Bạn đang tìm mua thép hộp 20×80 nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết sắt hộp 20×80 có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh giá sắt hộp kích thước 20×80 với các nhà máy sản xuất khác để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp sắt hộp 20×80 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Chuyên cung cấp sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Tại Liki Steel luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép hộp 20×80 được cung cấp là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Chúng tôi có đội ngũ tư vấn viên với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tôn thép, sẵn sàng hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí để giải đáp các thắc mắc của quý khách hàng về sắt hộp 20×80.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Báo giá sắt hộp 20×80 mới nhất hôm nay (28/11/2024)
Bảng báo giá sắt hộp 20×80 mới nhất được Liki Steel cập nhật đến quý khách hàng gồm bảng giá sắt hộp đen và mạ kẽm 20×80, với đầy đủ kích thước, trọng lượng và giá thành được cập nhật theo thị trường.
1/ Bảng báo giá sắt hộp 20×80 đen [0.4 ly – 1.5 ly]
- Trọng lượng sắt hộp từ: 3.77 – 14.13 (kg/cây 6m)
- Giá thép hộp 20×80 đen dao động từ: 62.300 – 233.000 (vnđ/cây 6m).
Chi tiết tham khảo ở bảng giá dưới đây:
Kích thước | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá sắt hộp đen (vnđ/cây 6m) |
20x80x0.4 | 3.77 | 62,248 |
20x80x0.5 | 4.71 | 77,498 |
20x80x0.6 | 5.65 | 93,498 |
20x80x0.7 | 6.59 | 108,498 |
20x80x0.8 | 7.54 | 123,998 |
20x80x0.9 | 8.48 | 139,997 |
20x80x1.0 | 9.57 | 153,991 |
20x80x1.1 | 10.36 | 170,497 |
20x80x1.2 | 11.30 | 185,995 |
20x80x1.3 | 12.25 | 201,491 |
20x80x1.5 | 14.13 | 232,496 |
2/ Bảng báo giá thép hộp 20×80 mạ kẽm [0.4 ly – 1.5 ly]
- Trọng lượng sắt hộp từ: 3.77 – 14.13 (kg/cây 6m)
- Giá thép hộp 20×80 mạ kẽm dao động từ: 66.000 – 246.000 (vnđ/cây 6m).
Chi tiết tham khảo ở bảng giá dưới đây:
Kích thước | Trọng lượng (kg/cây/6m) | Giá thép hộp 20×80 (vnđ/cây/6m) |
20x80x0.4 | 3.77 | 65,579 |
20x80x0.5 | 4.71 | 82,972 |
20x80x0.6 | 5.65 | 98,368 |
20x80x0.7 | 6.59 | 115,762 |
20x80x0.9 | 7.54 | 131,456 |
20x80x0.9 | 8.48 | 147,051 |
20x80x1.0 | 9.42 | 163,445 |
20x80x1.1 | 10.36 | 179,840 |
20x80x1.2 | 11.30 | 196,234 |
20x80x1.3 | 12.25 | 212,629 |
20x80x1.4 | 14.13 | 245,918 |
Lưu ý: Bảng báo giá sắt hộp 20×80 sẽ bị thay đổi bởi một vài yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về giá sản phẩm, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
Báo giá thép hộp 20×80 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á mới nhất hôm nay 28/11/2024
Bạn đang quan tâm đến giá thép hộp 20×80, nhưng giữa các thương hiệu sản xuất tôn thép nổi tiếng khiến bạn gặp phân vân. Vì vậy Liki Steel gửi bạn bảng giá chi tiết sau đây, đầy đủ thông tin, độ dày, kích thước và giá để quý khách có thể so sánh, từ đó có những quyết định mua hàng phù hợp với nhu cầu của mình.
1/ Bảng báo giá sắt hộp 20×80 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đen
- Độ dày: 0.4 – 1.5 (mm).
- Đơn giá thép hộp đen 20×80 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 16.200 – 16.900 (vnđ/kg)
Chi tiết được cập nhật bảng giá dưới đây:
Độ dày (mm) | Hòa Phát (vnđ/kg) | Hoa Sen (vnđ/kg) | Đông Á (vnđ/kg) |
0.4 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
0.5 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
0.6 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
0.7 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
0.8 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
0.9 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
1.0 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
1.1 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
1.2 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
1.3 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
1.5 | 16.739 | 16.131 | 16.843 |
2/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 20×80 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày: 0.4 – 1.5 (mm).
- Đơn giá thép hộp đen 20×80 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 17.100 – 17.900 (vnđ/kg)
Chi tiết được cập nhật bảng giá dưới đây:
Độ dày (mm) | Hòa Phát (vnđ/kg) | Hoa Sen (vnđ/kg) | Đông Á (vnđ/kg) |
0.4 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
0.5 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
0.6 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
0.7 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
0.8 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
0.9 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
1.0 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
1.1 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
1.2 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
1.3 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
1.5 | 17.689 | 17.081 | 17.793 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp 20×80 của thương hiệu Hòa Phát, Hoa Sen và Đông Á trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu quý khách muốn cập nhật giá chính xác hơn, vui lòng gọi vào số hotline của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
So sánh bảng giá thép hộp 20×80 với một vài loại thép hộp khác
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Tổng quát về sắt hộp 20×80
Nhằm giúp khách hàng có được kiến thức chính xác từ sản phẩm sắt hộp 20×80, tôn thép Liki Steel gửi đến khái niệm, ứng dụng và những ưu điểm của thép hộp 20×80 chi tiết sau đây:
1/ Khái niệm sắt hộp 20×80 là gì ?
Sắt hộp kích thước 20×80 là một vật liệu xây dựng có chất lượng cao, có hình dạng hộp chữ nhật với các cạnh lần lượt là 20mm và 80mm. Được biết đến với độ dày và kích thước này, sắt hộp 20×80 được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực của cuộc sống. Với những ưu điểm vượt trội , sắt hộp 20×80 nhận được sự ưa chuộng từ phía khách hàng.
2/ Thép hộp 20×80 dùng làm gì?
- Thép hộp 20×80 được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành xây dựng. Sắt hộp 20×80 được sử dụng để chế tạo tủ điện và hộp điện trong các hệ thống điện công nghiệp và dân dụng.
- Thêm vào đó, sản phẩm cũng được dùng để xây dựng kệ sách và kệ trưng bày trong các cửa hàng, văn phòng, thư viện và nhà riêng.
- Sắt 20×80 là nguyên liệu chủ đạo trong việc sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp và dụng cụ cơ khí.
- Ngoài ra, trong lĩnh vực xây dựng và kiến trúc, thép hộp kích thước 20×80 được sử dụng để xây dựng các bậc cầu thang và lan can trong các công trình.
Ứng dụng sắt hộp làm mái tôn hiệu quả nhất
3/ Ưu điểm nổi bật của sắt 20×80
Sắt thép kích thước 20×80 được ưu tiên sử dụng trong các công trình xây dựng không chỉ là sự ngẫu nhiên. Điều này bởi vì chúng có những ưu điểm vượt trội, đáng kể như sau:
- Sắt hộp 20×80 được gia công và xử lý đặc biệt để có khả năng chống ăn mòn và hoen gỉ cao.
- Sản phẩm có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, làm cho nó phù hợp với cả các công trình quy mô lớn và nhỏ.
- Thép hộp 20×80 có khả năng kiểm tra dễ dàng và dễ vận hành trong quá trình xử lý và lắp đặt.
Thông số kỹ thuật và kích thước thép hộp 20×80
Để khách hàng dễ dàng hơn trong việc chọn lựa sản phẩm, tôn thép Liki Steel gửi tới quý khách thông tin về các thông số kĩ thuật cũng như kích thước thép hộp 20×80, cụ thể sau đây:
1/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt hộp 20×80 hiện nay
- Độ dài: 6m
- Độ dày: 0.4 – 1.5 (ly)
- Nhập khẩu từ: Hàn Quốc, EU, Nhật Bản, Đài Loan, Nga, Trung Quốc,…
- Theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H…..
2/ Quy cách sắt hộp 20×80
Quy cách | Độ dày (ly) | Độ dài (mm) |
20×80 | 0.4 | 6/12 |
20×80 | 0.5 | 6/12 |
20×80 | 0.6 | 6/12 |
20×80 | 0.7 | 6/12 |
20×80 | 0.8 | 6/12 |
20×80 | 0.9 | 6/12 |
20×80 | 1.0 | 6/12 |
20×80 | 1.1 | 6/12 |
20×80 | 1.2 | 6/12 |
20×80 | 1.3 | 6/12 |
20×80 | 1.5 | 6/12 |
Tham khảo bảng giá sắt hộp tam giác mới nhất – Liên hệ ngay CK 5%5
3/ Bảng tra trọng lượng sắt 20×80 mới nhất
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
20×80 | 0.4 | 3,77 |
20×80 | 0.5 | 4,71 |
20×80 | 0.6 | 5,65 |
20×80 | 0.7 | 6,59 |
20×80 | 0.8 | 7,54 |
20×80 | 0.9 | 8,48 |
20×80 | 1.0 | 1,57 |
20×80 | 1.1 | 10,36 |
20×80 | 1.2 | 11,30 |
20×80 | 1.3 | 12,25 |
20×80 | 1.5 | 14,13 |
Các nhà máy thép hộp 20×80 được yêu thích nhất
Trên thị trường tôn thép hiện nay, có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp 20×80, việc đó gây khó khăn cho nhiều nhà tiêu dùng vì không biết địa điểm nào là nơi sản xuất ra sắt hộp 20×80 chất lượng và uy tín. Vì vậy, Liki Steel gợi ý đến bạn top các nhà máy thép hộp 20×80 được yêu thích nhất.
1/ Thép hộp 20×80 nhà máy Hòa Phát
- Với vị trí hàng đầu trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam, thương hiệu Thép hộp 20×80 của Hòa Phát luôn được sản xuất với quy trình quản lý nghiêm ngặt.
- Sản phẩm này đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng và đảm bảo độ bền, cứng vững, phù hợp với mọi công trình xây dựng.
2/ Thép hộp 20×80 nhà máy Hoa Sen
- Là một trong những nhà máy thép hộp vuông hàng đầu Đông Nam Á
- Nhà máy tôn thép Hoa Sen được công nhận với chất lượng và dịch vụ tốt.
- Thép hộp 20×80 của Hoa Sen đáng tin cậy và được đánh giá cao cho các công trình xây dựng và ứng dụng công nghiệp.
3/ Thép hộp 20×80 nhà máy Đông Á
- Thép hộp 20×80 của Đông Á là một sản phẩm thép hộp vuông được đánh giá cao về chất lượng và được ưa chuộng trên thị trường.
- Sản phẩm thép hộp 20×80 Đông Á được sản xuất tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt và có khả năng chịu lực tốt.
- Giá thép hộp 20×80 thương hiệu Đông Á phải chăng, phù hợp chi phí nhiều công trình.
Mua thép hộp 20×80 chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel
Thép hộp 20×80 là một vật liệu quan trọng và được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng, mang lại những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, đảm bảo an toàn tuyệt đối và giá thành hợp lý. Sử dụng thép hộp 20×80 cũng giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa. Để lựa chọn thép hộp 20×80 chất lượng và giá cả phải chăng, Liki Steel tự tin là địa điểm mua sắt hộp 20×80 tốt và uy tín trên thị trường Việt Nam.
Với danh tiếng và uy tín không có đối thủ, Tôn Thép Liki Steel cung cấp sản phẩm chất lượng, nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy với giấy tờ và chứng từ rõ ràng. Hãy liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và nhận báo giá thép hộp 20×80 mới nhất, với chiết khấu đặc biệt 5%. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi yêu cầu và đảm bảo mang đến sự hài lòng tuyệt đối.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.