Thép hộp 100×200 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt ngang là 100mm x 200mm. Đây là một trong những loại thép hộp cỡ lớn, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp và sản xuất chế tạo.
Nhà máy tôn thép Liki Steel tự hào cung cấp các sản phẩm thép hộp 100×200 chính hãng với nhiều ưu điểm vượt trội:
- Cam kết hàng chính hãng 100%, kèm theo đầy đủ chứng chỉ CO (Chứng chỉ Xuất xứ) và CQ (Chứng chỉ chất lượng) từ nhà máy.
- Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp lượng hàng lớn, đa dạng quy cách và chủng loại để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh và hợp lý nhờ việc mua hàng trực tiếp từ đại lý, giúp Liki Steel cung cấp giá gốc từ nhà máy và đảm bảo sự cạnh tranh trên thị trường.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình lựa chọn sản phẩm thép hộp 100×200, và tư vấn miễn phí 24/7.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để nhận được ưu đãi giảm giá đặc biệt lên đến 5% trong hôm nay. Chúng tôi sẽ đảm bảo bạn nhận được sự tư vấn tận tâm và mua được sản phẩm thép hộp 100×200 chất lượng với giá hợp lý.
Thép hộp 100×200
Thép hộp 100×200 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt ngang 100mm x 200mm, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và đa dạng về độ dày (từ 2mm đến 10mm), thép hộp 100×200 đáp ứng linh hoạt nhiều yêu cầu thiết kế, từ kết cấu nhà xưởng, nhà công nghiệp, cầu đường đến các ứng dụng cơ khí và chế tạo.
2/ Thép hộp cỡ lớn 100×200 dùng để làm gì?
Thép hộp 100×200 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với tính linh hoạt và độ bền cao, loại vật liệu này có nhiều ứng dụng quan trọng, bao gồm:
- Xây dựng:
- Kết cấu nhà xưởng, nhà kho, nhà công nghiệp.
- Khung nhà tiền chế.
- Cột, dầm, xà gồ.
- Cầu thang, lan can, ban công.
- Hàng rào, cổng.
- Mái che, mái vòm.
- Công nghiệp:
- Băng tải, kệ hàng.
- Kết cấu máy móc, thiết bị.
- Khung xe, thùng xe.
- Ống dẫn.
- Cửa cuốn.
- Tháp truyền thông.
3/ Sắt 100×200 có những đặc điểm gì nổi bật?
Đặc điểm của thép hộp 100×200:
- Kích thước: Chiều rộng 100mm, chiều cao 200mm.
- Độ dày: Đa dạng từ 2mm đến 10mm (hoặc dày hơn tùy theo yêu cầu và nhà sản xuất).
- Chất liệu: Thường là thép cán nguội (thép đen) hoặc thép mạ kẽm (nhúng nóng hoặc điện phân).
- Ưu điểm:
- Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chịu được tải trọng lớn.
- Chống ăn mòn tốt (đặc biệt là thép hộp mạ kẽm).
- Dễ dàng gia công, hàn cắt.
- Tuổi thọ cao.
- Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn so với các loại thép hộp kích thước nhỏ.
- Thép đen dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt.
Thông số kỹ thuật của thép hộp 100×200
1/ Tiêu chuẩn sản phẩm sắt hộp 100×200 hiện nay
- ASTM A500/A500M: Tiêu chuẩn Mỹ về thành phần hóa học và cơ học của thép hộp 100×200.
- JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản về thành phần hóa học, cơ học và kích thước của thép hộp 100×200.
- ISO 9001: Tiêu chuẩn quốc tế về quản lý chất lượng.
- ISO 14001: Tiêu chuẩn quốc tế về quản lý môi trường.
- EN 10219-1/2: Tiêu chuẩn Châu Âu về thép hộp 100×200 hàn, không hàn.
2/ Quy cách hộp 100×200 phổ biến
Quy cách | Độ dày (mm) | Độ dài (m) | Số cây/ bó |
100×200 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
6/12 | 8 |
Tra cứu bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất tại đây
3/ Bảng trọng lượng sắt 100×200 mới nhất
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Số cây/ bó |
100×200 | 2.0
2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 |
55.62
69.24 77.36 82.75 88.12 96.14 109.42 |
8 |
Các nhà máy thép hộp 100×200 được ưa chuộng nhất
Liki Steel hiểu được nỗi niềm của khách hàng đang tìm kiếm nhà máy sản xuất thép hộp 100×200 uy tín và chất lượng để mua sản phẩm, vì vậy chúng tôi đã tổng hợp và gửi quý khách hàng top các nhà máy thép hộp 100×200 được ưa chuộng nhất.
1/ Thép hộp 100×200 của nhà máy Hòa Phát
- Hòa Phát là một trong những tập đoàn hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép hộp 100×200 tại Việt Nam.
- Chúng tôi cam kết tuân thủ quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sự chất lượng cao của sản phẩm.
- Thép hộp 100×200 của chúng tôi được đánh giá cao về độ bền, độ cứng và khả năng chống mòn hoen gỉ.
- Với nhiều năm kinh nghiệm và uy tín trong ngành, Hòa Phát đã xây dựng được một vị thế đáng tin cậy trên thị trường.
2/ Thép hộp 100×200 của nhà máy Hoa Sen
- Với vị trí dẫn đầu về xuất khẩu thép hộp 100×200, nhà máy Hoa Sen tự tin là nhà cung cấp hàng đầu trong ngành.
- Thép hộp 100×200 của Hoa Sen không chỉ nổi bật với chất lượng hàng đầu mà còn đáp ứng nhu cầu đa dạng về màu sắc, kích thước và độ dày.
Tham khảo bảng giá thép hộp Hoa Sen mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%
3/ Thép hộp 100×200 của nhà máy Đông Á
- Thương hiệu thép hộp 100×200 Đông Á được xem là một trong những lựa chọn hàng đầu hiện nay.
- Với hệ thống đại lý phủ rộng khắp cả nước, khách hàng dễ dàng tìm mua sản phẩm.
- Thép hộp 100×200 Đông Á, luôn đặt chất lượng và uy tín hàng đầu cả nước.
Báo giá thép hộp 100×200 mới nhất (28/11/2024)
Bảng báo giá thép hộp 100×200 mới nhất được Liki Steel cập nhật đến quý khách hàng gồm: bảng giá sắt hộp 100×200 đen và mạ kẽm với đầy đủ thông tin về độ dày, trọng lượng, và giá được cập nhật theo thị trường.
1/ Bảng báo giá sắt hộp 100×200 đen 2.5 ly, 3ly, 3.8ly, 4.2 ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10 ly
- Độ dày: 2.5 ly – 10.0 ly
- Trọng lượng từ 69 kg – 263.76 kg/cây 6m
- Giá thép hộp đen 100×200 dao động khoảng: 980.000 – 3.700.000 (vnđ/cây 6m).
Chi tiết tham khảo ở bảng giá dưới đây:
Độ dày (ly) | Trọng lượng (Kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen 100×200 (vnđ/cây 6m) |
2.50 | 69 | 972.301 |
2.80 | 77 | 1.083.023 |
3.00 | 83 | 1.159.848 |
3.20 | 88 | 1.232.953 |
3.50 | 96 | 1.348.496 |
3.80 | 104 | 1.464.330 |
4.00 | 109 | 1.532.533 |
4.20 | 115 | 1.600.856 |
4.50 | 122,62 | 1.718.122 |
5.00 | 135,67 | 1.902.365 |
5.50 | 148,6 | 2.083.669 |
6.00 | 161,42 | 2.261.431 |
6.50 | 174,13 | 2.437.651 |
7.00 | 186,73 | 2.612.329 |
8.00 | 214,02 | 2.999.988 |
10.00 | 263,76 | 3.698.443 |
2/ Bảng báo giá thép hộp 100×200 mạ kẽm 2.5 ly, 3ly, 3.8ly, 4.2 ly, 5ly, 6ly, 8ly, 9ly, 10 ly
- Độ dày: 2.5 ly – 10.0 ly
- Trọng lượng từ 69 kg – 263.76 kg/cây 6m
- Giá thép hộp mạ kẽm 100×200 dao động khoảng: 1.034.000 – 3.940.000 (vnđ/cây 6m).
Chi tiết tham khảo ở bảng giá dưới đây:
Độ dày (ly) | Trọng lượng thép hộp(Kg/ cây 6m) | Giá thép hộp mạ kẽm 100×200 (VNĐ/cây 6m) |
2.50 | 69 | 1.033.416 |
2.80 | 77 | 1.152.527 |
3.00 | 83 | 1.229.147 |
3.20 | 88 | 1.305.042 |
3.50 | 96 | 1.432.759 |
3.80 | 104 | 1.559.334 |
4.00 | 109 | 1.634.468 |
4.20 | 115 | 1.709.738 |
4.50 | 122,62 | 1.822.867 |
5.00 | 135,67 | 2.021.725 |
5.50 | 148,6 | 2.219.308 |
6.00 | 161,42 | 2.415.444 |
6.50 | 174,13 | 2.610.074 |
7.00 | 186,73 | 2.803.721 |
8.00 | 214,02 | 3.176.307 |
10.00 | 263,76 | 3.932.610 |
Lưu ý: Bảng giá thép đen và mạ kẽm 100×200 trên đây chỉ nên dùng để tham khảo, nếu quý khách quan tâm đến giá sản phẩm, vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ.
Báo giá sắt hộp 100×200 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á mới nhất 28/11/2024
Tôn thép Liki Steel trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá sắt hộp 100×200 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á để quý khách có thể tham khảo hoặc so sánh giá từng thương hiệu để có quyết định đúng khi mua sản phẩm.
1/ Bảng báo giá thép hộp 100×200 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đen
- Độ dày: 2.5 ly – 4.2 ly
- Giá thép hộp đen 100×200 Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen dao động từ: 974.000 – 2.420.000 (vnđ/cây 6m).
Độ dày | Giá thép hộp Hòa Phát (vnđ/6m) | Giá thép hộp Đông Á (vnđ/6m) | Giá thép hộp Hoa Sen (vnđ/6m) |
2.50 | 1.168.215 | 1.329.217 | 973.560 |
2.80 | 1.390.610 | 1.494.027 | 1.087.655 |
3.00 | 1.500.795 | 1.605.200 | 1.163.465 |
3.20 | 1.571.469 | 1.706.332 | 1.347.765 |
3.50 | 1.886.745 | 1.964.231 | 1.470.505 |
3.80 | 986.178 | 2.041.723 | 1.592.485 |
4.00 | 1.104.080 | 2.149.934 | 1.673.615 |
4.20 | 2.322.971 | 2.418.932 | 1.875.015 |
2/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 100×200 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày: 2.5 ly – 4.2 ly
- Giá thép hộp đen 100×200 Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen dao động từ: 1.069.000 – 2.520.000 (vnđ/cây 6m)
Độ dày (ly) | Giá thép mạ kẽm Hòa Phát (vnđ/6m) | Giá thép mạ kẽm Đông Á (vnđ/6m) | Giá thép mạ kẽm Hoa Sen (vnđ/6m) |
2.50 | 1.263.215 | 1.424.217 | 1.068.560 |
2.80 | 1.485.610 | 1.590.027 | 1.182.655 |
3.00 | 1.595.795 | 1.705.200 | 1.163.465 |
3.20 | 1.666.469 | 1.801.332 | 1.442.765 |
3.50 | 1.981.745 | 2.059.231 | 1.565.505 |
3.80 | 1.980.178 | 2.137.723 | 1.687.485 |
4.00 | 2.144.080 | 2.244.934 | 1.768.615 |
4.20 | 2.417.971 | 2.513.932 | 1.969.015 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp 100×200 của Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen trên đây có thể bị thay đổi bởi một vài yếu tố như: số lượng mua, địa chỉ giao hàng… Nên chỉ dùng để tham khảo, nếu muốn biết thêm thông tin giá chính xác hãy liên hệ với Liki Steel qua số hotline để được tư vấn.
So sánh bảng giá thép hộp 100×200 với một vài loại thép hộp khác
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Mua thép hộp 100×200 chất lượng uy tín tại Liki Steel
Thép hộp 100×200 là vật liệu quan trọng trong xây dựng, mang lại độ bền cao và tiết kiệm chi phí. Liki Steel là đơn vị hàng đầu cung cấp thép hộp 100×200 uy tín tại TPHCM, đảm bảo chất lượng, giá cạnh tranh và chiết khấu 5% đặc biệt. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.