Sắt hộp chữ nhật kích thước 30×50 đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Với tuổi thọ trung bình lên đến 60 năm, sắt hộp 30×50 đem lại sự đáng tin cậy cho các dự án xây dựng. Điều này là lý do tại sao thép hộp 30×50 được lựa chọn và ưa chuộng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng ngày nay.
Sắt hộp 30×50
Sắt hộp 30×50 là một loại thép xây dựng có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước cạnh là 30mm và 50mm. Được chế tạo bằng kim loại, sắt hộp 30×50 có cấu trúc rỗng và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Với tính linh hoạt và đa dạng ứng dụng, nó được áp dụng trong các công trình từ quy mô nhỏ đến lớn. Thép hộp 30×50 cung cấp sự ổn định và độ bền cho các công trình, đồng thời đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình xây dựng.
Thép hộp 30×50 dùng để làm gì?
Thép hộp 30×50 là một vật liệu phổ biến và quan trọng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Có một số ứng dụng chính như sau:
- Sử dụng để xây dựng các cột nhà, mang lại tính ổn định và độ bền cao cho công trình.
- Được áp dụng trong việc tạo các chi tiết trang trí và nội thất, như kệ sách, bàn, ghế, mang đến vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho không gian.
- Được sử dụng trong công nghiệp gia công và xây dựng nhà xưởng, tạo ra kết cấu chắc chắn và bền vững cho các công trình công nghiệp.
- Còn được ứng dụng trong xây dựng công trình cầu đường, góp phần tạo nên các kết cấu chịu lực mạnh mẽ và an toàn.
Tham khảo cách làm thang sắt hộp tại nhà mới – chi phí thấp
Sắt 30×50 có ưu điểm gì nổi bật?
Sắt hộp 30×50 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Với những ưu điểm nổi bật sau:
- Đáp ứng yêu cầu chịu lực và tải trọng cao, phù hợp với mọi loại công trình xây dựng.
- Độ bền vượt trội, mang lại tuổi thọ tối đa cho công trình trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt và sửa chữa, phù hợp với đa dạng mục đích sử dụng của khách hàng.
- Linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặc thù của từng công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật kích thước thép hộp 30×50
- Độ dài thép hộp 30×50: 6m
- Độ dày: 0.7 – 3.0 (ly)
- Nhập khẩu: Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Đài Loan, Nga, Trung Quốc, Việt Nam…
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Quy cách sắt hộp 30×50 thông dụng
Kích thước | Độ dày thép hộp 30×50 (mm) | Số cây/bó |
30×50 | 0.7 | 60 |
0.8 | 60 | |
0.9 | 60 | |
1 | 60 | |
1.1 | 60 | |
1.2 | 60 | |
1.4 | 60 | |
1.6 | 60 | |
1.8 | 60 | |
2 | 60 | |
2.2 | 60 | |
2.3 | 60 | |
2.5 | 60 | |
2.8 | 60 | |
3 | 60 |
Bảng trọng lượng sắt 30×50 mới nhất
Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
30×50 | 0.7 | 8.79 |
0.8 | 1.19 | |
0.9 | 1.13 | |
1 | 1.25 | |
1.1 | 1.38 | |
1.2 | 1.50 | |
1.4 | 1.75 | |
1.6 | 2.19 | |
1.8 | 2.26 | |
2 | 2.51 | |
2.2 | 2.76 | |
2.3 | 2.88 | |
2.5 | 3.14 | |
2.8 | 3.51 | |
3 | 3.76 |
Các loại thép hộp 30×50
Thép hộp 30×50 có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng:
Thép hộp đen 30×50
Đặc điểm:
- Được làm từ thép cán nóng hoặc cán nguội, không có lớp mạ bảo vệ.
- Bề mặt đen, dễ bị oxy hóa và gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
- Giá thành rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm.
Ứng dụng:
- Thích hợp cho các công trình trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường.
- Sử dụng làm khung cửa, khung cửa sổ, hàng rào, mái tôn, vách ngăn, lan can, kệ hàng, giá đỡ…
Thép hộp mạ kẽm 30×50:
Đặc điểm:
- Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, giúp chống ăn mòn và tăng tuổi thọ.
- Bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ cao.
- Giá thành cao hơn thép hộp đen.
Ứng dụng:
- Thích hợp cho các công trình ngoài trời, tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
- Sử dụng làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, cầu đường, lan can, hàng rào, cổng, biển quảng cáo…
Loại thép hộp 30×50 nào được yêu thích nhất ?
Có 3 loại thép hộp 30×50 được ưa chuộng nhất là thép hộp 30×50 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á.
1/ Thép hộp 30×50 Hoà Phát
Là một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, thép hộp Hòa Phát luôn dẫn đầu về chất lượng, độ bền và giá thành hợp lý. Sản phẩm thép hộp 30×50 Hòa Phát đa dạng về độ dày, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng từ công trình dân dụng đến công nghiệp.
2/ Thép hộp 30×50 Hoa Sen
Thương hiệu thép hộp Hoa Sen được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng và độ tin cậy. Sản phẩm thép hộp 30×50 Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
3/ Thép hộp 30×50 Đông Á
Thép hộp Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3444, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao. Sản phẩm có khả năng chống gỉ sét tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình ngoài trời.
Báo giá sắt hộp 30×50 mới nhất hôm nay (28/11/2024)
Hãy cùng Tôn Thép Liki Steel tìm hiểu bảng giá sắt hộp 30×50 mới nhất để có cái nhìn tổng quan về giá và biến động của sản phẩm này trên thị trường. Dưới đây là bảng giá sắt hộp 30×50 để quý khách hàng tham khảo.
1/ Bảng báo giá sắt hộp 30×50 đen dày 0.7ly, 0.8ly, 1.2ly, 1.5ly, 2.3ly, 2.8ly, 3ly
- Độ dày: 0.7 – 2.8 (ly)
- Chiều dài: 6 mét
- Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá sắt hộp 30×50 đen từ 14.642 – 113.901 VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp 30×50 (đ/cây) |
30x50x0.7 | 8.79 | 113,901 |
30x50x0.8 | 1.19 | 15,421 |
30x50x0.9 | 1.13 | 14,642 |
30x50x1.0 | 1.25 | 16,198 |
30x50x1.1 | 1.38 | 17,882 |
30x50x1.2 | 1.5 | 19,437 |
30x50x1.4 | 1.75 | 22,676 |
30x50x1.6 | 2.19 | 28,378 |
30x50x1.8 | 2.26 | 29,285 |
30x50x2.0 | 2.51 | 32,525 |
30x50x2.3 | 2.76 | 35,764 |
30x50x2.5 | 2.88 | 37,319 |
30x50x2.8 | 3.14 | 40,689 |
2/ Bảng báo giá thép hộp 30×50 mạ kẽm dày 0.7ly, 0.8ly, 1.2ly, 1.5ly, 2.3ly, 2.8ly, 3ly
- Độ dày: 0.7 – 2.8 (ly)
- Chiều dài: 6 mét
- Giá sắt hộp 30×50 mạ kẽm từ 15.815 – 122.251 VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Kích thước | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp 30×50 (đ/cây) |
30x50x0.7 | 8.79 | 122,251 |
30x50x0.8 | 1.19 | 16,551 |
30x50x0.9 | 1.13 | 15,815 |
30x50x1.0 | 1.25 | 17,340 |
30x50x1.1 | 1.38 | 19,102 |
30x50x1.2 | 1.5 | 20,882 |
30x50x1.4 | 1.75 | 24,339 |
30x50x1.6 | 2.19 | 30,403 |
30x50x1.8 | 2.26 | 31,341 |
30x50x2.0 | 2.51 | 34,958 |
30x50x2.3 | 2.76 | 38,756 |
30x50x2.5 | 2.88 | 40,084 |
30x50x2.8 | 3.14 | 43,942 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp vuông 30×50 đen, mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp vuông 30×50 đen, mạ kẽm, hãy liên hệ ngay cho Tôn Thép Liki Steel để nhận bảng giá mới nhất.
Báo giá thép hộp 30×50 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á mới nhất 28/11/2024
1/ Bảng báo giá sắt hộp 30×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đen
- Độ dày: 0.7 – 3 (ly)
- Độ dài: 6 mét
- Đơn giá thép hộp 30×50 đen Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 12.079 – 12.543 (đ/kg).
Độ dày (mm) | Thép hộp 30×50 Hòa Phát (đ/kg) | Thép hộp 30×50 Hoa Sen (đ/kg) | Thép hộp 30×50 Đông Á (đ/kg) |
0.7 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
0.8 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
0.9 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
1.0 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
1.1 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
1.2 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
1.4 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
1.5 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
1.8 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
2.0 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
2.3 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
2.5 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
2.8 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
3.0 | 12,079 | 12,449 | 12,543 |
2/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 30×50 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày: 0.7 – 3 (ly)
- Độ dài: 6 mét
- Đơn giá thép hộp 30×50 mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 12.565 – 13.056 (đ/kg).
Độ dày (mm) | Thép hộp 30×50 Hòa Phát (đ/kg) | Thép hộp 30×50 Hoa Sen (đ/kg) | Thép hộp 30×50 Đông Á (đ/kg) |
0.7 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
0.8 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
0.9 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
1.0 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
1.1 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
1.2 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
1.4 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
1.5 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
1.8 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
2.0 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
2.3 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
2.5 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
2.8 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
3.0 | 12,565 | 12,963 | 13,056 |
Lưu ý: Các bảng giá thép hộp 30×50 đen, mạ kẽm của các thương hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp 30×50 đen, mạ kẽm của các thương hiệu trên bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Liki Steel. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.
So sánh bảng giá thép hộp 30×50 với một vài loại thép hộp khác
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Mua thép hộp 30×50 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel
Tôn Thép Liki Steel – Địa chỉ uy tín hàng đầu cung cấp thép hộp 30×50 chính hãng, giá cạnh tranh nhất thị trường. Chúng tôi cam kết:
- Chất lượng vượt trội: Đáp ứng mọi tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe.
- Giá cả tốt nhất: Luôn mang đến giá ưu đãi nhất cho khách hàng.
- Miễn phí vận chuyển nội thành TP.HCM: Tiết kiệm chi phí và thời gian cho bạn.
- Ưu đãi hấp dẫn: Đặc biệt dành cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ.
Liên hệ ngay để nhận báo giá cạnh tranh ưu đãi đến 10% trong hôm nay!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.