Thép hộp 20×50 là một sản phẩm được rất nhiều người quan tâm vì được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ làm hàng rào bảo vệ, đóng tàu thuyền cho đến tạo kết cấu cửa với độ bền vững và giá cả hợp lý.
Nhà máy tôn Liki Steel tự hào là đơn vị cung cấp thép hộp 20×50 chính hãng, mang đến nhiều ưu thế vượt trội:
- Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng 100% với đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và chất lượng từ nhà máy.
- Liki Steel luôn có sẵn lượng hàng lớn, đa dạng về quy cách và chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Đặc biệt cam kết giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, đảm bảo mang đến cho khách hàng mức giá gốc từ đại lý.
- Chất lượng và uy tín là những yếu tố quan trọng trong tất cả hoạt động của chúng tôi, đảm bảo sự sống còn và sự tin tưởng từ phía khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn 24/7 về thép hộp 20×50, đồng thời hoàn toàn miễn phí.
Hãy gọi ngay để nhận ưu đãi đặc biệt với giảm giá lên đến 5% chỉ trong hôm nay!
Sắt hộp 20×50
Sắt hộp 20×50 là loại thép hộp có dạng hình chữ nhật với kích thước 2 cạnh lần lượt là 20mm và 50mm. Loại vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác
Ưu điểm:
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, chống va đập, chống biến dạng.
- Tính ứng dụng đa dạng: Sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Dễ dàng gia công, lắp đặt: Tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Giá thành hợp lý: Phù hợp với nhiều công trình.
Ứng dụng:
- Xây dựng: Làm khung kết cấu nhà, cột, kèo, dầm, lan can, cầu thang, mái che, cửa cổng,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, hệ thống khung đỡ, giá kệ,…
- Nông nghiệp: Làm chuồng trại, nhà kính, hệ thống tưới tiêu,…
Thông số kỹ thuật thép hộp 20×50 hiện nay
1/ Tiêu chuẩn thép hộp 20×50 hiện nay
- Chiều dài sắt hộp: 6 mét.
- Độ dày tiêu chuẩn: Thép hộp có độ dày từ: 7 dem, 8 dem, 9 dem và 1,2 ly.
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302.
- Xuất xứ: Sắt hộp 20×50 có xuất xứ từ nội địa Việt Nam và nhập khẩu từ các quốc gia như Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc và nhiều nơi khác.
Tra cứu bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất tại đây
2/ Quy cách sắt hộp 20×50
Quy cách | Độ dày hộp 20×50 (mm) | Độ dài (m) |
20×50 | 0.6 mm | 6/12 |
0.7 mm | 6/12 | |
0.8 mm | 6/12 | |
0.9 mm | 6/12 | |
1.0 mm | 6/12 | |
1.1 mm | 6/12 | |
1.2 mm | 6/12 | |
1.4 mm | 6/12 | |
1.5 mm | 6/12 | |
1.6 mm | 6/12 | |
1.7 mm | 6/12 | |
1.8 mm | 6/12 | |
1.9 mm | 6/12 | |
2.0 mm | 6/12 |
3/ Bảng trọng lượng sắt 20×50 mới nhất
Kích thước | Độ dày | Trọng lượng sắt (kg/6m) | Trọng lượng sắt (Kg/cây) |
20×50 | 0.6 mm | 0.16 | 0.96 |
0.7 mm | 0.19 | 1.14 | |
0.8 mm | 0.22 | 1.32 | |
0.9 mm | 0.25 | 1.50 | |
1.0 mm | 0.28 | 1.68 | |
1.1 mm | 0.31 | 1.86 | |
1.2 mm | 0.34 | 2.04 | |
1.4 mm | 0.39 | 2.34 | |
1.5 mm | 0.41 | 2.46 | |
1.6 mm | 0.44 | 2.64 | |
1.7 mm | 0.47 | 2.82 | |
1.8 mm | 0.50 | 3.00 | |
1.9 mm | 0.53 | 3.18 | |
2.0 mm | 0.56 | 3.36 |
Các loại thép hộp 20×50
Đặc điểm | Sắt hộp đen 20×50 | Sắt hộp mạ kẽm 20×50 |
---|---|---|
Bề mặt | Thô, màu đen | Sáng bóng, màu bạc |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt |
Tuổi thọ | Thấp | Cao |
Giá thành | Rẻ | Cao hơn |
Ứng dụng | Kết cấu bên trong, nơi khô ráo | Kết cấu ngoài trời, môi trường ẩm ướt |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ | Không cần bảo trì đặc biệt |
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ dàng tìm mua và gia công.
- Nhược điểm: Dễ bị gỉ sét, tuổi thọ thấp, cần sơn phủ bảo vệ định kỳ.
- Phù hợp: Sử dụng cho các công trình tạm thời, kết cấu bên trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường.
Sắt hộp mạ kẽm 20×50:
- Ưu điểm: Khả năng chống gỉ sét tốt, tuổi thọ cao, không cần bảo trì đặc biệt, thẩm mỹ hơn.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn sắt hộp đen.
- Phù hợp: Sử dụng cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt, công trình yêu cầu độ bền cao và tính thẩm mỹ.
Lời khuyên:
- Nếu bạn cần một vật liệu giá rẻ cho các công trình tạm thời hoặc kết cấu bên trong, sắt hộp đen 20×50 có thể là lựa chọn phù hợp.
- Nếu bạn cần một vật liệu có độ bền cao, chống gỉ sét tốt cho các công trình ngoài trời hoặc yêu cầu tính thẩm mỹ, sắt hộp mạ kẽm 20×50 là lựa chọn tốt hơn.
Các nhà máy thép hộp 20×50 được ưa chuộng nhất trên thị trường
Thị trường thép hộp 20×50 đang sôi động với nhiều nhà máy sản xuất nổi tiếng. Hãy khám phá top các nhà máy đáng chú ý sau đây, nơi khách hàng tin tưởng và ưa chuộng:
1/ Sản phẩm thép hộp 20×50 Hoà Phát
- Công ty tôn thép Hòa Phát đã khẳng định vị thế của mình là một trong những tên tuổi hàng đầu và uy tín trong ngành công nghiệp tôn thép trên toàn quốc.
- Với sản phẩm thép hộp 20×50, Hòa Phát không chỉ đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu của khách hàng, mà còn mang đến sự đa dạng về số lượng, chủng loại và màu sắc.
- Đặc biệt, sự đột phá của Hòa Phát nằm trong việc sở hữu dây chuyền sản xuất nhập khẩu từ các nước ngoài.
2/ Sản phẩm thép hộp 20×50 Hoa Sen
- Nhà máy tôn thép Hoa Sen là điểm sản xuất tôn thép có thương hiệu lâu đời tại Việt Nam.
- Sản phẩm thép hộp 20×50 Hoa Sen đã chinh phục được lòng tin và đánh giá cao về chất lượng và tính thẩm mỹ.
- Sản lượng sắt hộp 20×50 luôn sẵn có trong kho, đảm bảo đủ số lượng để đáp ứng mọi yêu cầu từ khách hàng.
3/ Sản phẩm thép hộp 20×50 Đông Á
- Công ty tôn thép Đông Á đã là một trong những địa điểm sản xuất tôn thép được các nhà đầu tư tin dùng trên toàn quốc.
- Sản phẩm thép hộp 20×50 của Đông Á luôn đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao, mang lại sự uy tín và giá trị hợp lý cho khách hàng.
- Với một quá trình hoạt động thành công kéo dài qua nhiều năm, Sự kinh nghiệm và thành tựu tích lũy đã góp phần tạo nên sự độc đáo và sáng tạo trong sản phẩm của Đông Á.
Báo giá thép hộp 20×50 hôm nay (28/11/2024)
Nếu quý khách có nhu cầu so sánh giá để dễ dàng đưa ra sự lựa chọn mua sản phẩm. Liki Steel xin gửi tới quý khách bảng giá của sắt hộp đen 20×50 và thép hộp mạ kẽm 20×50 dưới đây, với đầy đủ mọi thông tin về thông số, độ dày, trọng lượng và giá được cập nhật mới nhất.
1/ Bảng giá sắt hộp 20×50 đen mới nhất 28/11/2024
- Trọng lượng thép hộp đen: 13 – 21.7(kg/cây/6m).
- Giá sắt hộp đen 20×50 dao động từ: 201.900 – 331.000 (vnđ/kg).
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày | Trọng lượng thép hộp (kg/cây 6m) | Giá sắt hộp đen 20×50 (vnđ/cây 6m) |
20x50x1.20 ly | 13 | 201,906 |
20x50x1.40 ly | 15 | 234,542 |
20x50x1.50 ly | 16 | 250,385 |
20x50x1.80 ly | 20 | 299,143 |
20x50x2.00 ly | 21.7 | 330,921 |
2/ Bảng giá thép hộp 20×50 mạ kẽm mới nhất 28/11/2024
- Trọng lượng thép hộp đen: 13 – 21.7(kg/cây/6m).
- Giá sắt hộp mạ kẽm 20×50 dao động từ: 298.000 – 482.000 (vnđ/kg).
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày thép hộp | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá hộp mạ kẽm 20×50 (VNĐ/cây 6m) |
20x50x1.20 ly | 19.5 | 297.886 |
20x50x1.40 ly | 22.75 | 344.302 |
20x50x1.50 ly | 24.38 | 368.231 |
20x50x1.80 ly | 29.25 | 438.459 |
20x50x2.00 ly | 32.12 | 481.876 |
Xin lưu ý: Bảng báo giá thép hộp 20×50 có thể không cố định vì còn dựa vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng,…. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá (sản phẩm) mới nhất và chính xác nhất.
Báo giá sắt hộp 20×50 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á hôm nay 28/11/2024
Nhà máy tôn Liki Steel đã tổng hợp và cập nhật bảng báo giá sắt hộp 20×50 11/2024 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá sắt hộp đen và mạ kẽm 20×50 đến từ nhà máy nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen và Đông Á. Bảng giá được cập nhật đầy đủ về thông số độ dày, và giá sản phẩm.
1/ Bảng giá sắt hộp 20×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đen
- Độ dày thép hộp đen: 1.2 – 2.0 ly
- Đơn giá thép hộp đen 20×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 14.500 – 14.830 (vnđ/kg)
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày thép hộp (ly) | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Hoa Sen (VNĐ/kg) | Đông Á (VNĐ/kg) |
1.20 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
1.40 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
1.50 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
1.80 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
2.00 | 14.279 | 13.813 | 14.766 |
2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm 20×50 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày thép mạ kẽm: 1.2 – 2.0 ly.
- Đơn giá thép hộp mạ kẽm 20×50 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 15.300 – 15.730 (vnđ/kg)
Chi tiết tham khảo bảng giá sau đây:
Độ dày sắt hộp (ly) | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Hoa Sen (VNĐ/kg) | Đông Á (VNĐ/kg) |
1.20 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
1.40 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
1.50 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
1.80 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
2.00 | 15.209 | 14.730 | 15.700 |
Lưu ý: Bảng giá trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách muốn biết rõ hơn về giá thép hộp 20×50, hãy liên hệ qua đường dây nóng của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
So sánh bảng giá thép hộp 20×50 với một vài loại thép hộp khác
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.