 130.0 | |
15ly | 21.60 | 129.6 | |
18ly | 26.70 | 160.2 | |
130×130 | 9ly | 17.90 | 107.4 |
10ly | 19.17 | 115.0 | |
12ly | 23.50 | 141.0 | |
15ly | 28.80 | 172.8 | |
150×150 | 10ly | 22.92 | 137.5 |
12ly | 27.17 | 163.0 | |
15ly | 33.58 | 201.5 |
Tra Cứu Kích Thước Thép V Mới – Chuẩn Nhất
Những loại thép V Trung Quốc thông dụng
Hiện nay, có ba loại thép hình V Trung Quốc được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam như thép hình V Trung Quốc đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Sắt hình V đen Trung Quốc
Thép hình V Trung Quốc đen là loại sắt được đúc từ thép carbon nguyên chất chiếm đến 90% trong thành phần, có bề mặt nhẵn mịn, không có lớp mạ hay xi bên ngoài, cấu trúc cứng cáp và chịu lực cao.
Nhược điểm của sắt V đen Trung Quốc là dễ bị ăn mòn trong không khí, do không có lớp mạ bảo vệ bề mặt, nhưng thép hình V Trung Quốc đen vẫn được ưa chuộng trong xây dựng vì tính kinh tế và khả năng chịu lực tốt.
Thép V mạ kẽm Trung Quốc
Thép hình V mạ kẽm Trung Quốc có tính chống oxy hóa tốt, không bị rỉ sét trong thời gian dài sử dụng, có màu trắng bạc, sáng bóng. Do tính năng vượt trội này, giá của sắt V mạ kẽm cao hơn so với sắt đen.
Thép hình V Trung Quốc mạ kẽm thường được ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng ngoài trời, nhà ở, nhà xưởng, hay gia công đồ nội thất, ngoại thất,…
Thép V Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Trung Quốc là vật liệu có giá đắt, nhưng mang lại nhiều lợi ích kinh tế và thẩm mỹ cho người dùng. Bề mặt sáng bóng, trơn nhẵn và lớp kẽm đều màu đem lại hiệu quả về độ bền và tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng Trung Quốc giúp bảo vệ thép khỏi ẩm ướt và khí hậu khắc nghiệt, ngăn ngừa rỉ sét và ăn mòn, tăng tuổi thọ và độ bền của sản phẩm. Dù giá thành cao hơn nhưng lợi ích kinh tế và thẩm mỹ của thép hình V Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng được người dùng đánh giá cao.
Báo giá thép hình V Trung Quốc mới nhất 14/12/2024
Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình Trung Quốc cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá sắt V đen Trung Quốc, sắt V mạ kẽm và sắt V mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Bảng giá sắt V đen Trung Quốc 63×63, 75×75, 80×80, 90×90, 120×120, 130×130, 150×150
- Quy cách: 63×63 – 150×150 (mm)
- Độ dày: 4 – 15 (ly)
- Trọng lượng: 3.58 – 33.58 (Kg/cây)
- Giá thép hình V Trung Quốc đen từ 246,000 – 2,322,000 (VNĐ/cây)
Quy cách sắt
hình V |
Độ dày | Trọng lượng
(kg/cây) |
Giá (VNĐ/cây) |
63×63 | 4ly | 3.58 | 246,000 |
5ly | 4.50 | 312,000 | |
6ly | 4.75 | 330,000 | |
65×65 | 5ly | 5.00 | 348,000 |
6ly | 5.91 | 408,000 | |
8ly | 7.66 | 534,000 | |
70×70 | 5ly | 5.17 | 360,000 |
6ly | 6.83 | 474,000 | |
7ly | 7.38 | 510,000 | |
75×75 | 4ly | 5.25 | 366,000 |
5ly | 5.67 | 390,000 | |
6ly | 6.25 | 432,000 | |
7ly | 6.83 | 474,000 | |
8ly | 8.67 | 600,000 | |
9ly | 9.96 | 690,000 | |
12ly | 13.00 | 900,000 | |
80×80 | 6ly | 6.83 | 474,000 |
7ly | 8.00 | 552,000 | |
8ly | 9.50 | 654,000 | |
90×90 | 6ly | 8.28 | 570,000 |
7ly | 9.50 | 654,000 | |
8ly | 12.00 | 828,000 | |
9ly | 12.10 | 834,000 | |
10ly | 13.30 | 918,000 | |
13ly | 17.00 | 1,176,000 | |
100×100 | 7ly | 10.48 | 726,000 |
8ly | 12.00 | 828,000 | |
9ly | 13.00 | 900,000 | |
10ly | 15.00 | 1,038,000 | |
12ly | 10.67 | 738,000 | |
13ly | 19.10 | 1,320,000 | |
120×120 | 8ly | 14.70 | 1,020,000 |
10ly | 18.17 | 1,254,000 | |
12ly | 21.67 | 1,500,000 | |
15ly | 21.60 | 1,494,000 | |
18ly | 26.70 | 1,848,000 | |
130×130 | 9ly | 17.90 | 1,236,000 |
10ly | 19.17 | 1,326,000 | |
12ly | 23.50 | 1,620,000 | |
15ly | 28.80 | 1,986,000 | |
150×150 | 10ly | 22.92 | 1,584,000 |
12ly | 27.17 | 1,872,000 | |
15ly | 33.58 | 2,322,000 |
2/ Bảng giá thép V Trung Quốc mạ kẽm 63×63, 75×75, 80×80, 90×90, 120×120, 130×130, 150×150
- Quy cách: 63×63 – 150×150 (mm)
- Độ dày: 4 – 15 (ly)
- Trọng lượng: 3.58 – 33.58 (Kg/cây)
- Giá thép V Trung Quốc mạ kẽm từ 342,000 – 3,222,000 (VNĐ)
Quy cách sắt hình V | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ) |
63×63 | 4ly | 3.58 | 342,000 |
5ly | 4.50 | 432,000 | |
6ly | 4.75 | 456,000 | |
65×65 | 5ly | 5.00 | 480,000 |
6ly | 5.91 | 570,000 | |
8ly | 7.66 | 738,000 | |
70×70 | 5ly | 5.17 | 498,000 |
6ly | 6.83 | 654,000 | |
7ly | 7.38 | 708,000 | |
75×75 | 4ly | 5.25 | 504,000 |
5ly | 5.67 | 546,000 | |
6ly | 6.25 | 600,000 | |
7ly | 6.83 | 654,000 | |
8ly | 8.67 | 834,000 | |
9ly | 9.96 | 960,000 | |
12ly | 13.00 | 1,248,000 | |
80×80 | 6ly | 6.83 | 654,000 |
7ly | 8.00 | 768,000 | |
8ly | 9.50 | 912,000 | |
90×90 | 6ly | 8.28 | 798,000 |
7ly | 9.50 | 912,000 | |
8ly | 12.00 | 1,152,000 | |
9ly | 12.10 | 1,158,000 | |
10ly | 13.30 | 1,278,000 | |
13ly | 17.00 | 1,632,000 | |
100×100 | 7ly | 10.48 | 1,002,000 |
8ly | 12.00 | 1,152,000 | |
9ly | 13.00 | 1,248,000 | |
10ly | 15.00 | 1,440,000 | |
12ly | 10.67 | 1,026,000 | |
13ly | 19.10 | 1,836,000 | |
120×120 | 8ly | 14.70 | 1,410,000 |
10ly | 18.17 | 1,746,000 | |
12ly | 21.67 | 2,082,000 | |
15ly | 21.60 | 2,076,000 | |
18ly | 26.70 | 2,562,000 | |
130×130 | 9ly | 17.90 | 1,716,000 |
10ly | 19.17 | 1,836,000 | |
12ly | 23.50 | 2,256,000 | |
15ly | 28.80 | 2,766,000 | |
150×150 | 10ly | 22.92 | 2,202,000 |
12ly | 27.17 | 2,610,000 | |
15ly | 33.58 | 3,222,000 |
3/ Bảng giá thép hình V Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng
- Quy cách: 63×63 – 150×150 (mm)
- Độ dày: 4 – 15 (ly)
- Trọng lượng: 3.58 – 33.58 (Kg/cây)
- Giá thép hình V Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng từ 450,000 – 4,230,000 (VNĐ/cây)
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ) |
63×63 | 4ly | 3.58 | 450,000 |
5ly | 4.50 | 564,000 | |
6ly | 4.75 | 594,000 | |
65×65 | 5ly | 5.00 | 630,000 |
6ly | 5.91 | 738,000 | |
8ly | 7.66 | 966,000 | |
70×70 | 5ly | 5.17 | 654,000 |
6ly | 6.83 | 858,000 | |
7ly | 7.38 | 930,000 | |
75×75 | 4ly | 5.25 | 660,000 |
5ly | 5.67 | 714,000 | |
6ly | 6.25 | 786,000 | |
7ly | 6.83 | 864,000 | |
8ly | 8.67 | 1,092,000 | |
9ly | 9.96 | 1,260,000 | |
12ly | 13.00 | 1,638,000 | |
80×80 | 6ly | 6.83 | 864,000 |
7ly | 8.00 | 1,008,000 | |
8ly | 9.50 | 1,194,000 | |
90×90 | 6ly | 8.28 | 1,044,000 |
7ly | 9.50 | 1,200,000 | |
8ly | 12.00 | 1,512,000 | |
9ly | 12.10 | 1,524,000 | |
10ly | 13.30 | 1,674,000 | |
13ly | 17.00 | 2,142,000 | |
100×100 | 7ly | 10.48 | 1,320,000 |
8ly | 12.00 | 1,512,000 | |
9ly | 13.00 | 1,638,000 | |
10ly | 15.00 | 1,890,000 | |
12ly | 10.67 | 1,344,000 | |
13ly | 19.10 | 2,406,000 | |
120×120 | 8ly | 14.70 | 1,848,000 |
10ly | 18.17 | 2,286,000 | |
12ly | 21.67 | 2,724,000 | |
15ly | 21.60 | 2,718,000 | |
18ly | 26.70 | 3,354,000 | |
130×130 | 9ly | 17.90 | 2,250,000 |
10ly | 19.17 | 2,406,000 | |
12ly | 23.50 | 2,958,000 | |
15ly | 28.80 | 3,624,000 | |
150×150 | 10ly | 22.92 | 2,880,000 |
12ly | 27.17 | 3,420,000 | |
15ly | 33.58 | 4,230,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình V Trung Quốc đen, mạ kẽm, nhúng kẽm trên có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trên thị trường. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được báo giá chính xác.
4/ Cập nhật báo giá sắt hình chữ V các thương hiệu khác
- Sắt V Việt Nhật
- Sắt V Miền Nam
- Sắt V Titan
- Sắt V Nhà Bè
- Sắt V VinaOne
- Sắt V Đại Việt
- Sắt V Á Châu
- Sắt V Thu Phương
- Sắt V Quang Thắng
- Sắt V Quyền Quyên
- Sắt V Hàn Quốc
- Sắt V Nhật Bản
- Sắt V An Khánh
Địa chỉ bán thép hình V Trung Quốc nhập khẩu chính hãng
Liki Steel là một đại lý cung cấp thép hình V Trung Quốc hàng đầu, luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm uy tín và chất lượng nhất, với những ưu điểm nổi bật như:
- Đầy đủ giấy chứng từ cam kết sản phẩm 100% chính hãng.
- Giá thành tốt với nhiều chương trình khuyến mãi.
- Giao hàng miễn phí trong khu vực TPHCM.
- Tư vấn nhiệt tình, hoạt động 24/7.
Nếu khách hàng cần tìm mua thép hình V Trung Quốc chất lượng hãy liên hệ đến hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và báo giá chính xác.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.