Thép hình V Quang Thắng là loại vật liệu với đặc tính độ bền cao, chắc chắn và đa dạng về chủng loại và kích thước. Nhờ có mức giá thấp hơn nhiều so với các thương hiệu khác, sắt V Quang Thắng đã trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến công nghiệp.
Tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình V Quang Thắng chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt V Quang Thắng đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
- Kích thước: V30x30 – V75x75
- Độ dày: 1.8mm – 8.0mm
- Mác thép: A36, Q235B, S235JR, SS400, GR.A, GR.B,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Quý khách cần báo giá thép hình V Quang Thắng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Tìm hiểu về thép hình V Quang Thắng

Sự phát triển của nhà máy Quang Thắng như hôm nay là nhờ những nỗ lực không ngừng, đổi mới và khẳng định thương hiệu của họ trên thị trường. Nhà máy đã đẩy mạnh công nghệ và quy trình sản xuất, từ đó tạo ra những sản phẩm thép hình V có chất lượng cao và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Việc áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại, quy trình kiểm định chất lượng khắt khe, thép hình V Quang Thắng đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như TCVN, ASTM, BS EN, JIS,… đảm bảo các tính chất đặc trưng của thép khi ứng dụng trong đời sống.
Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
1/ Một vài ứng dụng sắt V Quang Thắng
Thép hình V Quang Thắng chiếm được sự tin tưởng của người dùng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng nhà ở, nhà thép tiền chế, chung cư, tòa nhà và trung tâm thương mại, đảm bảo độ bền và chịu lực cao, giúp cấu trúc xây dựng vững chắc và an toàn.
- Được sử dụng để làm tủ, kệ chứa hàng hóa và đồ nội thất, chất liệu thép vững chắc giúp đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các vật dụng này.
- Làm khung mái che, lan can, ban công trong các công trình kiến trúc, tạo ra các giải pháp thiết kế đa dạng và đẹp mắt.
- Sử dụng để làm đường ray xe lửa và đóng tàu thuyền ra biển. Độ bền và khả năng chịu tải cao của chúng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình giao thông lớn.
- Chế tạo thành linh kiện và máy móc cơ khí trong các ngành công nghiệp khác nhau.
2/ Ưu điểm thép hình V Quang Thắng

Sắt hình V Quang Thắng được nhiều người tin dùng không chỉ bởi giá cả phải chăng mà còn bởi những ưu điểm nổi bật mà nó mang lại như sau:
- Tương đối nhẹ, giúp việc gia công, lắp đặt và vận chuyển trở nên thuận tiện và tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Khả năng chống chịu tốt về trọng lực và nhiệt độ cao, không bị cong vênh hay méo mó khi gặp tác động ngoại lực hay nhiệt độ cao.
- Chịu được tác động của các yếu tố môi trường như hóa chất và nước biển mà vẫn giữ được chất lượng sản phẩm.
- Áp dụng quy trình sản xuất hiện đại và tiên tiến, giúp sản phẩm đạt chất lượng cao và đáp ứng đa dạng các kích cỡ và chủng loại.
- Tuổi thọ từ 50 – 70 năm trong điều kiện thời tiết bình thường, cho thấy tính ổn định và độ bền lâu dài của sản phẩm.
Thông số kỹ thuật, quy cách thép V Quang Thắng
Liki Steel cung cấp cấu tạo hóa học, đặc tính cơ lý và bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình V Quang Thắng chi tiết bên dưới.
1/ Cấu tạo hóa học sắt V Quang Thắng

2/ Tính chất cơ lý thép V Quang Thắng

3/ Quy cách, trọng lượng sắt hình V Quang Thắng
- Quy cách: 30 – 75 (mm)
- Độ dày: 1.8 – 8.0 (mm)
- Trọng lượng: 4.8 – 52 (Kg)
Sắt V Quang Thắng | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg) |
Thép hình V30 | 1.8 | 4.8 – 5.2 |
2.2 | 5.5 – 6.0 | |
2.4 | 6.0 – 6.5 | |
2.6 | 6.5 – 7.0 | |
2.8 | 7.0 – 7.5 | |
3.0 | 7.5 – 8.0 | |
Thép hình V40 | 2.0 | 7.0 – 7.5 |
2.2 | 7.5 – 8.0 | |
2.4 | 8.0 – 8.5 | |
2.6 | 8.5 – 9.0 | |
2.8 | 9.0 – 9.5 | |
2.9 | 9.5 – 10 | |
3.0 | 10 – 10.5 | |
3.1 | 10.5 – 11 | |
3.2 | 11 – 11.5 | |
3.3 | 11.5 – 12 | |
3.4 | 12 – 12.5 | |
3.6 | 12.5 – 13 | |
3.8 | 13 – 13.5 | |
4.0 | 13.5 – 14 | |
4.2 | 14 – 14.5 | |
Thép hình V50 | 2.6 | 12 – 12.5 |
2.8 | 12.5 – 13 | |
3.0 | 13 – 13.5 | |
3.2 | 13.5 – 14 | |
3.3 | 14 – 14.5 | |
3.4 | 14.5 – 15 | |
3.5 | 15 – 15.5 | |
3.6 | 15.5 – 16 | |
3.7 | 16 – 16.5 | |
3.8 | 16.5 – 17 | |
3.9 | 17 – 17.5 | |
4.0 | 17.5 – 18 | |
4.1 | 18 – 18.5 | |
4.2 | 18.5 – 19 | |
4.3 | 19 – 19.5 | |
4.4 | 19.5 – 20 | |
Thép hình V63 | 3.8 | 21 – 22 |
3.9 | 22 – 23 | |
4.1 | 23 – 24 | |
4.3 | 24 – 25 | |
4.5 | 25 – 26 | |
4.7 | 26 – 27 | |
4.9 | 27 – 28 | |
5.1 | 28 – 29 | |
5.3 | 29 – 30 | |
5.5 | 30 – 31 | |
5.7 | 31 – 32 | |
5.9 | 32 – 33 | |
6.1 | 33 – 34 | |
Thép hình V70 | 5.0 | 29 – 31 |
6.0 | 35 – 36 | |
7.0 | 41 – 42 | |
Thép hình V75 | 5.0 | 31 – 33 |
6.0 | 36 – 39 | |
7.0 | 45 – 46 | |
8.0 | 50 – 52 |
Tra Cứu Kích Thước Sắt V Mới – Chuẩn Nhất 31/03/2025
Các loại sắt V Quang Thắng phổ biến
Dựa vào tính chất, đặc điểm và giá cả, có 3 loại thép sắt hình V Quang Thắng phổ biến nhất như thép hình V Quang Thắng đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Thép hình V đen Quang Thắng

Thép hình V đen Quang Thắng có cấu tạo chủ yếu là carbon và một số hợp chất khác. Sau khi đúc phôi và mài nhẵn thì có màu đen tự nhiên của thép. Giá sắt V đen Quang Thắng phải chăng, giúp tiết kiệm chi phí thi công trong xây dựng nhưng vẫn đảm bảo an toàn cho công trình.
Sắt V Quang Thắng đen thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, nhưng vẫn đáp ứng đủ các yêu cầu xây dựng thông thường.
2/ Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng

Thép hình V mạ kẽm Quang Thắng sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân truyền thống. Lớp mạ kẽm nhưng đủ để tạo thành màng bảo vệ thép khỏi tác động của thời tiết. Với tính năng chống ăn mòn cao, sắt hình V mạ kẽm điện phân Quang Thắng giúp nâng cao tuổi thọ sản phẩm trong điều kiện môi trường tự nhiên.
3/ Thép V Quang Thắng mạ kẽm nhúng nóng

Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng có độ bền lên đến 50 năm nhờ khả năng chống ăn mòn, giữ cho bề mặt thép không bị rỉ sét bởi tác động của nước biển, hóa chất, nắng mưa,… Thép V mạ kẽm nhúng nóng Quang Thắng hiện nay đang là sản phẩm ứng dụng nhiều cho các công trình gần biển, hay các nhà máy hóa chất.
Báo giá thép hình V Quang Thắng cập nhật 31/03/2025

Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Quang Thắng được cập nhật mới nhất 03/2025 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hình V Quang Thắng các loại đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
1/ Giá sắt V đen Quang Thắng 30×30, 40×40, 50×50, 63×63, 70×70, 75×75
- Quy cách: 30×30 – 75×75 (mm)
- Độ dày: 1.8 – 8.0 (mm)
- Giá thép hình V Quang Thắng đen từ 288.000 – 3.000.000 (VNĐ/cây 6m)
Sắt V Quang Thắng | Độ dày (mm) | Giá thép V đen Quang Thắng (đ/cây 6m) |
Thép hình V30
|
1.8 | 288.000 |
2.2 | 330.000 | |
2.4 | 360.000 | |
2.6 | 390.000 | |
2.8 | 420.000 | |
3.0 | 450.000 | |
Thép hình V40
|
2.0 | 420.000 |
2.2 | 450.000 | |
2.4 | 480.000 | |
2.6 | 510.000 | |
2.8 | 540.000 | |
2.9 | 570.000 | |
3.0 | 600.000 | |
3.1 | 630.000 | |
3.2 | 660.000 | |
3.3 | 690.000 | |
3.4 | 720.000 | |
3.6 | 750.000 | |
3.8 | 780.000 | |
4.0 | 810.000 | |
4.2 | 840.000 | |
Thép hình V50
|
2.6 | 720.000 |
2.8 | 750.000 | |
3.0 | 780.000 | |
3.2 | 810.000 | |
3.3 | 840.000 | |
3.4 | 870.000 | |
3.5 | 900.000 | |
3.6 | 930.000 | |
3.7 | 960.000 | |
3.8 | 990.000 | |
3.9 | 1.020.000 | |
4.0 | 1.050.000 | |
4.1 | 1.080.000 | |
4.2 | 1.110.000 | |
4.3 | 1.140.000 | |
4.4 | 1.170.000 | |
Thép hình V63
|
3.8 | 1.260.000 |
3.9 | 1.320.000 | |
4.1 | 1.380.000 | |
4.3 | 1.440.000 | |
4.5 | 1.500.000 | |
4.7 | 1.560.000 | |
4.9 | 1.620.000 | |
5.1 | 1.680.000 | |
5.3 | 1.740.000 | |
5.5 | 1.800.000 | |
5.7 | 1.860.000 | |
5.9 | 1.920.000 | |
6.1 | 1.980.000 | |
Thép hình V70
|
5.0 | 1.740.000 |
6.0 | 2.100.000 | |
7.0 | 2.460.000 | |
Thép hình V75
|
5.0 | 1.860.000 |
6.0 | 2.160.000 | |
7.0 | 2.700.000 | |
8.0 | 3.000.000 |
2/ Giá thép V mạ kẽm Quang Thắng 30×30, 40×40, 50×50, 63×63, 70×70, 75×75
- Quy cách: 30×30 – 75×75 (mm)
- Độ dày: 1.8 – 8.0 (mm)
- Giá thép V mạ kẽm Quang Thắng từ 316.000 – 3.300.000 (VNĐ/cây 6m)
Sắt V Quang Thắng | Độ dày (mm) |
Giá thép V mạ kẽm Quang Thắng (đ/cây 6m)
|
Thép hình V30
|
1.8 | 316.800 |
2.2 | 363.000 | |
2.4 | 396.000 | |
2.6 | 429.000 | |
2.8 | 462.000 | |
3.0 | 495.000 | |
Thép hình V40
|
2.0 | 462.000 |
2.2 | 495.000 | |
2.4 | 528.000 | |
2.6 | 561.000 | |
2.8 | 594.000 | |
2.9 | 627.000 | |
3.0 | 660.000 | |
3.1 | 693.000 | |
3.2 | 726.000 | |
3.3 | 759.000 | |
3.4 | 792.000 | |
3.6 | 825.000 | |
3.8 | 858.000 | |
4.0 | 891.000 | |
4.2 | 924.000 | |
Thép hình V50
|
2.6 | 792.000 |
2.8 | 825.000 | |
3.0 | 858.000 | |
3.2 | 891.000 | |
3.3 | 924.000 | |
3.4 | 957.000 | |
3.5 | 990.000 | |
3.6 | 1.023.000 | |
3.7 | 1.056.000 | |
3.8 | 1.089.000 | |
3.9 | 1.122.000 | |
4.0 | 1.155.000 | |
4.1 | 1.188.000 | |
4.2 | 1.221.000 | |
4.3 | 1.254.000 | |
4.4 | 1.287.000 | |
Thép hình V63
|
3.8 | 1.386.000 |
3.9 | 1.452.000 | |
4.1 | 1.518.000 | |
4.3 | 1.584.000 | |
4.5 | 1.650.000 | |
4.7 | 1.716.000 | |
4.9 | 1.782.000 | |
5.1 | 1.848.000 | |
5.3 | 1.914.000 | |
5.5 | 1.980.000 | |
5.7 | 2.046.000 | |
5.9 | 2.112.000 | |
6.1 | 2.178.000 | |
Thép hình V70
|
5.0 | 1.914.000 |
6.0 | 2.310.000 | |
7.0 | 2.706.000 | |
Thép hình V75
|
5.0 | 2.046.000 |
6.0 | 2.376.000 | |
7.0 | 2.970.000 | |
8.0 | 3.300.000 |
3/ Giá thép hình V mạ kẽm nóng Quang Thắng
- Quy cách: 30×30 – 75×75 (mm)
- Độ dày: 1.8 – 8.0 (mm)
- Giá thép V mạ kẽm nóng Quang Thắng từ 360.000 – 3.750.000 (VNĐ/cây)
Sắt V Quang Thắng | Độ dày (mm) |
Giá thép V mạ kẽm Quang Thắng (đ/cây)
|
Thép hình V30
|
1.8 | 360.000 |
2.2 | 412.500 | |
2.4 | 450.000 | |
2.6 | 487.500 | |
2.8 | 525.000 | |
3.0 | 562.500 | |
Thép hình V40
|
2.0 | 525.000 |
2.2 | 562.500 | |
2.4 | 600.000 | |
2.6 | 637.500 | |
2.8 | 675.000 | |
2.9 | 712.500 | |
3.0 | 750.000 | |
3.1 | 787.500 | |
3.2 | 825.000 | |
3.3 | 862.500 | |
3.4 | 900.000 | |
3.6 | 937.500 | |
3.8 | 975.000 | |
4.0 | 1.012.500 | |
4.2 | 1.050.000 | |
Thép hình V50
|
2.6 | 900.000 |
2.8 | 937.500 | |
3.0 | 975.000 | |
3.2 | 1.012.500 | |
3.3 | 1.050.000 | |
3.4 | 1.087.500 | |
3.5 | 1.125.000 | |
3.6 | 1.162.500 | |
3.7 | 1.200.000 | |
3.8 | 1.237.500 | |
3.9 | 1.275.000 | |
4.0 | 1.312.500 | |
4.1 | 1.350.000 | |
4.2 | 1.387.500 | |
4.3 | 1.425.000 | |
4.4 | 1.462.500 | |
Thép hình V63
|
3.8 | 1.575.000 |
3.9 | 1.650.000 | |
4.1 | 1.725.000 | |
4.3 | 1.800.000 | |
4.5 | 1.875.000 | |
4.7 | 1.950.000 | |
4.9 | 2.025.000 | |
5.1 | 2.100.000 | |
5.3 | 2.175.000 | |
5.5 | 2.250.000 | |
5.7 | 2.325.000 | |
5.9 | 2.400.000 | |
6.1 | 2.475.000 | |
Thép hình V70
|
5.0 | 2.175.000 |
6.0 | 2.625.000 | |
7.0 | 3.075.000 | |
Thép hình V75
|
5.0 | 2.325.000 |
6.0 | 2.700.000 | |
7.0 | 3.375.000 | |
8.0 | 3.750.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trên thị trường. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được báo giá chính xác.
4/ So sánh giá sắt V Quang Thắng với các thương hiệu khác
- Sắt V Việt Nhật
- Sắt V Miền Nam
- Sắt V Titan
- Sắt V Nhà Bè
- Sắt V VinaOne
- Sắt V Đại Việt
- Sắt V Á Châu
- Sắt V Thu Phương
- Sắt V Quyền Quyên
- Sắt V Trung Quốc
- Sắt V Hàn Quốc
- Sắt V Nhật Bản
- Sắt V An Khánh
Đại lý bán thép hình V Quang Thắng chất lượng hàng đầu tại TPHCM
Liki Steel là một trong những đại lý hàng đầu chuyên cung cấp sản phẩm thép hình V Quang Thắng uy tín và chất lượng với nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Hàng chính hãng 100%, đảm bảo chất lượng.
- Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, giá cả hợp lý.
- Miễn phí vận chuyển khu vực TPHCM và trợ giá 50% với khu vực phía Nam.
- Tư vấn viên hoạt động 24/7 hỗ trợ khách hàng.

Khách hàng đang cần tìm nơi mua thép hình V Quang Thắng giá rẻ và chất lượng hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và tư vấn nhanh chóng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.