Thép hộp 20×50 là một sản phẩm được rất nhiều người quan tâm vì được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ làm hàng rào bảo vệ, đóng tàu thuyền cho đến tạo kết cấu cửa với độ bền vững và giá cả hợp lý. Và nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm cung cấp tôn thép thì Liki Steel chắc hẳn sẽ là điểm dừng chân của bạn.
Nhà máy tôn Liki Steel tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp 20×50 chính hãng, mang đến nhiều ưu thế vượt trội:
- Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng 100% với đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và chất lượng từ nhà máy.
- Liki Steel luôn có sẵn lượng hàng lớn, đa dạng về quy cách và chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Đặc biệt cam kết giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng mức giá gốc từ đại lý.
- Chất lượng và uy tín là những yếu tố quan trọng trong tất cả hoạt động của chúng tôi, đảm bảo sự sống còn và sự tin tưởng từ phía khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 về thép hộp 20×50, đồng thời hoàn toàn miễn phí.
Hãy gọi ngay để nhận ưu đãi đặc biệt với giảm giá lên đến 5% chỉ trong hôm nay!
Báo giá thép hộp 20×50 hôm nay (08/12/2023)

Nếu quý khách có nhu cầu so sánh giá để dễ dàng đưa ra sự lựa chọn mua sản phẩm. Liki Steel xin gửi tới quý khách bảng giá của sắt hộp đen 20×50 và thép hộp mạ kẽm 20×50 dưới đây, với đầy đủ mọi thông tin về thông số, độ dày, trọng lượng và giá được cập nhật mới nhất.
1/ Bảng giá sắt hộp 20×50 đen [1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2.00 ly] mới nhất 08/12/2023
- Trọng lượng thép hộp đen: 13 – 21.7(kg/cây/6m).
- Giá sắt hộp đen 20×50 dao động từ: 201.900 – 331.000 (vnđ/kg).
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày | Trọng lượng thép hộp (kg/cây 6m) | Giá sắt hộp đen 20×50 (vnđ/cây 6m) |
20x50x1.20 ly | 13 | 201,906 |
20x50x1.40 ly | 15 | 234,542 |
20x50x1.50 ly | 16 | 250,385 |
20x50x1.80 ly | 20 | 299,143 |
20x50x2.00 ly | 21.7 | 330,921 |
2/ Bảng giá thép hộp 20×50 mạ kẽm [1.2 ly, 1.4 ly, 1.8 ly, 2.00 ly] mới nhất 08/12/2023
- Trọng lượng thép hộp đen: 13 – 21.7(kg/cây/6m).
- Giá sắt hộp mạ kẽm 20×50 dao động từ: 298.000 – 482.000 (vnđ/kg).
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày thép hộp | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá hộp mạ kẽm 20×50 (VNĐ/cây 6m) |
20x50x1.20 ly | 19.5 | 297.886 |
20x50x1.40 ly | 22.75 | 344.302 |
20x50x1.50 ly | 24.38 | 368.231 |
20x50x1.80 ly | 29.25 | 438.459 |
20x50x2.00 ly | 32.12 | 481.876 |
Xin lưu ý: Bảng báo giá thép hộp 20×50 có thể không cố định vì còn dựa vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,…. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá (sản phẩm) mới nhất và chính xác nhất.
Báo giá sắt hộp 20×50 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á hôm nay 08/12/2023
Nhà máy tôn Liki Steel đã tổng hợp và cập nhật bảng báo giá sắt hộp 20×50 12/2023 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá sắt hộp đen và mạ kẽm 20×50 đến từ nhà máy nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen và Đông Á. Bảng giá được cập nhật đầy đủ về thông số độ dày, và giá sản phẩm.
1/ Bảng giá sắt hộp 20×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đen
- Độ dày thép hộp đen: 1.2 – 2.0 ly
- Đơn giá thép hộp đen 20×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 14.500 – 14.830 (vnđ/kg)
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày thép hộp (ly) | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Hoa Sen (VNĐ/kg) | Đông Á (VNĐ/kg) |
1.20 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
1.40 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
1.50 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
1.80 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
2.00 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm 20×50 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày thép mạ kẽm: 1.2 – 2.0 ly.
- Đơn giá thép hộp mạ kẽm 20×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 15.300 – 15.730 (vnđ/kg)
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày sắt hộp (ly) | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Hoa Sen (VNĐ/kg) | Đông Á (VNĐ/kg) |
1.20 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
1.40 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
1.50 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
1.80 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
2.00 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
Lưu ý: Bảng giá trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách muốn biết rõ hơn về giá thép hộp 20×50, hãy liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
So sánh bảng giá thép hộp 20×50 với một vài loại thép hộp khác
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Khái quát về sắt hộp 20×50
Có lẽ nhiều quý khách hàng vẫn còn chưa thật sự hiểu lắm về sắt hộp 20×50 cũng như những ưu điểm và ứng dụng thép hộp 20×50 mang lại. Liki Steel xin gửi tới quý khách hàng đầy đủ thông tin dưới đây để giúp khách hàng nắm rõ hơn về sản phẩm.

1/ Khái niệm sắt hộp 20×50 là gì ?
Sắt hộp 20×50 là một loại vật liệu xây dựng có hình dạng hộp chữ nhật với kích thước cạnh 20mm và 50mm. Sản phẩm này được sản xuất với nhiều tùy chọn về độ dài và độ dày, mang lại tính linh hoạt và đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng. Vì có những đặc tính độc đáo này, sắt hộp 20×50 đã trở thành một lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trong ngành xây dựng.
2/ Thép hộp 20×50 được dùng để làm gì
Thép hộp 20×50 là một vật liệu vô cùng phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác nhờ những ưu điểm vượt trội. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của sắt hộp 20×50:
- Trong công trình xây dựng, sắt hộp 20×50 được sử dụng để tạo ra các kết cấu như cửa, cột, và khung xây dựng, đảm bảo tính chất chịu lực và độ bền cao.
- Nhờ tính chất chống oxi hóa và khả năng chịu nhiệt tốt, thép hộp 20×50 cũng được ứng dụng trong ngành đóng tàu và thuyền.
- Sản phẩm còn được sử dụng rộng rãi trong việc chế tạo các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp và các kết cấu cơ khí khác.
- sắt hộp 20×50 được sử dụng để làm lan can và hàng rào ở những công trình xây dựng.
- Tính chất đa dạng và dễ gia công, thép hộp 20×50 cũng được sử dụng để làm khung tủ và khung xe.
3/ Sắt 20×50 có những điểm gì nổi bật?
Sắt hộp20x50 là lựa chọn hàng đầu của khách hàng nhờ những ưu điểm vượt trội mà nó mang lại.
- Sự chắc chắn và khả năng chịu lực tốt của sắt hộp đảm bảo rằng nó không bị cong vênh hay biến dạng dưới tác động của các lực ngoại vi mạnh mẽ.
- Giá thành hợp lý là một trong những điểm thu hút khách hàng đối với sắt hộp 20×50, phù hợp với nhu cầu sử dụng và tiết kiệm chi phí cho người dùng.
- Độ bền cao và bề mặt chắc chắn của sắt hộp là một trong những lợi thế quan trọng khi sử dụng thép 20×50.
Thông số kỹ thuật thép hộp 20×50 hiện nay

Để giúp khách hàng có thêm thông tin về các tiêu chuẩn, quy cách cũng như bảng trọng lượng sắt 20×50, Liki Steel đã tổng hợp và gửi đến quý khách đầy đủ các thông tin sau đây:
Tra cứu bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất tại đây
1/ Tiêu chuẩn thép hộp 20×50 hiện nay
- Chiều dài sắt hộp: 6 mét.
- Độ dày tiêu chuẩn: Thép hộp có độ dày từ: 7 dem, 8 dem, 9 dem và 1,2 ly.
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302.
- Xuất xứ: Sắt hộp 20×50 có xuất xứ từ nội địa Việt Nam và nhập khẩu từ các quốc gia như Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc và nhiều nơi khác.
2/ Quy cách sắt hộp 20×50
Quy cách | Độ dày hộp 20×50 (mm) | Độ dài (m) |
20×50 | 0.6 mm | 6/12 |
0.7 mm | 6/12 | |
0.8 mm | 6/12 | |
0.9 mm | 6/12 | |
1.0 mm | 6/12 | |
1.1 mm | 6/12 | |
1.2 mm | 6/12 | |
1.4 mm | 6/12 | |
1.5 mm | 6/12 | |
1.6 mm | 6/12 | |
1.7 mm | 6/12 | |
1.8 mm | 6/12 | |
1.9 mm | 6/12 | |
2.0 mm | 6/12 |
3/ Bảng trọng lượng sắt 20×50 mới nhất
Kích thước | Độ dày | Trọng lượng sắt (kg/6m) | Trọng lượng sắt (Kg/cây) |
20×50 | 0.6 mm | 0.16 | 0.96 |
0.7 mm | 0.19 | 1.14 | |
0.8 mm | 0.22 | 1.32 | |
0.9 mm | 0.25 | 1.50 | |
1.0 mm | 0.28 | 1.68 | |
1.1 mm | 0.31 | 1.86 | |
1.2 mm | 0.34 | 2.04 | |
1.4 mm | 0.39 | 2.34 | |
1.5 mm | 0.41 | 2.46 | |
1.6 mm | 0.44 | 2.64 | |
1.7 mm | 0.47 | 2.82 | |
1.8 mm | 0.50 | 3.00 | |
1.9 mm | 0.53 | 3.18 | |
2.0 mm | 0.56 | 3.36 |
Các nhà máy thép hộp 20×50 được ưa chuộng nhất trên thị trường
Thị trường thép hộp 20×50 đang sôi động với nhiều nhà máy sản xuất nổi tiếng. Hãy khám phá top các nhà máy đáng chú ý sau đây, nơi khách hàng tin tưởng và ưa chuộng:
1/ Sản phẩm thép hộp 20×50 Hoà Phát
- Công ty tôn thép Hòa Phát đã khẳng định vị thế của mình là một trong những tên tuổi hàng đầu và uy tín trong ngành công nghiệp tôn thép trên toàn quốc.
- Với sản phẩm thép hộp 20×50, Hòa Phát không chỉ đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu của khách hàng, mà còn mang đến sự đa dạng về số lượng, chủng loại và màu sắc.
- Đặc biệt, sự đột phá của Hòa Phát nằm trong việc sở hữu dây chuyền sản xuất nhập khẩu từ các nước ngoài.
2/ Sản phẩm thép hộp 20×50 Hoa Sen
- Nhà máy tôn thép Hoa Sen là điểm sản xuất tôn thép có thương hiệu lâu đời tại Việt Nam.
- Sản phẩm thép hộp 20×50 Hoa Sen đã chinh phục được lòng tin và đánh giá cao về chất lượng và tính thẩm mỹ.
- Sản lượng sắt hộp 20×50 luôn sẵn có trong kho, đảm bảo đủ số lượng để đáp ứng mọi yêu cầu từ khách hàng.
3/ Sản phẩm thép hộp 20×50 Đông Á
- Công ty tôn thép Đông Á đã là một trong những địa điểm sản xuất tôn thép được các nhà đầu tư tin dùng trên toàn quốc.
- Sản phẩm thép hộp 20×50 của Đông Á luôn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, mang lại sự uy tín và giá trị hợp lý cho khách hàng.
- Với một quá trình hoạt động thành công kéo dài qua nhiều năm, Sự kinh nghiệm và thành tựu tích lũy đã góp phần tạo nên sự độc đáo và sáng tạo trong sản phẩm của Đông Á.
Mua thép hộp 20×50 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Thép hộp 20×50 đã khẳng định vị trí quan trọng trong việc xây dựng các công trình, với sự bền bỉ, tuổi thọ cao và khả năng tiết kiệm chi phí bảo trì. Hiện nay, sản phẩm được phân phối rộng rãi trên toàn quốc tại nhiều đại lý và cửa hàng sắt thép giúp dễ dàng tiếp cận sản phẩm.
Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, việc lựa chọn những đơn vị phân phối uy tín, được khách hàng quan tâm khá nhiều. Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp thép hộp 20×50 tại TPHCM. Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy, cam kết về chất lượng sản phẩm và cung cấp giấy tờ, chứng từ rõ ràng.
Đặc biệt, Liki Steel gửi đến bạn nhiều ưu đãi và chiết khấu hấp dẫn, vì vậy bạn không nên chần chừ mà hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và nhận báo giá thép hộp 20×50 mới nhất, đồng thời nhận ngay ưu đãi chiết khấu 5% trong ngày hôm nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.