Thép hộp là sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực xây dựng, góp phần tạo nên phần khung xương chắc chắn cho công trình. Ngoài thép hộp vuông, thép hộp hình chữ nhật cũng được sử dụng phổ biến, đặc biệt là thép hộp 10×30.
Tìm hiểu về thép hộp 10×30
Thép hộp 10×30, hay còn gọi là thép hộp chữ nhật 10×30, có tiết diện hình hộp chữ nhật với chiều rộng 10mm và chiều dài 30mm. Nhờ kích thước nhỏ gọn, thép hộp 10×30 dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Dù là loại thép hộp nhỏ nhất, nhưng vẫn sở hữu đầy đủ ưu điểm của thép hình hộp như độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, ít bị cong vênh hay biến dạng dưới tác động của ngoại lực.
Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật 10×30
Thép hộp 10×30 có các thông số kỹ thuật đặc trưng sau:
STT | Quy cách | Chi tiết |
1 | Độ dày | Từ 0.7 đến 1.5mm |
2 | Trọng lượng | Từ 1.7 đến 3.1 kg/cây |
3 | Chiều dài tiêu chuẩn | 6m |
4 | Tiêu chuẩn sản xuất | TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A500, ASTM A53, JIS – G3302 |
Bảng tra cứu kích thước, trọng lượng của thép hộp 10×30
Kích thước thép hộp (mm) | Độ dày thành thép (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) |
10×30 | 0.7 | 1.75 |
0.8 | 2.12 | |
0.9 | 2.25 | |
1.0 | 2.5 | |
1.1 | 2.8 | |
1.2 | 3.1 |
Thép hộp 10×30 có bao nhiêu loại?
Tương tự thép hộp hình vuông, thép hộp chữ nhật 10×30 cũng được chia thành 2 loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Mỗi loại đều có ưu và nhược điểm riêng nên tùy vào nhu cầu và mục đích sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp.
Thép hộp đen 10×30
Về ưu điểm, thép hộp đen có khả năng chịu tải tốt, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đa dạng kích thước và chiều dày, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Độ bền của loại thép hộp đen 10×30 cũng tương đối cao.
Bên cạnh những ưu điểm trên thì thép hộp 10×30 đen có một số hạn chế nhất định, cụ thể: Khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn thấp, dễ bị gỉ sét trong môi trường axit.
Thép hộp 10×30 mạ kẽm
So với thép hộp đen 10×30 thì loại thép này có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn. Thép hộp 10×30 mạ kẽm khắc phục được nhược điểm chống ăn mòn nhờ được phủ thêm lớp kẽm bạc bên ngoài. Độ bền có thể lên đến 60 năm. Tuy nhiên, loại thép này có giá thành cao nên ít được sử dụng phổ biến như thép hộp đen 10×30
Giá thép hộp chữ nhật 10×30
Giá thành của thép hộp chữ nhật 10×30 ở các đơn vị sẽ có sự khác nhau. Dưới đây, Liki Steel cung cấp báo giá chi tiết về 2 loại thép hộp phổ biến, quý khách hàng có thể tham khảo:
Bảng giá thép hộp đen 10×30
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp đen 10×30 | 0.7 | 25.500 |
0.8 | 30.500 | |
1.0 | 33.500 | |
1.2 | 47.500 |
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 10×30
Loại thép | Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
Thép hộp mạ kẽm 10×30 | 0.7 | 25.500 |
0.8 | 30.500 | |
1.0 | 33.500 | |
1.2 | 47.500 |
Một số lưu ý về báo giá trên
- Chất lượng thép 10×30 cực tốt, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, 100% chưa qua sử dụng.
- Giá thép hộp trên chưa bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển.
- Khách mua hàng số lượng lớn sẽ nhận được mức chiết khấu cực hấp dẫn.
Tại sao nên mua thép hộp chữ nhật 10×30 tại Liki Steel?
Không khó để bạn tìm được đơn vị cung cấp thép hộp 10×30 trên thị trường nhưng cũng không dễ gì tìm được nơi phân phối đảm bảo được chất lượng thép và có giá thành phải chăng như Liki Steel. Tại đây, có đa dạng các loại thép hộp, đáp ứng được tất cả các nhu cầu của quý khách hàng.
Với nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực phân phối thép, Liki Steel đã xây dựng được uy tín và luôn là lựa chọn hàng đầu của các chủ thầu. Khi mua thép hộp 10×30 tại Liki Steel, quý khách hàng có thể an tâm về chất lượng nhờ:
- Cung cấp sản phẩm thép của các thương hiệu sắt thép lớn trong nước, có chứng từ, xuất xứ rõ ràng.
- Đa dạng các dòng sản phẩm sắt thép, đáp ứng được tất cả các nhu cầu của khách hàng.
- Có khả năng cung cấp thép với số lượng lớn, vận chuyển nhanh chóng đến tận nơi cho khách hàng.
- Chính sách chiết khấu cao, miễn phí vận chuyển cho khách hàng mua số lượng thép hộp 10×30 số lượng lớn.
Hy vọng rằng với những thông tin trên đây, quý khách hàng đã có thể hiểu rõ hơn về thép hộp 10×30. Nếu quý khách hàng vẫn còn thắc mắc hoặc cần giải đáp thêm, vui lòng liên hệ hotline 0902 528 638 hoặc 077 979 7876 hoặc 0961 620 911 để được tư vấn nhanh nhất hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.