Thép C là loại thép có ưu điểm và ứng dụng vượt trội, ngày càng được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực xây dựng. Thép C có độ cứng cao, dễ gia công và lắp đặt, khả năng chịu lực tốt, tính linh hoạt trong thiết kế và khả năng tái sử dụng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép C chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép chữ C đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép C vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Thép C là gì?
Thép hình C, còn được gọi là xà gồ C, là loại thép có dạng mặt cắt ngang giống chữ “C”. Nó có hai cạnh song song và một cạnh vuông góc với hai cạnh đó, tạo thành hình chữ C. Thép hình C được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ tính linh hoạt, độ bền và khả năng chịu lực tốt.
Đặc điểm nổi bật của thép C
- Hình dạng: Mặt cắt ngang hình chữ C.
- Kích thước: Đa dạng về chiều cao, chiều rộng và độ dày.
- Chất liệu: Thường làm từ thép cán nóng, có thể là thép đen, thép mạ kẽm hoặc thép nhúng nóng.
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), TCVN (Việt Nam),…
Ưu điểm của thép hình C
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, chống uốn, xoắn và chịu được tải trọng lớn.
- Trọng lượng nhẹ: So với các loại thép hình khác, thép hình C có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng cho công trình.
- Dễ dàng thi công: Dễ dàng cắt, hàn, lắp đặt và kết nối với các vật liệu khác.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt (đối với thép mạ kẽm và nhúng nóng).
- Chống ăn mòn (đối với thép mạ kẽm và nhúng nóng): Tăng tuổi thọ và độ bền của công trình.
Ứng dụng của thép C
- Xây dựng: Làm xà gồ mái nhà, khung kèo, dầm cầu trục, cột điện, cột đèn,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, khung nhà xưởng, kệ kho hàng,…
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại chăn nuôi,…
Thông số kỹ thuật thép hình C
Thông số và quy cách cụ thể của thép C có thể khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất và quy định của từng quốc gia. Sau đây là ví dụ về thông số và quy cách tiêu chuẩn của thép C.
1/ Kích thước thép chữ C
- Kích thước: 60×40, 75×45 mm
- Quy cách: 5-8 mm
- Lượng mạ kẽm: Z100
Kích thước | Độ dày vật liệu (mm) | Bề rộng thép (mm) | Độ bền kéo |
C60x40x5mm | 5.0 | 60 | G350 |
C60x40x6mm | 6.0 | 60 | G350 |
C60x40x8mm | 8.0 | 60 | G350 |
C75x45x5mm | 5.0 | 75 | G350 |
C75x45x6mm | 6.0 | 75 | G350 |
C75x45x8mm | 8.0 | 75 | G350 |
C60x40x5mm | 5.0 | 60 | G450 |
C60x40x6mm | 6.0 | 60 | G450 |
C60x40x8mm | 8.0 | 60 | G450 |
C75x45x5mm | 5.0 | 75 | G450 |
C75x45x6mm | 6.0 | 75 | G450 |
C75x45x8mm | 8.0 | 75 | G450 |
C60x40x5mm | 5.0 | 60 | G550 |
C60x40x6mm | 6.0 | 60 | G550 |
C60x40x8mm | 8.0 | 60 | G550 |
C75x45x5mm | 5.0 | 75 | G550 |
C75x45x6mm | 6.0 | 75 | G550 |
C75x45x8mm | 8.0 | 75 | G550 |
Xem Thêm Các Tiêu Chuẩn Thép Hình Phổ Biến Hiện Nay
2/ Bảng tra quy cách thép hình C
Sau đây là bảng tra quy cách thép C chi tiết và chính xác nhất bao gồm kích thước thép chữ C, trọng lượng và các đặc trưng hình học của thép hình C.
3/ Barem trọng lượng thép C
Liki Steel xin cung cấp đến khách hàng barem trọng lượng thép C để khách hàng dễ dàng tham khảo, chọn ra sản phẩm phù hợp nhất cho mình
Tra Cứu Bảng Barem Thép Hình Mới – Đầy Đủ
Các loại thép C
Thép hình C (xà gồ C) được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp, với ba loại chính: đen, mạ kẽm và nhúng nóng. Mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng khác nhau:
1. Thép C đen
Đặc điểm:
- Không có lớp phủ bảo vệ.
- Màu sắc: Đen hoặc xanh đen.
- Giá thành: Rẻ nhất.
- Khả năng chống ăn mòn: Kém, dễ bị gỉ sét.
Ứng dụng:
- Thích hợp cho các công trình tạm thời, không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và độ bền.
- Sử dụng trong nhà hoặc nơi khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường.
- Ví dụ: làm khung đỡ tạm thời, gia công cơ khí, làm đồ nội thất đơn giản.
2. Thép C mạ kẽm
Đặc điểm:
- Được phủ một lớp kẽm mỏng để bảo vệ bề mặt.
- Màu sắc: Trắng sáng.
- Giá thành: Cao hơn thép C đen.
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt, có thể sử dụng ngoài trời.
Ứng dụng:
- Phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Làm xà gồ mái nhà, khung kèo, dầm cầu trục, cột điện, cột đèn,…
- Làm khung nhà xưởng, kệ kho hàng, hàng rào, cổng,…
3. Thép C nhúng nóng
Đặc điểm:
- Được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày và bền.
- Màu sắc: Trắng xám, nhám.
- Giá thành: Cao nhất.
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt nhất, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Sử dụng trong các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
- Công trình biển, cầu cảng, nhà máy hóa chất, hệ thống xử lý nước thải,…
Bảng so sánh:
Đặc điểm | Thép C đen | Thép C mạ kẽm | Thép C nhúng nóng |
---|---|---|---|
Bề mặt | Đen/xanh đen | Trắng sáng | Trắng xám, nhám |
Chống ăn mòn | Kém | Tốt | Rất tốt |
Giá thành | Rẻ | Trung bình | Cao |
Ứng dụng | Công trình tạm, trong nhà | Công trình dân dụng, công nghiệp | Công trình biển, môi trường khắc nghiệt |
Báo giá thép C 02/12/2024 tại Liki Steel
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép C được cập nhật mới nhất 12/2024 để quý khách hàng tham khảo. Bảng giá bao gồm các loại thép hình C đen C60, C80, C100, C120, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300
1/ Giá thép hình C đen C60, C80, C100, C120, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300
- Kích thước: 40×80, 100×50, 120×50, 125×50, 150×50
- Trọng lượng: 2.1 – 5.5 (kg/m)
- Giá thép C đen dao động từ 25.000 – 70.000 (vnđ/cây).
Quy cách | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thép C đen (VNĐ/cây) |
C40x80x15x1.5mm | 2.1 | 25,000 |
C40x80x15x1.6mm | 2.3 | 26,000 |
C40x80x15x1.8mm | 2.5 | 30,000 |
C40x80x15x2.0mm | 2.8 | 33,000 |
C40x80x15x2.3mm | 3.3 | 39,000 |
C40x80x15x2.5mm | 3.5 | 41,000 |
C40x80x15x2.8mm | 4.0 | 48,000 |
C40x80x15x3.0mm | 4.2 | 51,000 |
C100x50x15x1.5mm | 2.6 | 30,000 |
C100x50x15x1.6mm | 2.8 | 34,000 |
C100x50x15x1.8mm | 3.1 | 38,000 |
C100x50x15x2.0mm | 3.5 | 41,000 |
C100x50x15x2.3mm | 4.0 | 48,000 |
C100x50x15x2.5mm | 4.3 | 23,000 |
C100x50x15x2.8mm | 4.8 | 59,000 |
C100x50x15x3.0mm | 5.2 | 64,000 |
C120x50x20x1.5mm | 2.8 | 34,000 |
C120x50x20x1.5mm | 3.0 | 35,000 |
C120x50x20x1.8mm | 3.4 | 40,000 |
C120x50x20x2.0mm | 3.8 | 47,000 |
C120x50x20x2.3mm | 4.3 | 54,000 |
C120x50x20x2.5mm | 4.7 | 59,000 |
C120x50x20x2.8mm | 5.3 | 66,000 |
C120x50x20x3.0mm | 5.7 | 70,000 |
C125x50x20x1.5mm | 3.0 | 37,000 |
C125x50x20x1.6mm | 3.2 | 42,000 |
C125x50x20x1.8mm | 3.6 | 46,000 |
C125x50x20x2.0mm | 4.0 | 52,000 |
C125x50x20x2.3mm | 4.6 | 59,000 |
C125x50x20x2.5mm | 5.0 | 66,000 |
C125x50x20x2.8mm | 5.6 | 73,000 |
C125x50x20x3.0mm | 6.0 | 79,000 |
C150x50x20x1.5mm | 3.3 | 43,000 |
C150x50x20x1.6mm | 3.5 | 46,000 |
C150x50x20x1.8mm | 4.0 | 52,000 |
C150x50x20x2.0mm | 4.4 | 68,000 |
2/ Báo giá thép chữ C mạ kẽm C60, C80, C100, C120, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300
- Kích thước: 80×40, 100×50, 125×50, 150×50, 180×50, 150×65, 180×65, 200×50, 200×65, 250×50, 250×65
- Quy cách: 1.5 ly – 2.9 ly.
- Giá thép C mạ kẽm dao động từ 31.000 – 164.000 (vnđ/cây).
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi thì theo từng thời điểm trên thị trường. Quý khách hàng cần báo giá chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp với Liki Steel
Tham khảo các bảng giá thép khác cung cấp bởi Liki Steel:
Liki Steel cung cấp thép C giá tốt, chất lượng
Tự hào là đại lý hàng đầu cung cấp sản phẩm thép C uy tín và chất lượng, cùng với những ưu điểm nổi trội mà công ty Liki Steel mang đến cho khách hàng như:
- Hàng được nhập trực tiếp từ nhà máy, cam kết chính hãng, chất lượng.
- Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, giá cả phải chăng.
- Vận chuyển nhanh chóng miễn phí trong khu vực TPHCM.
- Nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình.
Khách hàng tìm mua thép C giá tốt còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay đến hotline của Liki Steel để được báo giá và hỗ trợ nhanh chóng. Bên cạnh đó còn có cơ hội nhận ngay chiết khấu 5% khi mua thép C số lượng lớn tại Liki Steel.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.