Thép hình V Hàn Quốc được đánh giá có chất lượng vượt trội, được sản xuất tại nhà máy quy mô lớn và đầu tư công nghệ hiện đại. Do đó, giá sắt V Hàn Quốc nhập khẩu về Việt Nam thường cao hơn so với thép trong nước.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép V Hàn Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt V Hàn Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 3mm – 15mm
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, A572 Gr50, S355, S275, S235,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép V Hàn Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép V Hàn Quốc có tốt không?
Sắt hình V Hàn Quốc nhập trực tiếp từ các nhà máy thép tại Hàn Quốc như Posco, Hyundai Steel,… với chất lượng cao và độ bền vượt trội. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, KS, đảm bảo tính tuổi thọ và an toàn trong quá trình thi công, sử dụng.
1/ Điểm mạnh sắt V Hàn Quốc
Sắt V Hàn Quốc là loại vật liệu xây dựng với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Độ bền và chịu lực tốt: Phù hợp cho các công trình có tải trọng lớn.
- Chống rung lắc: Thích hợp sử dụng trong các công trình chịu lực rung lắc như cầu đường, cầu cảng.
- Chịu nhiệt độ cao và chống cháy hiệu quả: Được làm từ vật liệu có khả năng chịu nhiệt độ cao và có hiệu quả trong việc chống cháy.
- Tuổi thọ lâu dài: Với tính chất chịu lực và chống cháy tốt, sắt hình V Hàn Quốc thường có tuổi thọ lâu dài, từ 50 năm trở lên.
- Chống rỉ sét và ít hư hỏng: Thường được mạ kẽm nóng, giúp ngăn ngừa rỉ sét và độ bền của sản phẩm.
2/ Công dụng thép V Hàn Quốc
Thép hình V Hàn Quốc được sử dụng rộng rãi và đa dạng, bao gồm:
- Xây dựng công nghiệp: Xây dựng nhà máy, nhà xưởng, cơ sở hạ tầng công nghiệp và các công trình có tính chất công nghiệp cao.
- Xây dựng nhà ở: Ứng dụng trong xây dựng nhà ở, từ nhà phố, biệt thự đến căn hộ chung cư.
- Giao thông vận tải: Sử dụng để làm giàn thùng xe, khung sườn xe máy, xe tải và đường ray tàu hỏa.
- Cơ khí và máy móc: Được dùng trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí và các công trình cơ khí.
- Nội thất và trang trí: Ứng dụng trong sản xuất nội thất, bàn ghế, hàng rào, cột, tháp và các sản phẩm trang trí khác.
Thông tin kỹ thuật thép hình V Hàn Quốc
Liki Steel cung cấp thông tin về cấu tạo hóa học, tính chất cơ lý và bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình V Hàn Quốc ngay dưới đây.
1/ Cấu tạo hóa học sắt V Hàn Quốc
2/ Tính chất cơ lý thép V Hàn Quốc
Mác thép | Tính chất cơ học, vật lý của sắt V Hàn Quốc | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
3/ Bảng tra barem thép hình V Hàn Quốc
- Quy cách: 25×25 – 150×150
- Độ dày: 2 – 13 (mm)
- Trọng lượng: 0,8 – 26 (kg/m)
Tên sản phẩm | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
25×25 | 2 | 0,8 |
2,5 | 0,9 | |
3 | 1,1 | |
3,5 | 1,2 | |
30×30 | 2 | 0,8 |
2,5 | 0,9 | |
2,8 | 1,2 | |
3 | 1,4 | |
3,5 | 1,4 | |
40×40 | 2 | 1,3 |
2,5 | 1,4 | |
3 | 1,7 | |
3,3 | 1,9 | |
3,5 | 1,9 | |
4 | 2,1 | |
5 | 3 | |
45×45 | 4 | 2,7 |
5 | 3,4 | |
50×50 | 3 | 2,2 |
3,5 | 2,5 | |
3,8 | 2,6 | |
4 | 2,8 | |
4,3 | 2,9 | |
4,5 | 3,2 | |
5 | 3,7 | |
60×60 | 4 | 3,7 |
5 | 4,6 | |
6 | 5,4 | |
63×63 | 4,5 | 4,2 |
5 | 4,6 | |
6 | 5,4 | |
65×65 | 5 | 5 |
6 | 5,9 | |
8 | 7,7 | |
70×70 | 5 | 5,2 |
6 | 6,8 | |
7 | 7 | |
7,5 | 7,3 | |
8 | 7,7 | |
75×75 | 4 | 5,5 |
5 | 5,5 | |
6 | 6,5 | |
7 | 7,5 | |
8 | 8,7 | |
9 | 10 | |
12 | 13 | |
80×80 | 6 | 6,8 |
7 | 8 | |
8 | 9,5 | |
9 | 10,3 | |
90×90 | 6 | 8,3 |
7 | 9,5 | |
8 | 10,1 | |
9 | 11,1 | |
10 | 13,3 | |
13 | 17 | |
100×100 | 7 | 10,5 |
8 | 11 | |
9 | 13 | |
10 | 14,3 | |
13 | 19,1 | |
120×120 | 8 | 14,7 |
10 | 17,5 | |
12 | 21 | |
130×130 | 10 | 18,1 |
12 | 23,4 | |
13 | 26 | |
150×150 | 10 | 23 |
Tra Cứu Kích Thước Sắt V Mới – Chuẩn Nhất
Các loại sắt V Hàn Quốc bán chạy
Thép hình V Hàn Quốc được nhập nhiều nhất tại thị trường Việt Nam là ba loại: thép V Hàn Quốc mạ kẽm, thép V Hàn Quốc nhúng kẽm nóng và sắt V Hàn Quốc đen.
1/ Thép hình V đen Hàn Quốc
Thép hình V đen Hàn Quốc có độ bền cao, độ cứng và chịu lực tốt nhờ thành phần chứa khoảng 90% carbon nguyên chất. Việc không xi mạ giúp giảm chi phí sản xuất làm cho giá thành rẻ hơn.
Sắt V đen Hàn Quốc được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, từ nhà ở, nhà kho, nhà xưởng đến cầu đường, hàng rào và các công trình công nghiệp khác.
2/ Thép hình V mạ kẽm Hàn Quốc
Thép hình V mạ kẽm Hàn Quốc được mạ kẽm bề mặt, giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và rỉ sét. Lớp kẽm mạ bằng phương pháp điện phân, độ dày từ 15 – 25 micromet. Tuy nhiên khi bị tác động lực mạnh, lớp mạ kẽm dễ bị bong tróc, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
3/ Thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp mạ kẽm tiên tiến giúp bảo vệ bề mặt của thép tốt hơn. Quá trình nhúng sắt vào bể kẽm nung nóng tạo lớp kẽm đồng đều, cải thiện tính thẩm mỹ và bảo vệ cấu trúc thép hiệu quả hơn. Mặc dù giá thép hình V nhúng kẽm nóng Hàn Quốc khá đắt, nhưng đem lại tuổi thọ cao cho công trình và tiết kiệm chi phí sửa chữa.
Báo giá thép hình V Hàn Quốc cập nhật 02/12/2024
Khách hàng có thể tham khảo bảng giá sắt hình V Hàn Quốc tại Liki Steel mới nhất 02/12/2024. Chúng tôi cung cấp bảng giá thép hình V Hàn Quốc các loại mạ kẽm và nhúng kẽm nóng.
1/ Giá thép V mạ kẽm Hàn Quốc 63×63, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100, 130×130, 150×150
- Quy cách: 63×63 – 150×150 (mm)
- Độ dày: 3 – 15 (mm)
- Trọng lượng: 21.00 – 201.60 (Kg/cây)
- Giá thép V mạ kẽm Hàn Quốc từ 330,000 – 3,739,000 (VNĐ/cây)
Thép V mạ kẽm Hàn Quốc | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ/cây 6m) |
63×63 | 3.00 | 21.00 | 330,000 |
3.50 | 23.00 | 360,000 | |
3.80 | 24.00 | 376,000 | |
4.00 | 25.00 | 392,000 | |
4.30 | 26.00 | 408,000 | |
4.50 | 27.00 | 424,000 | |
4.80 | 28.00 | 440,000 | |
5.00 | 29.00 | 456,000 | |
5.50 | 30.00 | 472,000 | |
6.00 | 31.00 | 488,000 | |
70×70 | 5.00 | 32.00 | 507,000 |
6.00 | 37.00 | 584,000 | |
7.00 | 42.00 | 661,000 | |
8.00 | 48.00 | 744,000 | |
75×75 | 5.00 | 34.00 | 537,000 |
6.00 | 39.00 | 615,000 | |
7.00 | 46.00 | 723,000 | |
8.00 | 52.00 | 815,000 | |
80×80 | 6.00 | 42.00 | 673,000 |
7.00 | 48.00 | 769,000 | |
8.00 | 56.00 | 897,000 | |
90×90 | 7.00 | 56.00 | 897,000 |
8.00 | 62.00 | 990,000 | |
9.00 | 70.00 | 1,118,000 | |
100×100 | 7.00 | 62.00 | 1,118,000 |
8.00 | 67.00 | 1,185,000 | |
10.00 | 84.00 | 1,404,000 | |
10.00 | 90.00 | 1,504,000 | |
120×120 | 8.00 | 88.20 | 1,509,000 |
10.00 | 109.20 | 1,866,000 | |
12.00 | 130.20 | 2,223,000 | |
125×125 | 10.00 | 114.78 | 1,961,000 |
12.00 | 136.20 | 2,325,000 | |
130×130 | 10.00 | 118.80 | 2,029,000 |
12.00 | 140.40 | 2,397,000 | |
150×150 | 10.00 | 138.00 | 2,563,000 |
12.00 | 163.98 | 3,043,000 | |
15.00 | 201.60 | 3,739,000 |
2/ Giá thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm 63×63, 75×75, 80×80, 90×90, 100×100, 130×130, 150×150
- Quy cách: 63×63 – 150×150 (mm)
- Độ dày: 3 – 15 (mm)
- Trọng lượng: 21.00 – 201.60 (Kg/cây)
- Giá thép hình V Hàn Quốc nhúng kẽm nóng từ 465,000 – 4,426,000 (VNĐ/cây)
Thép hình V Hàn Quốc | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hình V Hàn Quốc (VNĐ/cây) |
63×63 | 3.00 | 21.00 | 465,000 |
3.50 | 23.00 | 508,000 | |
3.80 | 24.00 | 529,000 | |
4.00 | 25.00 | 551,000 | |
4.30 | 26.00 | 574,000 | |
4.50 | 27.00 | 581,000 | |
4.80 | 28.00 | 602,000 | |
5.00 | 29.00 | 623,000 | |
5.50 | 30.00 | 645,000 | |
6.00 | 31.00 | 666,000 | |
70×70 | 5.00 | 32.00 | 696,000 |
6.00 | 37.00 | 803,000 | |
7.00 | 42.00 | 911,000 | |
8.00 | 48.00 | 1,037,000 | |
75×75 | 5.00 | 34.00 | 683,000 |
6.00 | 39.00 | 782,000 | |
7.00 | 46.00 | 920,000 | |
8.00 | 52.00 | 1,037,000 | |
80×80 | 6.00 | 42.00 | 842,000 |
7.00 | 48.00 | 972,000 | |
8.00 | 56.00 | 1,132,000 | |
90×90 | 7.00 | 56.00 | 1,132,000 |
8.00 | 62.00 | 1,252,000 | |
9.00 | 70.00 | 1,413,000 | |
100×100 | 7.00 | 62.00 | 1,252,000 |
8.00 | 67.00 | 1,353,000 | |
10.00 | 84.00 | 1,694,000 | |
10.00 | 90.00 | 1,814,000 | |
120×120 | 8.00 | 88.20 | 1,806,000 |
10.00 | 109.20 | 2,242,000 | |
12.00 | 130.20 | 2,671,000 | |
125×125 | 10.00 | 114.78 | 2,356,000 |
12.00 | 136.20 | 2,794,000 | |
130×130 | 10.00 | 118.80 | 2,438,000 |
12.00 | 140.40 | 2,880,000 | |
150×150 | 10.00 | 138.00 | 3,032,000 |
12.00 | 163.98 | 3,601,000 | |
15.00 | 201.60 | 4,426,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hình V Hàn Quốc các loại trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm biến động trên thị trường. Liên hệ ngay với Liki Steel để nhận báo giá chính xác.
3/ Cập nhật báo giá sắt hình chữ V các thương hiệu khác
- Sắt V Việt Nhật
- Sắt V Miền Nam
- Sắt V Titan
- Sắt V Nhà Bè
- Sắt V VinaOne
- Sắt V Đại Việt
- Sắt V Á Châu
- Sắt V Thu Phương
- Sắt V Quang Thắng
- Sắt V Quyền Quyên
- Sắt V Trung Quốc
- Sắt V Nhật Bản
- Sắt V An Khánh
Nhà cung cấp thép V Hàn Quốc chất lượng vượt trội, giá hợp lý
Liki Steel tự hào với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm thép hình V Hàn Quốc chất lượng và uy tín hàng đầu, với nhiều lợi ích nổi bật khi mua sắt hình V Hàn Quốc tại Liki Steel như:
- Hàng chính hãng 100%, đầy đủ giấy chứng nhận.
- Giá cả phải chăng, phù hợp với người tiêu dùng.
- Miễn phí vận chuyển nhanh chóng khu vực TPHCM.
- Nhân viên hỗ trợ tư vấn 24/7.
Khách hàng cần mua thép hình V Hàn Quốc chính hãng uy tín hãy liên hệ ngay với công ty Liki Steel để được tư vấn và nhận ưu đãi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.