Hiện nay, sắt hộp 10×10 là một trong những sản phẩm thép hộp được ưa chuộng hàng đầu trên thị trường. Với đặc tính vững chắc, đa dạng kích thước và tính ứng dụng cao, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều ngành công nghiệp và xây dựng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp sắt hộp 10×10 chính hãng, uy tín, giá cả cạnh tranh trên thị trường. Các loại thép hộp 10×10 đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách hàng cần báo giá sắt hộp 10×10 vui lòng liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Liki Steel để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Báo giá sắt hộp 10×10 mới nhất hiện nay 28/11/2024
Tôn Thép Liki Steel xin cung cấp bảng báo giá sắt hộp 10×10 mới nhất hiện nay 11/2024 để quý khách hàng tham khảo. Bao gồm bảng giá sắt hộp 10×10 đen, mạ kẽm. Cùng chúng tôi đọc ngay thông tin dưới đây.
1/ Bảng báo giá sắt hộp 10×10 đen mới nhất
- Độ dày sắt hộp 10×10: 0.7 – 1.2 (mm)
- Chiều dài: 6 mét; quy cách: 150 cây/bó
- Giá sắt hộp 10×10 đen từ 26.276 – 41.924 VNĐ/cây tùy vào độ dày (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Độ dày thép hộp 10×10 (mm) | Giá sắt vuông 10 đen (đ/cây) |
0.7 | 26.000 |
0.8 | 29.000 |
0.9 | 32.000 |
1.0 | 36.000 |
1.1 | 39.000 |
1.2 | 42.000 |
2/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 10×10 mới nhất
- Độ dày sắt hộp 10×10: 0.7 – 1.2 (mm)
- Chiều dài: 6 mét; quy cách: 150 cây/bó
- Tùy thuộc vào độ dày, giá sắt hộp 10×10 mạ kẽm từ 27.352 – 44.011 VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Độ dày sắt hộp 10×10 (mm) | Giá sắt vuông 10 mạ kẽm (đ/cây) |
0.7 | 27.000 |
0.8 | 31.000 |
0.9 | 34.000 |
1.0 | 38.000 |
1.1 | 41.000 |
1.2 | 44.000 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp vuông 10×10 đen, mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp vuông 10×10 đen, mạ kẽm, hãy liên hệ ngay cho Tôn Thép Liki Steel để nhận bảng giá mới nhất.
Báo giá sắt vuông 10×10 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á hôm nay 28/11/2024
Công ty Tôn Thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng báo giá mới nhất cho sắt hộp 10×10 11/2024, bao gồm cả sắt hộp 10×10 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á. Đây là thông tin giá cả đáng tin cậy để quý khách hàng tham khảo và đưa ra quyết định mua hàng.
1/ Bảng giá sắt hộp vuông đen 10×10 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày sắt hộp 10×10: 0.7 – 1.2 (mm)
- Chiều dài: 6 mét; quy cách: 150 cây/bó
- Tùy thuộc vào độ dày, thương hiệu giá sắt hộp 10×10 đen từ 26.598 – 44.975 VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
Độ dày (ly) | Giá sắt hộp 10×10 đen Hòa Phát (đ/cây) | Giá sắt hộp 10×10 đen Hoa Sen (đ/cây) | Giá sắt hộp 10×10 đen Đông Á (đ/cây) |
0.7 | 27,000 | 28,000 | 28,000 |
0.8 | 30,000 | 31,000 | 32,000 |
0.9 | 34,000 | 34,000 | 35,000 |
1.0 | 37,000 | 37,000 | 37,000 |
1.1 | 40,000 | 41,000 | 41,000 |
1.2 | 43,000 | 44,000 | 45,000 |
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm 10×10 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày sắt hộp 10×10: 0.7 – 1.2 (mm)
- Chiều dài: 6 mét; quy cách: 150 cây/bó
- Tùy thuộc vào độ dày, thương hiệu giá sắt hộp 10×10 mạ kẽm từ 27.352 – 46.320 VNĐ/cây (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác)
Độ dày (ly) | Giá sắt hộp 10×10 mạ kẽm Hòa Phát (đ/cây) | Giá sắt hộp 10×10 mạ kẽm Hoa Sen (đ/cây) | Giá sắt hộp 10×10 mạ kẽm Đông Á (đ/cây) |
0.7 | 28,000 | 29,000 | 29,000 |
0.8 | 31,000 | 32,000 | 33,000 |
0.9 | 35,000 | 36,000 | 36,000 |
1.0 | 38,000 | 38,000 | 39,000 |
1.1 | 41,000 | 42,000 | 42,000 |
1.2 | 44,000 | 45,000 | 46,000 |
Lưu ý: Bảng giá sắt hộp vuông 10×10 đen, mạ kẽm của các thương hiệu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp vuông 10×10 đen, mạ kẽm của các thương hiệu trên, hãy liên hệ ngay cho Tôn Thép Liki Steel để nhận bảng giá mới nhất.
So sánh bảng giá thép hộp 10×10 với một vài loại thép hộp khác
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Đôi nét về sắt hộp 10×10
Sắt hộp 10×10 là một loại thép hộp vuông có kích thước nhỏ nhất và được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực gia công cơ khí. Với đặc tính vững chắc và đa dạng ứng dụng, loại sắt vuông 10 thường được chọn để chế tạo các sản phẩm đồ gia dụng và linh kiện cơ khí. Bởi vậy, thép hộp 10 luôn được nhiều khách hàng ưa chuộng.
1/ Ứng dụng của sắt vuông 10
Thép hộp vuông 10×10 đã trở thành vật liệu vô cùng phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Một trong những lĩnh vực đó là:
- Chế tạo và gia công các linh kiện cơ khí, kết cấu và khung gầm cho các máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Xây dựng các kết cấu như cột, dầm, khung nhà và những công trình kiến trúc khác.
- Sử dụng trong các gia công cơ khí như cắt, hàn, tiện, phay, gia công chính xác và lắp ráp.
- Thép hộp vuông 10×10 cũng được sử dụng để chế tạo các sản phẩm đồ gia dụng như khung gương, kệ sách, bàn làm việc và các sản phẩm nội thất khác.
2/ Ưu điểm sắt vuông 10×10
Thép hộp vuông 10×10 vì sao được nhiều khách hàng lẫn nhà thầu tin tưởng lựa chọn để sử dụng. Đó là vì sắt hộp 10 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thép hộp 10×10 được phủ một lớp kẽm chống rỉ mạnh mẽ, mang lại khả năng chống ăn mòn, có độ bền cao trong quá trình sử dụng, đảm bảo sự vững chắc và an toàn cho các công trình.
- Với chi phí mạ kẽm thấp hơn đáng kể so với các phương pháp bảo vệ khác cho cấu trúc thép, thép hộp mạ kẽm giúp tiết kiệm chi phí cả trong ngắn hạn và dài hạn.
- Đạt tuổi thọ lên đến trên 50 năm, không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu hay vị trí đặt. Trong môi trường biển hoặc tiếp xúc với biển, tuổi thọ của nó vẫn đạt từ 20 – 25 năm, thậm chí còn cao hơn.
- Có khả năng chịu lực tốt, chống lại các va chạm cơ học trong quá trình vận chuyển, lắp đặt và sử dụng.
3/ Bảng tra trọng lượng, quy cách sắt hộp 10×10 hiện nay
Dưới đây là bảng trọng lượng, quy cách sắt hộp 10×10 mới nhất được Liki Steel cập nhật đầy đủ:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
0.6 | 0.18 | 1.08 |
0.7 | 0.21 | 1.26 |
0.8 | 0.24 | 1.44 |
0.9 | 0.26 | 1.56 |
1.0 | 0.29 | 1.74 |
1.1 | 0.32 | 1.92 |
1.2 | 0.34 | 2.04 |
1.25 | 0.35 | 2.10 |
1.3 | 0.37 | 2.22 |
Các loại sắt hộp 10×10
Hiện nay, sắt hộp 10×10 hiện đang được sản xuất và phân phối hai dạng chính: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Cả hai loại này đều có những ưu và nhược điểm riêng, phù hợp với các yêu cầu và ứng dụng khác nhau. Cùng Liki Steel tìm hiểu ngay các loại sắt hộp 10×10.
1/ Sắt vuông 10 đen
Thép hộp vuông 10×10 đen được ưa chuộng bởi nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu tải tốt, cấu trúc vững chắc và sự đa dạng về quy cách, từ đó mang lại ứng dụng rộng rãi.
Tuy nhiên, cũng cần lưu ý đến một số nhược điểm của thép hộp vuông 10×10 đen. Khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn của nó không tốt, đặc biệt không phù hợp để sử dụng trong môi trường có độ ẩm thấp hoặc chứa axit.
2/ Sắt vuông 10 mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm 10×10 được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt như môi trường muối, độ ẩm thấp, và các yếu tố khác. Thép hộp mạ kẽm 10 không chỉ có độ bền tốt và khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, mà còn mang đến tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều ứng dụng.
Tuy nhiên, điều đáng lưu ý là giá thành của thép hộp mạ kẽm 10×10 cao hơn so với các loại thép hộp đen khá nhiều, do quá trình mạ kẽm tăng thêm vào quy trình sản xuất.
Xem thêm giá sắt hộp mạ kẽm 40×80 Hòa Phát – Liên hệ ngay CK 5%
3/ Sắt vuông 10 nhúng nóng
Sắt vuông 10 nhúng nóng là một dạng sản phẩm thép vuông có kích thước 10×10 và được tiến hành quá trình mạ kẽm nhúng nóng. Sắt vuông 10×10 nhúng nóng có nhiều ưu điểm nổi bật. Lớp mạ kẽm bảo vệ giúp ngăn chặn quá trình oxi hóa và ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Với khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, sắt vuông 10 nhúng nóng phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường có độ ẩm cao, môi trường muối, và các điều kiện khắc nghiệt khác.
Mua sắt vuông 10×10 chất lượng, giá rẻ tại nhà máy thép Liki Steel
Quý khách đang tìm kiếm đại lý phân phối thép hộp 10×10 chính hãng, uy tín và với giá cả hợp lý? Tôn Thép Liki Steel chắc chắn là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Chúng tôi tự hào có những ưu điểm sau đây để đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng:
- Cung cấp hàng hóa đảm bảo chất lượng, đầy đủ hoá đơn, chứng từ và chứng chỉ chất lượng (CO-CQ) từ nhà máy sản xuất.
- Với hệ thống cửa hàng rộng khắp cả nước, chúng tôi cam kết mang đến giá gốc tốt nhất trên thị trường cho quý khách hàng.
- Dịch vụ vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM và hỗ trợ trợ giá vận chuyển lên đến 50% cho khách hàng ở các tỉnh lân cận.
- Có chính sách ưu đãi và chiết khấu đặc biệt dành cho khách hàng thân thiết và khách hàng mua số lượng lớn.
Nếu quý khách cần biết thêm thông tin về sắt hộp 10×10 hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, chúng tôi – Tôn Thép Liki Steel luôn sẵn lòng cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết và hỗ trợ tận tâm cho khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.