Thép hình V Việt Nhật là một thương hiệu nổi tiếng với nhiều ưu điểm vượt trội, đã chiếm được lòng tin của khách hàng. Trong nhiều năm qua, khách hàng luôn đánh giá cao các sản phẩm của Việt Nhật với chất lượng đáng tin cậy. Ngoài chất lượng ưu việt, giá thép hình V Việt Nhật cũng là một điểm mạnh giúp thương hiệu này ngày càng trở nên phổ biến và uy tín.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình V Việt Nhật chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép V Việt Nhật đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình V Việt Nhật vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Báo giá thép hình V Việt Nhật cập nhật 02/12/2024
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Việt Nhật cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo.
Bảng giá thép hình V Việt Nhật 63×63, 70×70, 75×75, 90×90, 100×100, 130×130, 150×150
- Quy cách: V40x40 – V100
- Giá thép hình V Việt Nhât: 141.600 VNĐ/cây – 1.623.000 VNĐ/cây
Quy cách thép V | Độ dày (mm) | Trọng lượng
(kg/cây) |
Giá thép hình V Việt Nhật
(VNĐ/cây) |
Thép hình V40x40 | 3 mm | 11.04 | 141.600 |
Thép hình V40x40 | 4 mm | 14.52 | 186.200 |
Thép hình V50x50 | 4 mm | 18.36 | 235.500 |
Thép hình V50x50 | 5 mm | 22.62 | 290.100 |
Thép hình V60x60 | 5 mm | 27.42 | 351.700 |
Thép hình V60x60 | 6 mm | 32.52 | 417.100 |
Thép hình V65x65 | 6 mm | 35.46 | 454.800 |
Thép hình V70x70 | 6 mm | 38.28 | 581.900 |
Thép hình V70x70 | 7 mm | 44.28 | 673.100 |
Thép hình V75x75 | 6 mm | 44.10 | 670.300 |
Thép hình V75x75 | 8 mm | 53.94 | 819.900 |
Thép hình V80x80 | 6 mm | 44.04 | 669.400 |
Thép hình V80x80 | 8 mm | 57.78 | 878.300 |
Thép hình V90x90 | 8 mm | 65.40 | 994.100 |
Thép hình V90x90 | 9 mm | 73.20 | 1.112.600 |
Thép hình V90x90 | 10 mm | 80.40 | 1.222.100 |
Thép hình V100x100 | 8 mm | 73.20 | 1.112.600 |
Thép hình V100x100 | 10 mm | 90.00 | 1.368.000 |
Thép hình V100x100 | 12 mm | 106.80 | 1.623.400 |
Xin lưu ý: Báo giá thép hình V Việt Nhật có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình V Việt Nhật mới nhất và chính xác nhất.
So sánh giá thép V Việt Nhật với các thương hiệu khác
Thép hình V Việt Nhật được cung cấp với mức giá tương đối thấp hơn so với các thương hiệu nội địa khác, mà vẫn đảm bảo chất lượng. Để có cái nhìn khách quan nhất và đưa ra lựa chọn phù hợp nhất, khách hàng có thể tham khảo một số báo giá dưới đây:
- Thép V Miền Nam
- Thép V Titan
- Thép V Nhà Bè
- Thép V VinaOne
- Thép V Đại Việt
- Thép V Á Châu
- Thép V Thu Phương
- Thép V Quang Thắng
- Thép V Quyền Quyên
- Thép V Trung Quốc
- Thép V Hàn Quốc
- Thép V Nhật Bản
Sơ lược thép hình V Việt Nhật
Thép hình V Việt Nhật là một thương hiệu đang thu hút sự quan tâm và lựa chọn của nhiều khách hàng khi có nhu cầu sử dụng thép. Do đó, sản lượng tiêu thụ của thép V Việt Nhật đã liên tục tăng cao trong những năm gần đây. Hãy cùng tìm hiểu thêm về thép hình V Việt Nhật để xem có điểm nào khác biệt so với các thương hiệu khác.
1/ Giới thiệu công ty thép Việt Nhật
Việt Nhật Vinakyoei là tên chính xác của thương hiệu thép Việt Nhật, hoạt động từ năm 2002 và đã có hơn 20 năm trên thị trường. Sau nhiều nỗ lực, thương hiệu thép Việt Nhật đã củng cố vị thế vững chắc trên thị trường và được khách hàng, đặc biệt là các nhà thầu xây dựng, tin tưởng sử dụng.
Sản phẩm thép V Việt Nhật có dạng chữ V và đứng đầu về chất lượng trong các loại thép V nội địa. Có đa dạng chủng loại như thép Việt Nhật đen, thép mạ kẽm và thép nhúng kẽm nóng, thương hiệu này luôn dẫn đầu trong các thương hiệu thép nội địa.
Các loại sắt thép của công ty Việt Nhật ngày càng phổ biến và rộng rãi bởi giá cả hợp lý, chất lượng tốt, tính bền chắc, tuổi thọ cao, đồng thời đảm bảo an toàn và độ chắc chắn cho các công trình sử dụng.
2/ Thép V Việt Nhật có ưu điểm gì?
Thép hình V Việt Nhật có nhiều ưu điểm nổi bật, giúp nó trở thành một lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trong các công trình xây dựng. Dưới đây là một số ưu điểm chính của thép V Việt Nhật:
- Thép V Việt Nhật được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS hàng đầu của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, từ V 25 đến V 63, giúp phù hợp với mọi yêu cầu và tiêu chuẩn của các công trình xây dựng.
- Thép hình V Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng như làm cốt dầm thép, khung nhà ở, chung cư, nhà thép tiền chế, vách ngăn nhà xưởng, khu chế xuất. Ngoài ra, nó còn được dùng làm đường ray tàu hỏa, máy móc, chế tạo cơ khí, đóng thuyền, hàng rào, lan can và nhiều ứng dụng khác.
- Khả năng chịu lực và kháng ăn mòn của sắt V Việt Nhật tốt, đảm bảo tuổi thọ của công trình từ 60 – 70 năm trong điều kiện sử dụng bình thường.
- Sắt hình V Việt Nhật có màu xanh đen đặc trưng, mang lại vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cao cho các công trình.
- Mặc dù có chất lượng cao, giá sắt hình V Việt Nhật vẫn khá hợp lý, cạnh tranh với các thương hiệu khác trên thị trường.
3/ Ứng dụng sắt V Việt Nhật
Thép hình V Việt Nhật được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng công trình: Dùng làm thanh điều hướng, hàng rào che chắn, thanh đỡ cố định, khung xà gồ, khung cửa, vành bánh xe, mái che nhà ở, kết cấu công trình.
- Xây dựng kiến trúc: Sử dụng làm lan can, đường ray, ban công, cột chống, tạo nên những công trình với tính thẩm mỹ cao.
- Công nghiệp và vận tải: Thép hình V Việt Nhật được dùng làm dầm cầu, xe nâng hàng hóa, máy móc và làm cột truyền thanh, đóng tàu.
Thông số kỹ thuật sắt V Việt Nhật
1. Kích thước:
- Cạnh:
- Thép V25x25mm, V30x30mm, V40x40mm, V50x50mm,… đến V250x250mm.
- Kích thước hai cạnh bằng nhau, thể hiện bằng số đo bề rộng của mỗi cạnh (ví dụ: V30x30 có nghĩa là thép V có hai cạnh đều rộng 30mm).
- Độ dày:
- Từ 2mm đến 25mm, tùy thuộc vào kích thước cạnh.
- Độ dày càng lớn, khả năng chịu lực của thép càng cao.
- Chiều dài:
- Thường là 6m hoặc 12m.
2. Mác thép:
- SS400: Thép kết cấu carbon thông dụng, có độ bền kéo và độ dẻo tốt.
- SM490: Thép kết cấu carbon cường độ cao, có độ bền kéo cao hơn SS400.
- Các mác thép khác: Ngoài ra, còn có các mác thép khác như Q235B, S235JR,… tùy theo yêu cầu sử dụng.
3. Tiêu chuẩn:
- JIS G3101: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản cho thép hình chữ V.
Barem trọng lượng, kích thước thép V Việt Nhật
Quy cách sắt V Việt Nhật chuẩn (mm) | Độ dày | Khối lượng (kg/m) |
Thép hình V25x25 | 3 | 1.12 |
Thép hình V30x30 | 3 | 1.36 |
Thép hình V40x40 | 5 | 2.95 |
Thép hình V45x45 | 4 | 2.74 |
Thép hình V45x45 | 5 | 3.38 |
Thép hình V50x50 | 4 | 3.06 |
Thép hình V50x50 | 5 | 3.77 |
Thép hình V50x50 | 6 | 4.43 |
Thép hình V60x60 | 4 | 3.68 |
Thép hình V60x60 | 5 | 4.55 |
Thép hình V60x60 | 6 | 5.37 |
Thép hình V65x65 | 5 | 5.00 |
Thép hình V65x65 | 6 | 5.91 |
Thép hình V65x65 | 8 | 7.66 |
Thép hình V70x70 | 5 | 5.37 |
Thép hình V70x70 | 6 | 6.38 |
Thép hình V70x70 | 7 | 7.38 |
Thép hình V75x75 | 6 | 6.85 |
Thép hình V75x75 | 9 | 9.96 |
Thép hình V75x75 | 12 | 13.0 |
Thép hình V80x80 | 6 | 7.32 |
Thép hình V80x80 | 7 | 8.48 |
Thép hình V80x80 | 8 | 9.61 |
Thép hình V90x90 | 6 | 8.28 |
Thép hình V90x90 | 7 | 9.59 |
Thép hình V90x90 | 8 | 10.8 |
Thép hình V90x90 | 9 | 12.1 |
Thép hình V90x90 | 10 | 13.3 |
Thép hình V90x90 | 13 | 17.0 |
Thép hình V250x250 | 25 | 93.7 |
Thép hình V100x100 | 7 | 10.7 |
Thép hình V100x100 | 8 | 12.1 |
Thép hình V100x100 | 9 | 13.5 |
Thép hình V100x100 | 10 | 14.9 |
Thép hình V100x100 | 12 | 17.7 |
Thép hình V100x100 | 13 | 19.1 |
Thép hình V120x120 | 8 | 14.7 |
Thép hình V120x120 | 10 | 18.2 |
Thép hình V120x120 | 12 | 21.6 |
Thép hình V120x120 | 15 | 26.7 |
Thép hình V120x120 | 18 | 31.5 |
Thép hình V130x130 | 9 | 17.9 |
Thép hình V130x130 | 10 | 19.7 |
Thép hình V130x130 | 12 | 23.4 |
Thép hình V130x130 | 15 | 28.8 |
Thép hình V150x150 | 10 | 22.9 |
Thép hình V150x150 | 12 | 27.3 |
Thép hình V150x150 | 15 | 33.6 |
Thép hình V150x150 | 18 | 39.8 |
Thép hình V150x150 | 19 | 41.9 |
Thép hình V150x150 | 20 | 44 |
Thép hình V175x175 | 12 | 31.8 |
Thép hình V175x175 | 15 | 39.4 |
Thép hình V200x200 | 15 | 45.3 |
Thép hình V200x200 | 16 | 48.2 |
Thép hình V200x200 | 18 | 54.0 |
Thép hình V200x200 | 20 | 59.7 |
Thép hình V200x200 | 24 | 70.8 |
Thép hình V200x200 | 25 | 73.6 |
Thép hình V200x200 | 26 | 76.3 |
Thép hình V250x250 | 35 | 128 |
Tra Cứu Kích Thước, Độ Dày Thép Hình Chữ V Mới – Chuẩn Nhất
Trả lời câu hỏi thường gặp về thép V Việt Nhật
Tôn Thép Liki Steel cam kết giải đáp những thắc mắc thường gặp từ khách hàng khi mua thép hình V Việt Nhật, đảm bảo cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ nhất để khách hàng có được sự hiểu rõ và tin tưởng khi sử dụng sản phẩm.
1/ Sắt V Việt Nhật có tốt không?
Thép hình V Việt Nhật đã được các chuyên gia đánh giá cao về chất lượng. Điều này bởi vì thép V Việt Nhật được sản xuất theo các tiêu chuẩn JIS: G3112-SD295A và JIS: G3112-SD390, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao. Khi sử dụng thép V Việt Nhật, người dùng đều cảm nhận được độ chắc chắn, sự bền bỉ và khả năng chịu lực tốt, giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu dài.
2/ Làm thế nào để nhận biết thép V Việt Nhật chính hãng
Để nhận biết thép hình V Việt Nhật chính hãng và loại thép V Việt Nhật kém chất lượng, có một số cách như sau:
- Về màu sắc: Thép V Việt Nhật chính hãng có màu xanh đen, và tại các vị trí các nếp gấp không bị nhạt màu.
- Logo và ký hiệu: Sắt V Việt Nhật chính hãng có logo với hình bông mai 4 cánh in trên thân thép và ký hiệu HPS. Khoảng cách giữa các ký hiệu logo cách nhau khoảng từ 1 – 1.2m.
- Bề mặt: Thép hình V Việt Nhật chính hãng phải có lớp vỏ gai xoắn tròn đều nhau, màu sắc xanh đậm rõ ràng, đầu màu, không trơn nhẵn như các loại thép giả.
Bằng cách kiểm tra những đặc điểm trên, người dùng có thể nhận biết và đảm bảo chọn mua sản phẩm sắt V Việt Nhật chính hãng, đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình sử dụng.
Tìm mua thép hình V Việt Nhật chính hãng tại TPHCM
Việc có kiến thức để phân biệt thép hình V Việt Nhật thật và giả là điều kiện cần thiết khi mua sản phẩm. Tuy nhiên, chọn một đại lý cung cấp sắt hình V chính hãng là điều kiện đủ để đảm bảo chất lượng và uy tín. Tôn Thép Liki Steel luôn là địa chỉ tin cậy của nhiều nhà thầu xây dựng.
Tôn Thép Liki Steel cam kết cung cấp đủ loại kích thước và độ dày sắt hình V, đặc biệt là phân phối sắt hình V Việt Nhật chính hãng, chất lượng cao và bền bỉ. Đối với những đơn hàng lớn, chúng tôi sẽ cung cấp chiết khấu hấp dẫn về giá cả và hỗ trợ chi phí giao hàng để đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép hình V Việt Nhật thì hãy gọi ngay đến số hotline của Liki Steel để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.