Thép hình V VinaOne ứng dụng công nghệ hiện đại trong sản xuất, có nhiều ưu điểm vượt trội, thu hút được sự quan tâm của lượng lớn khách hàng. Sắt V VinaOne cung cấp cho thị trường luôn ổn định về chất lượng, mức tiêu thụ cao, chứng tỏ chất lượng và sự phổ biến của thương hiệu thép VinaOne đối với người sử dụng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình V VinaOne chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình V VinaOne đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V25x25 – V100x100
- Độ dày: 3mm – 13mm
- Mác thép: SS400, A36, Q235B, S235,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép hình V VinaOne vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép hình V VinaOne có tốt không?
Câu trả lời là “CÓ”. Các sản phấm thép hình V VinaOne đang chiếm ưu thế lớn trên thị trường sắt, không chỉ bởi sản phẩm chất lượng mà còn vì giá cả cực kỳ hợp lý, cạnh tranh với các thương hiệu khác.
Công ty Cổ phần Sản xuất Thép Vina One được thành lập vào năm 2002 và đã trải qua hơn 2 thập kỷ không ngừng phát triển và vươn lên. Hiện nay, VinaOne đã trở thành một trong những công ty hàng đầu sản xuất thép tại Việt Nam, được khách hàng yêu mến và tin dùng.
Nhà máy Thép Vina One đầu tư công nghệ mới, sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật hàng đầu trên thế giới như ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, BS của Anh, AS của Úc và TCVN của Việt Nam. Chính vì vậy, khách hàng luôn yên tâm khi sử dụng các sản phẩm thép của Vina One.
1/ Ưu điểm của thép V VinaOne
Thép V VinaOne có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Được chế tạo từ các loại vật liệu chất lượng cao, ít chứa tạp chất.
- Đảm bảo độ bền và độ ổn định cao trong các công trình xây dựng.
- Khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các kết cấu yêu cầu chịu lực lớn.
- Giữ vững đặc tính cơ học ở nhiệt độ cao.
- Một số loại được mạ kẽm, bảo vệ khỏi tác động của môi trường bên ngoài.
- Cung cấp nhiều chủng loại như đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, đục lỗ.
- Độ dày quy cách từ V25 – V100, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng.
2/ Sắt V VinaOne được sử dụng thế nào?
Sắt hình V VinaOne có những ưu điểm vượt trội, từ đó đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề trong đời sống, bao gồm:
- Ngành nông lâm nghiệp: Sử dụng để xây dựng nhà lưới trồng cây sạch, hàng rào, chuồng trại nuôi gia súc và gia cầm.
- Ngành công nghiệp: Được sử dụng trong đóng tàu, làm đường ray, chế tạo linh kiện máy móc và các công trình công nghiệp khác.
- Ngành xây dựng và thiết kế: Được ứng dụng để xây dựng khung nhà xưởng, nhà ở, nhà máy chế biến, nhà máy hóa chất, kho xưởng, cũng như trong thiết kế nhà ở dân dụng như trụ mái hiên, ban công, lan can.
- Ngành cơ khí: Sử dụng để chế tạo khung ngoài, linh kiện máy móc cơ khí, khung xe tải và xe máy.
Thông số kỹ thuật, quy cách thép V VinaOne
1/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt V VinaOne
- Tiêu chuẩn mác thép cơ sở TCCS VNO.
- Tiêu chuẩn mác thép Nhật Bản JIS G3101:2015.
- Tiêu chuẩn mác thép Việt Nam TCVN 7571:2006.
2/ Kích thước, trọng lượng tiêu chuẩn thép V VinaOne
Các ký hiệu kích thước thép hình V VinaOne được định nghĩa như sau:
- A: Chiều dài cánh
- t: Độ dày cánh
- TA: Dung sai chiều dài cánh
- Tt: Dung sai độ dày
- W: Trọng lượng thép
Quy cách | A
(mm) |
TA
(mm) |
t
(mm) |
Tt
(mm) |
W
(kg/cây) |
Thép V25 x 25 x 3 | 25 | ±1.5 | 3.0 | ±0.6 | 1.12 |
Thép V30 x 30 x 3 | 30 | ±1.5 | 3.0 | ±0.6 | 1.36 |
Thép V40 x 40 x 3 | 40 | ±1.5 | 3.0 | ±0.6 | 1.83 |
Thép V40 x 40 x 5 | 40 | ±1.5 | 5.0 | ±0.6 | 2.95 |
Thép V50 x 50 x 4 | 50 | ±2.0 | 4.0 | ±0.6 | 3.06 |
Thép V50 x 50 x 5 | 50 | ±2.0 | 5.0 | ±0.6 | 3.77 |
Thép V50 x 50 x 6 | 50 | ±2.0 | 6.0 | ±0.6 | 4.43 |
Thép V60 x 60 x 4 | 60 | ±2.0 | 4.0 | ±0.6 | 3.68 |
Thép V60 x 60 x 5 | 60 | ±2.0 | 5.0 | ±0.6 | 4.55 |
Thép V65 x 65 x 5 | 65 | ±2.0 | 5.0 | ±0.6 | 5.00 |
Thép V65 x 65 x 6 | 65 | ±2.0 | 6.0 | ±0.6 | 5.91 |
Thép V65 x 65 x 8 | 70 | ±2.0 | 8.0 | ±0.7 | 7.66 |
Thép V75 x 75 x 6 | 75 | ±2.0 | 6.0 | ±0.6 | 6.85 |
Thép V75 x 75 x 9 | 75 | ±2.0 | 9.0 | ±0.7 | 9.96 |
Thép V75 x 75 x 12 | 75 | ±2.0 | 12.0 | ±0.8 | 13.00 |
Thép V80 x 80 x 6 | 80 | ±2.0 | 6.0 | ±0.6 | 7.32 |
Thép V90 x 90 x 6 | 90 | ±2.0 | 6.0 | ±0.6 | 8.28 |
Thép V90 x 90 x 7 | 90 | ±2.0 | 7.0 | ±0.7 | 9.59 |
Thép V90 x 90 x 10 | 90 | ±2.0 | 10.0 | ±0.8 | 13.30 |
Thép V90 x 90 x 13 | 90 | ±2.0 | 13.0 | ±0.8 | 17.00 |
Thép V100 x 100 x 7 | 100 | ±3.0 | 7.0 | ±0,7 | 10.70 |
Thép V100 x 100 x 10 | 100 | ±3.0 | 10.0 | ±0,8 | 14.90 |
Thép V100 x 100 x 13 | 100 | ±3.0 | 13.0 | ±0,8 | 19.10 |
Thép V90 x 90 x 10 | 90 | ± 2,0 | 10 | ± 0,8 | 90.0 |
Thép V100 x 100 x 8 | 100 | ± 3,0 | 8 | ± 0,7 | 73.2 |
Thép V100 x 100 x 10 | 100 | ± 3,0 | 10 | ± 0,8 | 90.0 |
Thép V100 x 100 x 13 | 100 | ± 3,0 | 13 | ± 0,8 | 106.8 |
3/ Đặc tính cơ lý thép hình V VinaOne
Đặc tính cơ lý
|
Mác thép | ||
ASTM A36 | ASTM A572 Grade 50 | SS400 | |
Giới hạn chảy | ≥ 250 MPa | ≥ 345 MPa | ≥ 245 MPa |
Độ bền kéo | 400-550 MPa | ≥ 450 MPa | 400 – 510 MPa |
Độ giãn dài tương đối | ≥ 21% | ≥ 21% | ≥ 21% |
4/ Cấu tạo hóa học thép V VinaOne
Thành phần
|
Mác thép | ||
ASTM A36 (max) | ASTM A572 Grade 50 (max) | SS400 (max) | |
Carbon (C) | 0.26% | 0.23% | – |
Mangan (Mn) | – | 1.35% | – |
Silic (Si) | 0.4% | 0.4% | – |
Photpho (P) | 0.04% | 0.04% | 0.05% |
Lưu huỳnh (S) | 0.05% | 0.05% | 0.05% |
Thép hình V VinaOne có những loại nào?
Thép hình V VinaOne có 3 loại, đó là thép hình V đen, thép V mạ kẽm, thép V mạ kẽm nhúng nóng.
Thép V VinaOne đen
- Được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, hàm lượng tạp chất thấp.
- Tính bền chắc và khả năng chịu lực tốt.
- Bề mặt có màu đen và dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc lâu ngày với môi trường bên ngoài.
Thép V VinaOne mạ kẽm
- Bề mặt được mạ kẽm, có màu trắng bạc sáng bóng.
- Chống oxy hóa và ăn mòn, bảo vệ thép tốt hơn dưới tác động của môi trường bên ngoài.
- Thích hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền cao.
Thép V VinaOne mạ kẽm nhúng nóng
- Bề mặt được phủ lớp kẽm với mật độ từ 320 – 705 g/m2.
- Kháng ăn mòn, rỉ sét các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Thường được sử dụng trong các công trình gần biển hay trong ngành công nghiệp hóa chất.
Báo giá thép hình V VinaOne 02/12/2024 các loại
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V VinaOne cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá sắt đen V VinaOne 25×25, 40×40, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
- Quy cách: V25x25 – V100x100
- Độ dày: 3 mm – 13mm
- Giá sắt V đen VinaOne từ 102.000 – 1.741.000 VNĐ/cây
Sản phẩm | Khối lượng cây (kg/6m) | Giá thép V đen VinaOne (đ/6m) |
Thép V25 x 25 x 3 | 6.72 | 102.144 |
Thép V30 x 30 x 3 | 8.16 | 124.032 |
Thép V40 x 40 x 3 | 10.98 | 166.896 |
Thép V40 x 40 x 5 | 17.70 | 269.040 |
Thép V50 x 50 x 4 | 18.36 | 279.072 |
Thép V50 x 50 x 5 | 22.62 | 343.824 |
Thép V50 x 50 x 6 | 26.58 | 404.016 |
Thép V60 x 60 x 4 | 22.08 | 335.616 |
Thép V60 x 60 x 5 | 27.30 | 414.960 |
Thép V65 x 65 x 5 | 30.00 | 456.000 |
Thép V65 x 65 x 6 | 35.46 | 538.992 |
Thép V65 x 65 x 8 | 45.96 | 698.592 |
Thép V75 x 75 x 6 | 41.10 | 624.720 |
Thép V75 x 75 x 9 | 59.76 | 908.352 |
Thép V75 x 75 x 12 | 78.00 | 1.185.600 |
Thép V80 x 80 x 6 | 43.92 | 667.584 |
Thép V90 x 90 x 6 | 49.68 | 755.136 |
Thép V90 x 90 x 7 | 57.54 | 874.608 |
Thép V90 x 90 x 10 | 79.80 | 1.212.960 |
Thép V90 x 90 x 13 | 102.00 | 1.550.400 |
Thép V100 x 100 x 7 | 64.20 | 975.840 |
Thép V100 x 100 x 10 | 89.40 | 1.358.880 |
Thép V100 x 100 x 13 | 114.60 | 1.741.920 |
2/ Bảng giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng VinaOne
- Quy cách: V25x25 – V100x100
- Độ dày: 3 mm – 13mm
- Giá thép hình V mạ kẽm nhúng nóng VinaOne từ 120.000 – 2.062.000 VNĐ/cây
Sản phẩm | Khối lượng cây (kg/6m) | Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng VinaOne (đ/6m) |
Thép V25 x 25 x 3 | 6.72 | 120.960 |
Thép V30 x 30 x 3 | 8.16 | 146.880 |
Thép V40 x 40 x 3 | 10.98 | 197.640 |
Thép V40 x 40 x 5 | 17.70 | 318.600 |
Thép V50 x 50 x 4 | 18.36 | 330.480 |
Thép V50 x 50 x 5 | 22.62 | 407.160 |
Thép V50 x 50 x 6 | 26.58 | 478.440 |
Thép V60 x 60 x 4 | 22.08 | 397.440 |
Thép V60 x 60 x 5 | 27.30 | 491.400 |
Thép V65 x 65 x 5 | 30.00 | 540.000 |
Thép V65 x 65 x 6 | 35.46 | 638.280 |
Thép V65 x 65 x 8 | 45.96 | 827.280 |
Thép V75 x 75 x 6 | 41.10 | 739.800 |
Thép V75 x 75 x 9 | 59.76 | 1.075.680 |
Thép V75 x 75 x 12 | 78.00 | 1.404.000 |
Thép V80 x 80 x 6 | 43.92 | 790.560 |
Thép V90 x 90 x 6 | 49.68 | 894.240 |
Thép V90 x 90 x 7 | 57.54 | 1.035.720 |
Thép V90 x 90 x 10 | 79.80 | 1.436.400 |
Thép V90 x 90 x 13 | 102.00 | 1.836.000 |
Thép V100 x 100 x 7 | 64.20 | 1.155.600 |
Thép V100 x 100 x 10 | 89.40 | 1.609.200 |
Thép V100 x 100 x 13 | 114.60 | 2.062.800 |
3/ Bảng giá thép V mạ kẽm VinaOne 25×25, 40×40, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
- Quy cách: V25x25 – V100x100
- Độ dày: 3 mm – 13mm
- Giá thép V mạ kẽm VinaOne: 110.000 – 1.890.000 VNĐ/cây
Sản phẩm | Khối lượng cây (kg/6m) | Giá thép V mạ kẽm VinaOne (đ/6m) |
Thép V25 x 25 x 3 | 6.72 | 110.880 |
Thép V30 x 30 x 3 | 8.16 | 134.640 |
Thép V40 x 40 x 3 | 10.98 | 181.170 |
Thép V40 x 40 x 5 | 17.70 | 292.050 |
Thép V50 x 50 x 4 | 18.36 | 302.940 |
Thép V50 x 50 x 5 | 22.62 | 373.230 |
Thép V50 x 50 x 6 | 26.58 | 438.570 |
Thép V60 x 60 x 4 | 22.08 | 364.320 |
Thép V60 x 60 x 5 | 27.30 | 450.450 |
Thép V65 x 65 x 5 | 30.00 | 495.000 |
Thép V65 x 65 x 6 | 35.46 | 585.090 |
Thép V65 x 65 x 8 | 45.96 | 758.340 |
Thép V75 x 75 x 6 | 41.10 | 678.150 |
Thép V75 x 75 x 9 | 59.76 | 986.040 |
Thép V75 x 75 x 12 | 78.00 | 1.287.000 |
Thép V80 x 80 x 6 | 43.92 | 724.680 |
Thép V90 x 90 x 6 | 49.68 | 819.720 |
Thép V90 x 90 x 7 | 57.54 | 949.410 |
Thép V90 x 90 x 10 | 79.80 | 1.316.700 |
Thép V90 x 90 x 13 | 102.00 | 1.683.000 |
Thép V100 x 100 x 7 | 64.20 | 1.059.300 |
Thép V100 x 100 x 10 | 89.40 | 1.475.100 |
Thép V100 x 100 x 13 | 114.60 | 1.890.900 |
Xin lưu ý: báo giá thép hình V VinaOne có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình V VinaOne mới nhất và chính xác nhất.
4/ Giá sắt V VinaOne so với một vài nhà máy khác
- Thép V Việt Nhật
- Thép V Miền Nam
- Thép V Titan
- Thép V Nhà Bè
- Thép V Đại Việt
- Thép V Á Châu
- Thép V Thu Phương
- Thép V Quang Thắng
- Thép V Quyền Quyên
- Thép V Trung Quốc
- Thép V Hàn Quốc
- Thép V Nhật Bản
- Thép V An Khánh
Đại lý chính hãng thép hình V VinaOne – Liki Steel
Tôn Thép Liki Steel tự hào là địa chỉ cung cấp thép hình V VinaOne số 1 tại Việt Nam với các chi nhánh phủ rộng khắp các tỉnh miền Nam. Người dùng có thể tin tưởng vào các sản phẩm sắt V VinaOne của chúng tôi vì:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hình V VinaOne là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn đang có nhu cầu mua thép hình V VinaOne chính hãng, chất lượng. Chúng tôi có nhiều ưu đãi hấp dẫn khi mua sắt V VinaOne số lượng lớn tại Liki Steel.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.