Bạn đang tìm mua thép hình C200 nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hình C200 có tốt không? Bạn cần tư vấn thép hình C200 để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Bạn cần tham khảo báo giá thép hình C200 mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép hình C200 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hình C200 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Thép hình C200
Thép hình C200, còn được gọi là xà gồ C200, là một loại thép định hình có mặt cắt ngang hình chữ C với chiều cao 200mm. Đây là một trong những loại thép hình phổ biến nhất trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, được sử dụng chủ yếu làm xà gồ cho mái nhà, khung nhà tiền chế, và các kết cấu khác.
Đặc điểm nổi bật thép hình C200
Các đặc điểm chính của thép hình C200 bao gồm:
- Kích thước cắt ngang: 200mm là kích thước tiêu chuẩn cho thép hình C200.
- Hình dạng: Thép hình C200 có dạng giống chữ “C”, với hai cạnh song song và vuông góc với nhau.
- Chất liệu: Thường làm từ thép cán nóng, có thể là thép đen, thép mạ kẽm, hoặc thép nhúng nóng.
- Kích thước: Chiều cao 200mm, chiều rộng và độ dày đa dạng (ví dụ: C200x50x20, C200x65x20, C200x80x25, C200x90x30).
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN (Việt Nam),…
- Chịu tải và độ cứng: Thép hình C200 được thiết kế để chịu tải trọng cao và có độ cứng tương đối lớn. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các khung kết cấu chịu lực trong xây dựng, đảm bảo độ bền và an toàn cho công trình.
- Ưu điểm:
- Độ bền cao, chịu lực tốt, chống uốn, xoắn và chịu được tải trọng lớn.
- Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
- Giá thành hợp lý.
- Chống ăn mòn (đối với thép mạ kẽm và nhúng nóng).
- Nhược điểm:
- Thép đen dễ bị ăn mòn, cần được bảo vệ bằng sơn hoặc lớp phủ khác.
Tham khảo bảng giá thép hình hôm nay – Liên hệ ngay CK 5%
2/ Ứng dụng của thép C200
- Xây dựng:
- Xà gồ mái nhà: Thường được sử dụng làm xà gồ cho mái nhà công nghiệp, nhà xưởng, nhà kho, nhà thi đấu,…
- Khung nhà tiền chế: Làm khung chịu lực cho các công trình nhà tiền chế.
- Kết cấu khác: Làm đòn tay, thanh giằng, cột chống,…
- Công nghiệp:
- Khung máy móc, thiết bị.
- Kệ kho hàng.
- Vách ngăn, cửa cuốn,…
Thông số kỹ thuật thép hình C200
1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép C200
Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ):
- ASTM A36/A36M: Tiêu chuẩn này định nghĩa yêu cầu về thép hình C200 có độ bền cơ học, tính chất cơ học và thành phần hóa học.
- ASTM A572/A572M: Thép hình C200 với độ bền và tính chất cơ học cao, thích hợp cho ứng dụng trong các cấu trúc có yêu cầu cao về chịu tải.
Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản):
- JIS G3101: Định nghĩa yêu cầu chung cho thép cấu trúc, bao gồm cả thép hình C200, được xác định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước của thép.
Tiêu chuẩn BS (Anh):
- BS 4360: Định nghĩa yêu cầu cho thép cấu trúc, bao gồm cả thép hình C200, quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước của thép.
2/ Bảng tra barem thép hình C200 (quy cách, trọng lượng)
- Kích thước: 200×80, 200×90 (mm)
- Diện tích mặt cắt: 31.33, 38.65 (cm²)
- Trọng lượng: 24.6, 30.3 (kg/m)
Kích thước thép hình C200 (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r1 (mm) | r2 (mm) | S mặt cắt (cm²) | Trọng lượng (Kg/m) |
200 x 80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.6 |
200 x 90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
Tra Cứu Bảng Barem Thép Hình Mới – Đầy Đủ
Báo giá thép hình C200 mới nhất 02/12/2024
Nhà máy tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình C200 được cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hình C200 đen và thép hình C200 mạ kẽm.
1/ Giá thép hình C200 đen
- Kích thước: 200×80, 200×90
- Trọng lượng: 24.6 – 30.3 (kg/m)
- Giá thép hình C200 đen dao động: 290.000 – 371.000(vnđ/cây)
Quy cách | Trọng lượng (Kg/m) | Giá (vnđ/cây) |
C 200 x 80 | 24.6 | 296.400 |
C 200 x 90 | 30.3 | 370.500 |
2/ Giá thép chữ C200 mạ kẽm
- Kích thước: 200×80, 200×90
- Trọng lượng: 24.6 – 30.3 (kg/m)
- Giá thép hình C200 mạ kẽm dao động: 318.000 – 400.000(vnđ/cây)
Quy cách | Trọng lượng (Kg/m) | Giá (vnđ/cây) |
C 200 x 80 | 24.6 | 319.200 |
C 200 x 90 | 30.3 | 399.000 |
Lưu ý: Bảng giá phía trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi vào tùy thời điểm biến động trên thị trường, để nhận báo giá chính xác vui lòng liên hệ với Liki Steel để được hỗ trợ và tư vấn
Tham khảo bảng giá thép chữ C mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
Liki Steel cung cấp thép hình C200 chất lượng
Những thông tin chi tiết về giá cả, kích thước, quy cách của thép hình C200 đã được Liki Steel cung cấp đầy đủ và chính xác nhất, giúp khách hàng dễ dàng tìm mua sản phẩm phù hợp với công tình của mình.
Liki Steel, đại lý hàng đầu cung cấp sản phẩm thép hình C200 chính hãng và chất lượng, luôn bán với giá rẻ hơn so với thị trường đi kèm nhiều khuyến mãi hấp dẫn. Nếu khách hàng muốn tìm mua thép hình C200 giá tốt đừng ngại hãy liên hệ ngay với hotline của Liki Steel, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của công ty sẽ hỗ trợ khách hàng nhiệt tình và nhanh chóng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.