Thép hình V50, còn được gọi là thép góc 50 hoặc thép V50, là loại thép cán nóng có hình dạng chữ V với hai cạnh bằng nhau, mỗi cạnh có chiều dài 50mm. Nhờ vào giá thành phải chăng, độ bền cao, khả năng ứng dụng rộng rãi mà thép V50 được ứng dụng ở nhiều công trình.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên phân phối sắt thép hình V30 chính hãng Hòa Phát, Miền Nam, Việt Nhật… với quy cách cụ thể sau đây:
- Kích thước: 50mm x 50mm
- Độ dày: 2.0mm – 5.0mm
- Trọng lượng: 12.0 – 22.0 kg/cây
Ứng dụng:
- Trong việc xây dựng cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,…
- Làm đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan
- Khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng
- Trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất.
Thép hình V50x50
Thép hình V50 (thép góc) là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sản xuất với công nghệ dây chuyền hiện đại bao gồm nhiều công đoạn phức tạp. Vật liệu có mặt cắt hình chữ V in hoa với 2 cạnh bằng nhau, kích thước cạnh 50mm. Cây thép được cắt với độ dài 6m, 12m dựa theo nhu cầu.
Thông số kỹ thuật thép V50x50
Mỗi loại thép hình V sẽ có những tiêu chuẩn mác thép riêng biệt. Trước khi mua sản phẩm, bạn nên xem xét kỹ để có thể mua được những sản phẩm đúng tiêu chuẩn và chất lượng phù hợp với công trình.
Quy cách sản xuất thép hình V50:
Quy cách | Thông số |
Ký hiệu mác thép | SS400 |
Kích thước | 50mm x 50mm |
Độ dày | 2.0mm – 5.0mm |
Trọng lượng | 12.0 kg/cây – 22.0 kg/cây |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m hoặc 12m |
Tiêu chuẩn sản xuất thép V50x50:
- Thép hình V50 theo tiêu chuẩn A36
- Thép hình V50 theo tiêu chuẩn SS400
- Thép hình V50 theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
- Thép hình V50 theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235
Bảng tra trọng lượng thép hình V 50:
Sản phẩm | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) |
Thép hình V50 | 2.50 | 12.50 |
Thép hình V50 | 3.00 | 13.00 |
Thép hình V50 | 3.50 | 15.00 |
Thép hình V50 | 3.80 | 16.00 |
Thép hình V50 | 4.00 | 17.00 |
Thép hình V50 | 4.30 | 17.50 |
Thép hình V50 | 4.50 | 20.00 |
Thép hình V50 | 5.00 | 22.00 |
Ưu điểm thép V50x50
Ưu điểm vượt trội của thép hình V50:
- Cứng cáp, chịu lực tốt: Đảm bảo sự vững chắc, an toàn cho công trình, chịu được tải trọng lớn và va đập mạnh.
- Tuổi thọ cao: Lên đến 50 năm, tiết kiệm chi phí bảo trì, tối ưu hóa hiệu quả đầu tư.
- Đa dạng kích thước: Dễ dàng lựa chọn kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng, thuận tiện cho vận chuyển và thi công.
- Chống ăn mòn hiệu quả: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của hóa chất, môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Dễ dàng kiểm tra chất lượng: Sai sót có thể được phát hiện và khắc phục dễ dàng bằng mắt thường.
- Ứng dụng rộng rãi: Phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng, công nghiệp, giao thông, nông nghiệp.
Các loại thép V50 phổ biến hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có 3 loại thép hình V50x50 được ưa chuộng. Bao gồm sắt V50 đen, thép V50x50 mạ kẽm và sắt thép V 50 mạ kẽm nhúng nóng.
Sắt V50x50 đen
Sắt V50x50 đen là lựa chọn tiết kiệm với độ bền và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình trong nhà, ít tiếp xúc với môi trường.
Thép V50x50 mạ kẽm
Thép V50x50 mạ kẽm mang lại vẻ ngoài sáng bóng, thẩm mỹ, đồng thời tăng cường khả năng chống ăn mòn, oxy hóa, thích hợp cho các công trình ngoài trời như hàng rào, lan can.
Thép V50x50 mạ kẽm nhúng nóng
Thép V50x50 mạ kẽm nhúng nóng nổi bật với lớp mạ kẽm dày, bám chắc, đảm bảo khả năng chống ăn mòn vượt trội và tuổi thọ cao, là lựa chọn hàng đầu cho môi trường khắc nghiệt.
Cập nhật giá thép hình V50 mới nhất
Dưới đây là bảng cập nhật mới nhất về giá của thép hình V50 đen và thép hình V50 mạ kẽm tại đơn vị Liki Steel. Đơn giá được tính theo độ dày và barem với chiều dài cây là 6m, quý khách có thể dễ dàng theo dõi.
Thép hình V50 | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) | |
Thép V50 đen | Thép V50 mạ kẽm | |||
2.00 | 12.00 | 190.300 | 238.300 | |
2.50 | 12.50 | 192.000 | 242.000 | |
3.00 | 13.00 | 199.700 | 251.700 | |
3.50 | 15.00 | 230.500 | 290.500 | |
3.80 | 16.00 | 245.900 | 309.900 | |
4.00 | 17.00 | 261.300 | 329.300 | |
4.30 | 17.50 | 269.000 | 339.000 | |
4.50 | 20.00 | 307.500 | 387.500 | |
5.00 | 22.00 | 338.300 | 426.300 |
Lưu ý về báo giá:
- Tùy vào biến động của thị trường mà giá thép hình V50 sẽ có những thay đổi nhất định.
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển
- Có chiết khấu lớn và ưu đãi cao cho khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều
- Khách hàng có thể kiểm tra đầy đủ số lượng sản phẩm cần mua trước khi tiến hành thanh toán.
Tại sao bạn nên mua thép V50 tại Liki Steel?
Nếu như bạn đang có nhu cầu muốn mua thép hình V50, nhưng vẫn chưa lựa chọn được đơn vị đồng hành uy tín, chất lượng thì đừng ngần ngại liên hệ với Liki Steel nhé. Chúng tôi sẽ khiến bạn hoàn toàn yên tâm và tin tưởng bởi:
Sản phẩm đa dạng, độ bền cao
Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, với chất lượng được đảm bảo, không cong vênh, gỉ sét. Đa dạng về mẫu mã, kích thước để bạn lựa chọn theo đúng mục đích sử dụng của mình.
Ưu đãi hấp dẫn
Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được nhiều ưu đãi từ công ty. cùng với đó sẽ có hoa hồng cho người giới thiệu
Nhân viên nhiệt tình, thân thiện
Đội ngũ nhân viên tại Liki Steel luôn nhiệt tình, biết đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, sẵn sàng tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Hệ thống cung cấp sản phẩm lớn
Hệ thống kho hàng tại Liki Steel lớn đảm bảo sẽ cung cấp đầy đủ số lượng khách hàng yêu cầu. Dù khối lượng khách hàng cần đặt mua có lớn cách mấy đi chăng nữa.
Quy trình mua hàng dễ dàng và nhanh chóng
Khách hàng tìm hiểu những sản phẩm trên web của công ty, nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ đến của hàng để nhận được hỗ trợ tư vấn cụ thể nhất. Chốt số lượng mong muốn và tiến hành những phương thức ký kết để mua sản phẩm. Có thể kiểm tra đầy đủ số lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
Bên trên là những chia sẻ mới nhất về thép hình V50. Hy vọng quý khách có thể cập nhật cho mình những thông tin hữu ích để lựa chọn được thép hình V50 chất lượng và đơn vị uy tín cho công trình của mình. Truy cập ngay website: https://likisteel.com/thep-v50x50/ để mua hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.