Thép hình U Thái Lan Siam Yamato Steel (SYS) là một thương hiệu mới nhưng được đánh giá cao tại Việt Nam vơis nhiều ưu điểm khác biệt. Một điểm đáng chú ý là giá cả cạnh tranh của sắt hình U Thái Lan SYS, thu hút sự quan tâm và so sánh với các thương hiệu trong nước.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình U Thái Lan chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình U Thái Lan đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá sắt U Thái Lan vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Tổng quan về thép hình U Thái Lan
Thép hình U Thái Lan được nhập khẩu từ nhà máy thép Siam Yamato Steel. Đây là công ty sản xuất thép hàng đầu tại Thái Lan.
Công ty được thành lập từ hơn 25 năm trước, công ty đã xây dựng được sự tin tưởng và uy tín từ khách hàng. Sản phẩm chính của công ty là thép hình U Thái Lan, cùng với các sản phẩm khác như thép Yamato Kogyo, tập đoàn Mitsui, xi măng Siam.

Nhà máy sản xuất thép U Thái Lan và được trang bị dây chuyền sản xuất hiện đại và tiên tiến. Công ty sản xuất thép hình U và các loại sắt khác với sản lượng cao và chất lượng tốt nhất. Siam Yamato Steel luôn chú trọng đến việc nâng cao công nghệ sản xuất và tối ưu hóa quy trình để đáp ứng đúng nhu cầu của khách hàng.
1/ Thép hình U Thái Lan có ưu điểm gì?
Với dây chuyền công nghệ hiện đại và máy móc tiên tiến, thép hình U Thái Lan có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Thép hình U Thái Lan được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, ít tạp chất, đảm bảo độ bền và độ chịu lực tốt.
- Kích thước chuẩn xác và trọng lượng nhẹ, từ đó việc lắp đặt và sử dụng sản phẩm trở nên dễ dàng và tiện lợi hơn.
- Có tính tương thích cao với các loại sắt thép khác khi lắp đặt.
- Tuổi thọ của sắt hình U có thể lên đến 50 năm, giảm thiểu tình trạng hỏng hóc và sự cần thiết của việc bảo trì thường xuyên.
- Đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng về chủng loại, kích thước và độ dày sản phẩm.
- Được cung cấp với mức giá không quá cao, phù hợp với các công trình có chi phí vừa và thấp.

Tham khảo bảng bảng giá thép hình – Liên hệ ngay CK 5%
2/ Ứng dụng sắt U Thái Lan tại Việt Nam
Thép hình U Thái Lan có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo máy móc. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về vai trò của thép hình U Thái Lan trong thực tế:
- Là vật liệu dùng trong xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, hệ thống cầu đường,…
- Chế tạo các linh kiện, khung máy móc công nghiệp hoặc các loại máy móc cơ khí lớn.
- Ứng dụng trong ngành sản xuất, như chế tạo thiết bị điện tử, khung xe ô tô, đóng tàu, dầu mỏ, hóa chất.
Ngoài các lĩnh vực trên, sắt hình U Thái Lan còn có nhiều ứng dụng khác trong thực tế như làm cửa ngõ, ban công, khung sắt, rào chắn, các vật dụng trong nhà… Nhờ vào tính linh hoạt và đa dạng về kích thước và chủng loại, sắt hình U có thể được sử dụng trong nhiều mục đích và ứng dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật sắt hình U Thái Lan
Thông qua việc nắm vững thông số kỹ thuật của sắt hình U Thái Lan, khách hàng sẽ có khả năng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu và đảm bảo tính ổn định và an toàn của công trình.
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép U Thái Lan
- Mác thép: SS490, SS540, SS400, SM400,…
- Tiêu chuẩn: JIS G3136; BS EN 10025 – 2; BS 4360; BS EN53 1962; ASTM A992
- Chiều dài: 100 – 900 (mm)
- Chiều dài cánh 2 bên: 50 – 300 (mm)
- Dung sai tối đa: 1.6%
Tham khảo các quy cách thép hình U mới – chuẩn nhất hiện nay
2/ Những đặc điểm cơ lý thép U Thái Lan
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài (%) |
SS400 | 235 – 245 | 400 – 510 | 17 – 21 |
SS490 | 275 – 285 | 490 – 610 | 15 – 19 |
SS540 | 390 – 400 | 540 min | 13 – 17 |
SM400 | 235 – 245 | 400 – 510 | 18 – 23 |
SM490 | 315 – 325 | 490 – 610 | 17 – 22 |
SM520 | 355 – 365 | 520 – 640 | 15 – 19 |
SM570 | 450 – 460 | 570 – 720 | 19 – 26 |
3/ Cấu tạo hóa học sắt hình U Thái Lan

4/ Quy cách, trọng lượng đầy đủ thép U Thái Lan
- Kích thước: 49×24 – 400×175 (mm)
- Chiều dài 6 – 12 (m)
- Trọng lượng: 2.33 – 76.1 (Kg/m)
Kích thước | Chiều dài | Trọng lượng (Kg/M) | Trọng lượng (Kg/Cây) |
U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
U50x22x2.5x3x6m | 6M | 2.25 | 13.50 |
U63x6m | 6M | 2.83 | 17.00 |
U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
U65x32x2.8x3x6m | 6M | 3.00 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | 3.67 | 22.00 |
U65x34x3.3×3.3x6m | 6M | 3.50 | 21.00 |
U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
U80x38x2.5×3.8x6m | 6M | 3.83 | 23.00 |
U80x38x2.7×3.5x6m | 6M | 4.00 | 24.00 |
U80x38x5.7×5.5x6m | 6M | 6.33 | 38.00 |
U80x38x5.7x6m | 6M | 6.67 | 40.00 |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 |
U80x42x4.7×4.5x6m | 6M | 5.17 | 31.00 |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 |
U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 |
U100x45x4.8x5x6m | 6M | 7.17 | 43.00 |
U100x43x3x4.5×6 | 6M | 5.50 | 33.00 |
U100x45x5x6m | 6M | 7.67 | 46.00 |
U100x46x5.5x6m | 6M | 7.83 | 47.00 |
U100x50x5.8×6.8x6m | 6M | 9.33 | 56.00 |
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 |
U100 x42x3x6m | 6M | 5.50 | 33.00 |
U100 x42x4.5x6m | 6M | 7.00 | 42.00 |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 |
U120x48x3.5×4.7x6m | 6M | 7.17 | 43.00 |
U120x50x5.2×5.7x6m | 6M | 9.33 | 56.00 |
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 |
U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
U140x56x3.5x6m | 6M | 9.00 | 54.00 |
U140x58x5x6.5x6m | 6M | 11.00 | 66.00 |
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 |
U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 |
U160x62x4.5×7.2x6m | 6M | 12.50 | 75.00 |
U160x64x5.5×7.5x6m | 6M | 14.00 | 84.00 |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 |
U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 |
U180x71x6.2×7.3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 |
U200x80x7.5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 |
U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 |
U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 |
U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U400x100x10.5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 |
U400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 |
U400x175x15.5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Sắt U Thái Lan có mấy loại phổ biến?
Trên thị trường trong nước có 3 loại thép hình U Thái Lan phổ biến nhất và được đánh giá tốt nhất là thép U Thái Lan mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và thép hình U Thái Lan đen. Dưới đây là mô tả về từng loại sắt hình U Thái Lan
1/ Sắt hình U Thái Lan đen

Sắt U Thái Lan đen là loại sắt hình U không được xử lý bề mặt, có màu đen tự nhiên của thép, thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao và không tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt, giá cả rẻ và có tuổi thọ lâu nếu được bảo quản đúng cách.
2/ Thép hình U Thái Lan mạ kẽm

Thép hình U Thái Lan mạ kẽm là loại sắt hình U được tráng một lớp mạ kẽm bên ngoài để chống rỉ sét, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp, xây dựng và chế tạo máy móc, giá thành cao, cần xác định mục đích sử dụng trước để tránh lãng phí.
3/ Thép U Thái Lan mạ kẽm nhúng nóng

Sắt U Thái Lan mạ kẽm nhúng nóng là loại thép sử dụng công nghệ mạ kẽm tiên tiến, giúp bề mặt thép được bao phủ toàn diện và chống oxy hóa tốt hơn. Mặc dù giá cao hơn, nhưng sắt U Thái Lan mạ kẽm nhúng nóng được tin dùng vì chất lượng và ứng dụng tốt.
Cập Nhật Bảng Giá Sắt Chữ U Mạ Kẽm Mới Nhất – Liên Hệ Ngay Ck 5%
Báo giá thép hình U Thái Lan Siam Yamato Steel cập nhật mới nhất 31/03/2025

Giá sắt U Thái Lan hiện nay có xu hướng rẻ hơn nhiều so với nhiều thương hiệu khác, bao gồm cả trong nước và nước ngoài. Tuy nhiên, giá thép hình U Thái Lan có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp do nhiều yếu tố khác nhau như chính sách giá của từng đại lý, quy mô mua hàng, vị trí địa lý và chi phí vận chuyển.
1/ Giá thép U Thái Lan U50, U65, U80, U100, U140, U160, U180, U200, U250, U300
- Quy cách: 50×25 – 300×85 (mm)
- Trọng lượng: 14 – 206.76 (Kg/m)
- Giá sắt U Thái Lan dao động từ 186.000 – 2.840.000 (VNĐ/cây)
Quy cách thép hình U Thái Lan (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép hình U Thái Lan 6m (VNĐ/cây) |
Thép hình U 50 x 25 x 3 | 14.00 | 186.000 |
Thép hình U 50 x 25 x 5 | 24.00 | 323.000 |
Thép hình U 65 x 32 x 3 | 17.00 | 227.000 |
Thép hình U 65 x 32 x 4 | 20.00 | 268.000 |
Thép hình U 65 | 17.00 | 227.000 |
Thép hình U 80 x 38 | 22.00 | 296.000 |
Thép hình U80 (mỏng) | 23.00 | 309.000 |
Thép hình U 80 (dày) | 32.00 | 434.000 |
Thép hình U 80 x 38 x 3 | 21.60 | 290.000 |
Thép hình U 80 x 40 x 4.2 | 30.60 | 414.000 |
Thép hình U 80 x 43 x 5 | 36.00 | 489.000 |
Thép hình U 80 x 45 x 6 | 42.00 | 571.000 |
Thép hình U 100 x 42 x 3.5 | 34.00 | 461.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 4 | 40.00 | 544.000 |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | 45.00 | 613.000 |
Thép hình U 100 x 47 | 32.00 | 434.000 |
Thép hình U 100 (mỏng) | 32.00 | 434.000 |
Thép hình U 100 x 42 x 3.3 | 31.02 | 420.000 |
Thép hình U 100 x 45 x 3.8 | 43.02 | 585.000 |
Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | 45.00 | 613.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 56.16 | 766.000 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7 | 56.16 | 766.000 |
Thép hình U 120 x 48 | 42.00 | 571.000 |
Thép hình U 120 x 52 x 4.8 | 54.00 | 737.000 |
Thép hình U 120 (mỏng) | 42.00 | 571.000 |
Thép hình U 120 (dày) | 55.00 | 750.000 |
Thép hình U 120 x 48 x 4 | 41.52 | 565.000 |
Thép hình U 120 x 50 x 5 | 55.80 | 761.000 |
Thép hình U 120 x 52 x 5.5 | 60.00 | 820.000 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 | 80.40 | 1.100.000 |
Thép hình U 140 x 56 x 4.8 | 64.00 | 874.000 |
Thép hình U 140 (mỏng) | 53.00 | 723.000 |
Thép hình U 140 (dày) | 65.00 | 888.000 |
Thép hình U 140 x 52 x 4 | 54.00 | 737.000 |
Thép hình U 140 x 58 x 6 | 74.58 | 1.020.000 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 111.60 | 1.530.000 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10 | 111.60 | 1.530.000 |
Thép hình U 160 x 54 x 5 | 75.00 | 1.026.000 |
Thép hình U 160 x 64 x 5 | 85.20 | 1.166.000 |
Thép hình U 160 ( mỏng ) | 73.00 | 999.000 |
Thép hình U 160 ( dày ) | 83.00 | 1.136.000 |
Thép hình U 180 x 64 x 5.3 | 90.00 | 1.233.000 |
Thép hình U 180 x 68 x 7 | 111.60 | 1.530.000 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.2 | 102.00 | 1.398.000 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 110.40 | 1.514.000 |
Thép hình U 200 x 75 x 8.5 | 141.00 | 1.935.000 |
Thép hình U 200 x 75 x 9 | 154.80 | 2.125.000 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 147.60 | 2.026.000 |
Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13 | 181.80 | 2.497.000 |
Thép hình U 250 x 75 x 6 | 136.80 | 1.877.000 |
Thép hình U 250 x 78 x 7 | 143.40 | 1.968.000 |
Thép hình U 250 x 78 x 7.5 | 164.46 | 2.258.000 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 188.04 | 2.583.000 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13 | 207.60 | 2.853.000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7 | 186.00 | 2.555.000 |
Thép hình U 300 x 85 x 7.5 | 206.76 | 2.841.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Quý khách cần bảng giá sắt U Thái Lan chính xác hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được hỗ trợ
2/ So sánh giá sắt U Thái Lan với giá thép U Hàn Quốc, Trung Quốc
Thép hình U Thái Lan có giá cả phù hợp, thường không cao như các sản phẩm thép nhập khẩu khác, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình có ngân sách hạn chế. Ngoài thép hình U Thái Lan, còn có một số thương hiệu khác cung cấp sản phẩm sắt U với mức giá hợp lý. Dưới đây là danh sách một số thương hiệu đáng tham khảo:
Tôn Thép Liki Steel nhập khẩu thép U Thái Lan uy tín, giá tốt

Tự hào là đại lý cung cấp sắt U Thái Lan hàng đầu trong nước, Liki Steel mang đến cho quý khách hàng những lợi ích nổi trội khi mua sắt U Thái Lan tại công ty chúng tôi:
- Cam kết 100% hàng chính hãng với đầy đủ giấy tờ chứng nhận
- Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giá cả phải chăng.
- Hàng luôn có sẵn trong kho, vận chuyển nhanh chóng trong khu vực TPHCM.
- Nhân viên tư vấn hỗ trợ nhiệt tình 24/7.
Khách hàng còn thắc mắc về giá sắt U Thái Lan hoặc tìm mua thép hình U Thái Lan chất lượng thì hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được gửi báo giá và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.