Nhà máy Liki Steel cung ứng thép V175x175 chính hãng các nhà máy lớn, hỗ trợ chiết khấu hấp dẫn 5 – 10%. Quy cách sắt V175 cụ thể như sau:
- Kích thước: V175x175 (mm)
- Độ dày: 10 – 14mm
- Trọng lượng: 116.4 – 167.9kg/m
Ứng dụng:
- Thép hình V175 ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất.
- Xây dựng cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,…
- Làm đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan
- Khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng.
Thép hình V175x175
Thép hình V175x175 là một loại thép cán nóng có hình dạng chữ V, với kích thước hai cạnh bằng nhau đều là 175mm. Thép này thường có độ dày từ10mm đến 14mm, được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), hoặc GOST 380-88 (Nga).
Thông số kỹ thuật thép V175x175
Bảng tra thông số thép hình V175 bao gồm các thông số sau:
Thông số | Chi tiết |
Mác thép | SS400, A36, CT3, Q235, Q345B,… |
Tiêu chuẩn | JIS G3101, ASTM A36, GOST 380-88,… |
Kích thước | V175x175 (mm) |
Độ dày | 10 – 14mm |
Chiều dài | 6m, 12m (hoặc theo yêu cầu) |
Xuất xứ | Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,… |
Thành phần hóa học của thép V175
Trước khi mua sản phẩm bạn nên tham khảo chính xác bảng thành phần để có thể lựa chọn được thép V175 đúng chất lượng và phát huy được nhiều hiệu quả cho công trình.
Mác thép | C max | Si max | Mn Max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235R | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Bảng thông số cơ học của thép hình V75
Cùng với đó, bạn nên tham khảo về bảng thông số cơ học của thép hình V75
Mác thép | Temp | YS | TS | EL |
°C | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥ 245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235R | ≥ 235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥ 235 | 400 – 520 | 22 |
Ưu điểm thép hình V175
Một số ưu điểm nổi bật của thép hình V175x175:
- Độ bền và độ cứng cao, chịu lực tốt, chống uốn và chống xoắn vượt trội.
- Chịu được tải trọng lớn, phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao như nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng.
- Ít biến dạng dưới tác động của ngoại lực, giúp công trình ổn định và bền vững trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
- Dễ dàng gia công và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Tuổi thọ cao, chống mài mòn và chống ăn mòn tốt (nếu được mạ kẽm).
Các loại thép V175x175 được ưa chuộng nhất
Thép hình V175x175 là một loại thép hình phổ biến, được ưa chuộng nhờ tính ứng dụng cao và độ bền vượt trội. Trên thị trường hiện nay, các loại thép V175x175 được sử dụng rộng rãi bao gồm:
Thép V175x175 đen
Loại thép này không được xử lý bề mặt, giữ nguyên màu đen tự nhiên của thép cán nóng. Với giá thành kinh tế, thép V175x175 đen thường được lựa chọn cho các công trình không đòi hỏi tính thẩm mỹ cao hoặc được sơn phủ bảo vệ sau khi lắp đặt.
Thép V175x175 mạ kẽm
Bề mặt thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng hoặc điện phân. Lớp mạ này không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp thép chống lại sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Thép V175x175 nhúng kẽm nóng
Đây là loại thép được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ kẽm dày và đồng đều, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội. Thép V175x175 nhúng kẽm nóng thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, tiếp xúc với môi trường biển hoặc khu công nghiệp.
Cập nhật bảng giá thép hình V175 mới nhất
Dưới đây là bảng cập nhật mới nhất về giá của thép hình V đen và thép hình V mạ kẽm tại đơn vị Liki Steel. Quý khách vui lòng liên hệ đến đơn vị Liki Steel để được tư vấn cụ thể.
Bảng báo giá thép V175 mới nhất
Tên gọi | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá V đen cây 6m (VNĐ) | Giá V mạ kẽm cây 6m (VNĐ) |
V175x175x10 | 10 | 116.4 | 1.923.720 | 2.288.900 |
V175x175x11 | 11 | 129.3 | 2.137.530 | 2.544.350 |
V175x175x12 | 12 | 142.2 | 2.351.280 | 2.796.800 |
V175x175x14 | 14 | 167.9 | 2.775.430 | 3.301.250 |
Lưu ý về báo giá
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm tra đầy đủ về số lượng, chất lượng thép đã giao.
- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển
- Giá thép hình V175 sẽ có những biến đổi tùy thuộc vào biến động của thị trường
- Có chiết khấu lớn và ưu đãi cao cho khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều.
Mua thép V175 tại đâu đảm bảo chất lượng?
- Hệ thống cung cấp sản phẩm lớn
Hệ thống kho hàng tại Liki Steel khá lớn, đảm bảo sẽ cung cấp đầy đủ số lượng khách hàng yêu cầu. Dù khối lượng khách hàng cần đặt mua có lớn cách mấy đi chăng nữa.
- Sản phẩm đa dạng, độ bền cao
Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, với chất lượng được đảm bảo, không cong vênh, gỉ sét. Đa dạng về mẫu mã, kích thước để bạn lựa chọn theo đúng mục đích sử dụng của mình.
- Ưu đãi hấp dẫn
Khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn sẽ nhận được nhiều ưu đãi từ công ty, cùng với đó sẽ có hoa hồng cho người giới thiệu
- Quy trình mua hàng dễ dàng và nhanh chóng
Khách hàng tìm hiểu những sản phẩm trên web của công ty, nếu có thắc mắc vui lòng liên hệ đến của hàng để nhận được hỗ trợ tư vấn cụ thể nhất. Chốt số lượng mong muốn và tiến hành những phương thức ký kết để mua sản phẩm. Có thể kiểm tra đầy đủ số lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
- Nhân viên nhiệt tình, thân thiện
Đội ngũ nhân viên tại Liki Steel luôn nhiệt tình, biết đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, sẵn sàng tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí.
Bên trên là những chia sẻ về thép hình V175 Hy vọng quý khách có thể nắm được những thông tin mới nhất để lựa chọn được đơn vị phù hợp và sản phẩm chất lượng cho công trình của mình.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.