Thép V130x130 là loại thép cán nóng có hình dạng chữ V, với kích thước hai cạnh bằng nhau đều là 130mm. Thép này thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, độ bền hơn 50 năm.
Nhà máy Liki Steel cung ứng thép hình V130 chính hãng Miền Nam, Hòa Phát, Việt Nhật… có đủ chứng từ CO, CQ, chiết khấp hấp dẫn 5 – 10%. Quy cách kích thước thép V130 bao gồm:
- Kích thước: V130x130 (mm)
- Độ dày: 10 – 13mm
- Chiều dài: 6m, 12m (theo yêu cầu).
Ứng dụng:
- Khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng.
- Gia cố nền móng, cọc, giằng móng.
- Khung máy, giá đỡ, băng tải trong công nghiệp.
- Giàn khoan, cầu cảng, tàu thuyền.
- Khung nhà kính nông nghiệp, chuồng trại chăn nuôi.
Thép hình V130x130
Thép hình V130x130 là loại thép cán nóng có hình dạng chữ V, với kích thước hai cạnh bằng nhau đều là 130mm. Thép này thường có độ dày từ 10mm đến 13mm, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, dễ gia công.
Thông số kỹ thuật thép hình V130x130
Bảng thông số kỹ thuật thép V130 sản xuất tại nhà máy:
Thông số | Chi tiết |
Mác thép | SS400, A36, CT3, Q235, Q345B,… |
Tiêu chuẩn | JIS G3101, ASTM A36, GOST 380-88,… |
Kích thước | V130x130 (mm) |
Độ dày | 10 – 13mm |
Chiều dài | 6m, 12m (hoặc theo yêu cầu) |
Xuất xứ | Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,… |
Thành phần hóa học thép V130
Thép V130 có 2 cạnh hợp thành hình chữ V và chiều dài các cạnh đều bằng 130. Loại thép này được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt, đáp ứng được các tiêu chuẩn khắt khe nhất. Để sản xuất thép V130, người ta sẽ phối trộn các thành phần theo tỷ lệ nhất định, cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn/ Tỷ lệ (%) | C max | Si max | Mn Max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
A36 | 0.27 | 015 – 0.14 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Ưu điểm của thép hình V130
Sắt thép V130 có đầy đủ những ưu điểm của thép hình chữ V truyền thống như:
- Cấu tạo hình chữ V có khả năng chịu lực tốt, ít bị biến dạng dưới tác động lực lớn.
- Đa dạng độ dày, đáp ứng được từng nhu cầu của khách hàng.
- Thép V130 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng có độ bền vượt trội, có thể sử dụng được ở các môi trường chứa các chất gây mài mòn, oxy hóa.
- Tính ứng dụng cao, được người tiêu dùng sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp chế tạo,…
Các loại thép hình V130 bán chạy nhất
Thép hình V130 là một trong những loại thép hình phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các loại thép hình V130 bán chạy nhất trên thị trường:
Thép hình V130 đen
Sắt V130x130 đen chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen đặc trưng. Giá thành rẻ, thường dùng trong công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Thép hình V130 mạ kẽm
Thép V130x130 phủ lớp kẽm bảo vệ, tăng khả năng chống ăn mòn và mang lại vẻ ngoài sáng bóng. Phù hợp với công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền cao.
Thép hình V130 nhúng kẽm nóng
Thép V130 mạ kẽm nhúng nóng có lớp mạ kẽm dày và đồng đều, chống ăn mòn vượt trội. Thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như biển, khu công nghiệp.
Giá sắt thép V130 mới nhất là bao nhiêu?
Chất lượng tốt, giá thành rẻ luôn là tiêu chí lựa chọn thép V130 hàng đầu của các chủ thầu. Do đó, để quý khách hàng có cơ sở so sánh và lựa chọn được đơn vị phân phối thép phù hợp nhất, Liki Steel cung cấp báo giá thép V130 mới nhất hiện nay, quý khách hàng có thể tham khảo:
Báo giá thép V130 của thương hiệu Hòa Phát
Quy Cách | Độ Dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V130×130×10.0 | 10.00 | 1,740,800 | 2,230,400 | 2,448,000 |
V130×130×12.0 | 12.00 | 2,246,400 | 2,878,200 | 3,159,000 |
V130×130×13.0 | 13.00 | 2,496,000 | 3,198,000 | 3,510,000 |
Báo giá thép V130 của thương hiệu thép Miền Nam
Quy Cách | Độ Dày | Đen | Mạ kẽm | Nhúng kẽm |
V130×130×10.0 | 10.00 | 1,601,536 | 2,051,968 | 2,252,160 |
V130×130×12.0 | 12.00 | 2,066,688 | 2,647,944 | 2,906,280 |
V130×130×13.0 | 13.00 | 2,296,320 | 2,942,160 | 3,229,200 |
Lưu ý: Giá thành của thép V130 trên chỉ có tính chất tham khảo, giá thành của thép có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu của thị trường, chất lượng của thép,…
Làm thế nào để mua thép V130 tại Liki Steel?
Liki Steel là đơn vị cung ứng thép hình V130 uy tín, được khách hàng tin tưởng lựa chọn không chỉ bởi sản phẩm chất lượng, giá thành bình ổn, phải chăng mà còn nhờ quy trình mua hàng nhanh chóng, đơn giản:
- Bước 1: Khách hàng liên hệ với hotline của Liki Steel để được tư vấn, hỗ trợ báo giá sản phẩm mới nhất ở thời điểm mua hàng.
- Bước 2: Chốt số lượng sản phẩm, thời gian giao hàng và địa điểm giao hàng trong hợp đồng.
- Bước 3: Lịki Steel chuẩn bị hàng hóa và giao hàng theo như thỏa thuận trong hợp đồng.
- Bước 4: Khách hàng kiểm tra chất lượng sản phẩm và thanh toán hợp đồng.
Truy cập ngay website https://likisteel.com/thep-v130x130/ để mua hàng ngay hôm nay.
Nếu như quý khách hàng vẫn còn thắc mắc hoặc cần hỗ trợ thêm, xin vui lòng liên hệ hotline, Liki Steel sẵn sàng tư vấn cho khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.