Trung Quốc là một quốc gia có nhiều mỏ sắt lớn và đã đạt được sự phát triển về công nghệ trong ngành sản xuất thép. Thép hình H Trung Quốc có đặc tính chắc chắn, cứng cáp và độ bền cao, giá cả lại phải chăng, làm cho sắt H Trung Quốc trở thành vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng và được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng.
Tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình H Trung Quốc chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt H Trung Quốc đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép H Trung Quốc vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép hình H Trung Quốc có tốt không?
Sắt hình H Trung Quốc tại Việt Nam được nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy lớn tại Trung Quốc, sử dụng nguyên liệu sắt chất lượng cao, ít tạp chất. Trung Quốc là đất nước đi đầu trong lĩnh vực sản xuất sắt xây dựng, nhiều mỏ quặng lớn, là nguồn cung sắt hàng đầu trên thế giới. Thép H Trung Quốc được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp.
1/ Thép hình H Trung Quốc có gì nổi bật?
Thép H Trung Quốc có một số đặc điểm nổi bật giúp nó có mức tiêu thụ cao tại Việt Nam như:
- Có trọng lượng nhẹ hơn so với các vật liệu xây dựng khác như gỗ, bê tông, giúp việc vận chuyển và thi công dễ dàng hơn.
- Tính chất chịu lực cao và độ cân bằng tốt, giúp tăng khả năng chịu tải của các công trình xây dựng.
- Bề mặt nhẵn mịn và màu sắc đặc trưng, tạo nên tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.
- Thường được xử lý chống ăn mòn, có khả năng chống lại tác động của môi trường như ẩm ướt, muối, hóa chất.
- Kết cấu cứng cáp, không dễ bị cong vênh méo mó khi gặp tác động ngoại lực, đảm bảo tính ổn định cho công trình.

2/ Ứng dụng phổ biến sắt hình H Trung Quốc tại Việt Nam
Sắt hình H Trung Quốc có nhiều ưu điểm vượt trội nên được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Thi công hệ thống cầu đường và các công trình công cộng.
- Xây dựng các nhà máy chế biến và nhà máy công nghiệp.
- Đóng tàu, làm đòn bẩy, làm cột thu sóng.
- Kết cấu nhà ở, chung cư, cao ốc.
- Khung thép nhà tiền chế, mái hiên, nông trại, nhà xưởng.
- Kệ tủ, lan can, ban công, hàng rào, cửa ra vào.
Thông số kỹ thuật liên quan đến thép H Trung Quốc
1/ Cấu tạo hóa học sắt H nhập khẩu Trung Quốc
Dưới đây là bảng thành phần hóa học của thép hình H Trung Quốc:
Thành phần | Hàm lượng |
Carbon (C) | 0.17% – 0.25% |
Mangan (Mn) | 0.80% – 1.20% |
Silic (Si) | 0.15% – 0.35% |
Lưu huỳnh (S) | Dưới 0.035% |
Photpho (P) | Dưới 0.035% |
Các nguyên tố hợp kim khác như niken (Ni), crom (Cr), và molypden (Mo) có thể có mặt trong một số loại thép hình H Trung Quốc nhằm cải thiện tính chất cơ lý và kháng ăn mòn.
2/ Tính chất cơ lý thép hình H Trung Quốc
Mác thép | Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
SM490A | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 | |
SM490B | ≥ 325 | 490 – 610 | 23 |
Tra cứu quy cách thép H mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
3/ Bảng tra kích thước, trọng lượng thép H Trung Quốc
- Quy cách: 125×125 – 350×350
- Chiều dài: 6 – 12 mét
- Trọng lượng: 23.8 – 156 (kg/m)
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) |
Thép hình H 125×125 | 6,5 | 6/12 | 23,8 |
Thép hình H 150×75 | 5 | 6/12 | 14 |
Thép hình H 150×100 | 6 | 6/12 | 21,1 |
Thép hình H 150×150 | 7 | 6/12 | 31,5 |
Thép hình H 175×175 | 7,5 | 6/12 | 40,2 |
Thép hình H 200×100 | 4,5 | 6/12 | 18,2 |
5,5 | 6/12 | 21,3 | |
Thép hình H 200×150 | 6 | 6/12 | 30,6 |
Thép hình H 200×200 | 8 | 6/12 | 49,9 |
12 | 6/12 | 56,2 | |
10 | 6/12 | 65,7 | |
Thép hình H 250×125 | 5 | 6/12 | 25,7 |
6 | 6/12 | 29,6 | |
Thép hình H 250×175 | 7 | 6/12 | 44,1 |
Thép hình H 250×250 | 11 | 6/12 | 64,4 |
8 | 6/12 | 66,5 | |
9 | 6/12 | 72,4 | |
14 | 6/12 | 82,2 | |
Thép hình H 300×150 | 5,5 | 6/12 | 32 |
6,5 | 6/12 | 36,7 | |
Thép hình H 300×200 | 8 | 6/12 | 56,8 |
9 | 6/12 | 65,4 | |
Thép hình H 300×300 | 12 | 6/12 | 84,5 |
9 | 6/12 | 87 | |
10 | 6/12 | 94 | |
15 | 6/12 | 106 | |
11 | 6/12 | 106 | |
Thép hình H 350×175 | 6 | 6/12 | 41,4 |
7 | 6/12 | 49,6 | |
8 | 6/12 | 57,8 | |
Thép hình H 350×250 | 8 | 6/12 | 69,2 |
9 | 6/12 | 79,7 | |
Thép hình H 350×350 | 13 | 6/12 | 106 |
10 | 6/12 | 115 | |
16 | 6/12 | 131 | |
12 | 6/12 | 137 | |
19 | 6/12 | 156 |
Các loại thép H Trung Quốc phổ biến
Hiện nay, có 3 loại sắt H Trung Quốc được người dùng sử dụng phổ biến nhất tại Việt Nam, đó là thép H Trung Quốc mạ kẽm nóng, mạ kẽm điện phân và sắt hình H đen Trung Quốc.
1/ Sắt hình H đen nhập khẩu Trung Quốc

Đặc điểm:
- Có màu đen dó sản xuất từ thép carbon, với hơn 90% carbon trong cấu tạo thép.
- Giá thành thấp, giúp tiết kiệm chi phí vật tư trong xây dựng.
- Độ cứng tốt, chịu lực vượt trội.
- Bề mặt chống ăn mòn không tốt, dễ xảy ra hiện tượng rỉ sét.
Ứng dụng:
- Được sử dụng cho các dự án xây dựng có yêu cầu cơ bản về độ bền và chịu lực.
- Sử dụng trong các công trình không yêu cầu tính chống ăn mòn và độ thẩm mỹ cao, ít tiếp xúc với chất gây hại hoặc môi trường khắc nghiệt.
2/ Thép hình H Trung Quốc mạ kẽm

Đặc điểm:
- Bề mặt được tráng một lớp mạ kẽm dày bề mặt.
- Bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường như nước mưa, ánh nắng mặt trời và các yếu tố gây ăn mòn.
- Có màu sáng bóng, bề mặt được bảo vệ khỏi sự oxi hóa.
- Tăng độ bền và tuổi thọ của thép, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng ngoài trời và môi trường ẩm ướt.
- Thường cao hơn thép đen do quá trình mạ kẽm điện phân phức tạp và yêu cầu công nghệ cao.
Ứng dụng: Thép H mạ kẽm được sử dụng trong các công trình ngoài trời và môi trường ẩm ướt nhờ khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao, như trong kết cấu cầu đường, nhà xưởng và hệ thống khung thép.
3/ Thép H Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng

Đặc điểm:
- Tạo ra lớp mạ kẽm bề mặt được mạ bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng, không bị vón cục và có độ dày vừa phải.
- Bề mặt sáng bóng và mịn màng.
- Lớp mạ kẽm dày bảo vệ thép khỏi sự oxi hóa và ăn mòn, làm tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
- Chất lượng vượt trội, công nghệ mạ hiện đại đảm bảo sự chắc chắn và bền bỉ.
- Thường cao hơn so với các loại thép khác do quá trình sản xuất và xử lý phức tạp.
Ứng dụng: Thích hợp cho các dự án yêu cầu chất lượng cao, độ bền và tính thẩm mỹ, đồng thời đạt hiệu quả kinh tế cao.
Báo giá thép hình H Trung Quốc mới cập nhật 31/03/2025

Dưới đây là bảng giá thép hình H Trung Quốc được Liki Steel cung cấp để khách hàng tham khảo.
1/ Giá thép hình H Trung Quốc H100, H125, H175, H200, H250, H350, H440
- Kích thước: 100×100 – 440×300 (mm)
- Trọng lượng: 17,2 – 124 (kg/m)
- Giá sắt H Trung Quốc: dao động từ 1.872.000 – 13.428.000 (vnđ/cây)
Kích thước | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đồng/kg) | Giá sắt H Trung Quốc (vnđ/cây) |
Thép H 100 x 100 x 6 x 8 | 17,2 | 18.000 | 1.872.000 |
Thép H 125 x 125 x 5 x 9 | 23,6 | 18.000 | 2.550.000 |
Thép H 148 x 100 x 6 x 9 | 21,7 | 18.000 | 2.340.000 |
Thép H 150 x 150 x 7 x 10 | 31,5 | 18.000 | 3.408.000 |
Thép H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 40,4 | 18.000 | 4.374.000 |
Thép H 194 x 150 x 6 x 9 | 30,6 | 18.000 | 3.312.000 |
Thép H 200 x 200 x 8 x 12 | 49,9 | 18.000 | 5.400.000 |
Thép H 244 x 175 x 7 x 11 | 44,1 | 18.000 | 4.770.000 |
Thép H 250 x 250 x 9 x 14 | 72,4 | 18.000 | 7.830.000 |
Thép H 294 x 200 x 8 x 12 | 56,8 | 18.000 | 6.138.000 |
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 | 94 | 18.000 | 10.170.000 |
Thép H 340 x 250 x 9 x 14 | 79,4 | 18.000 | 8.586.000 |
Thép H 350 x 350 x 12 x 19 | 137 | 18.000 | 14.832.000 |
Thép H 390 x 300 x 10 x 16 | 107 | 18.000 | 11.586.000 |
Thép H 400 x 400 x 13 x 21 | 172 | 18.000 | 18.618.000 |
Thép H 440 x 300 x 11 x 18 | 124 | 18.000 | 13.428.000 |
Lưu ý: Bảng giá sắt H Hàn Quốc chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm. Để có bảng báo giá chính xác nhất hãy liên hệ trực tiếp với Liki Steel để được hỗ trợ.
Tham khảo bảng giá thép H mới nhất 03/2025 – Liên hệ ngay CK 5%
2/ So sánh giá sắt H Trung Quốc với các nước khác
Đại lý bán thép hình H Trung Quốc chất lượng, giá rẻ tại TPHCM
Liki Steel, một trong những đại lý hàng đầu chuyên cung cấp sản phẩm thép hình H Trung Quốc uy tín và chất lượng, với nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Hàng chính hãng 100%, đảm bảo chất lượng.
- Thường xuyên diễn ra nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, giá cả hợp lý.
- Vận chuyển nhanh chóng, miễn phí khu vực TPHCM và trợ giá 50% với khu vực phía Nam.
- Tư vấn viên hoạt động 24/7, hỗ trợ giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.

Khách hàng còn thắc mắc gì hay cần tìm nơi mua thép hình H Trung Quốc giá rẻ và chất lượng hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel để được hỗ trợ và tư vấn nhanh chóng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.