Thép hình U400 là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng các công trình xây dựng dân dụng. Thép U400 có độ dày đa dạng, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau như thi công cầu đường, xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng,…
Liki Steel cung cấp thép hình U400 chính hãng, nhập tại nhà máy, giá gốc. CK 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Quy cách: U400x100x10.5x12m
- Tiêu chuẩn: ATSM A36, JIS G3101, 3010, SB410, GOST 380 – 88
- Mác thép: SS400, A36, CT3, Q235B.
- Chiều dài: 6m, 12m.
- Xuất xứ: An Khánh, Posco, Á Châu, nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc
Thép hình U400 là gì? Đặc điểm và ứng dụng
Thép hình U400 hay còn được gọi là sắt hình U400, thép U400, mặt cắt tương tự hình chữ U, chiều cao bụng 400mm. Sắt hình U400 được sản xuất theo quy trình khép kín, đảm bảo độ chuẩn xác cao, tạo nên “khung xương” vững chắc cho quá trình xây dựng công trình.
Đặc điểm nổi bật của thép U400
Sắt thép U400 có một số đặc điểm nổi bật như sau:
- Thép hình U400 có cấu tạo nguyên khối, đảm bảo độ cứng, hạn chế tình trạng biến dạng dưới tác động lực lớn.
- Độ bền và tuổi thọ cao, có thể lên đến 30 – 50 năm.
- Tính ứng dụng của sản phẩm cao, phù hợp với nhiều nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.
- Thép hình U400 được cán nóng nên các góc bên trong có độ chuẩn xác cao, đảm bảo chất lượng tốt nhất khi đến tay người tiêu dùng.
Ứng dụng của thép hình U400 trong xây dựng và công nghiệp
Ứng dụng trong xây dựng: Làm khung xương cho nhà ở và các công trình khác.
Ứng dụng trong công nghiệp:
- Làm khung cầu đường.
- Chế tạo cơ khí.
- Làm mái nhà.
- Sản xuất đồ dân dụng.
- Làm thùng xe.
- Làm dầm cầu trục.
- Làm bàn cân.
Thông số kỹ thuật của thép hình U400
Đặc điểm thép U400
- Hình dạng: Chữ U, chiều cao bụng 400mm (40cm)
- Kích thước thông dụng: U400x100x10.5 (cao 400mm, rộng 100mm, dày 10.5mm)
- Nguyên liệu: Đúc từ thép carbon bằng công nghệ hiện đại
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM, JIS, GOST,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m.
Mác thép và tiêu chuẩn sản xuất thép U400
Thép U400 được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản, Mỹ, Nga,.. chi tiết bao gồm:
- Ký hiệu mác thép: A36, Q235B, SS400, CT3, S235, S235JR, S235JO, S355
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A36 (Mỹ), JIS G3101(Nhật Bản), GOST 380 – 88 (Nga),…
Bảng quy cách, trọng lượng sắt U400
Bên cạnh thông số kỹ thuật, người ta còn quan tâm đến độ dày, trọng lượng của sắt thép U400. Do đó, để quý khách hàng hiểu rõ hơn về loại thép này, Liki Steel cung cấp bảng barem dưới đây giúp bạn dễ dàng theo dõi:
Loại thép | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép hình U 400 | U 400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ U 400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ U 400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ U 400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Sắt hình U400 có những loại nào?
Sắt hình U400 sản xuất với 3 loại chính là sắt hình U400 đen, thép U400 mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.
Sắt hình U400 đen
- Đặc điểm: Loại thép U400 cán nóng, không qua xử lý bề mặt. Bề mặt thép có màu đen đặc trưng của oxit sắt.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công, hàn cắt.
- Nhược điểm: Dễ bị ăn mòn, gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, không phù hợp với công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, làm hàng rào, cổng cửa,…
Thép U400 mạ kẽm
- Đặc điểm: Được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt bằng phương pháp điện phân. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao hơn thép đen, giá thành hợp lý.
- Nhược điểm: Lớp mạ có thể bị bong tróc khi va đập mạnh, lớp mạ mỏng nên khả năng chống ăn mòn không tốt bằng thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu thép, nhà xưởng, cầu đường, gia công cơ khí,…
Thép U400 mạ kẽm nhúng nóng
- Đặc điểm: Thanh thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, trong thời gian nhất định, tạo lớp mạ dày khoảng 50 micromet và bám chắc trên bề mặt.
- Ưu điểm: Khả năng chống ăn mòn cực tốt kể cả môi trường nước biển, hóa chất. Tuổi thọ cao nhất trong các loại thép U400, lớp mạ khó bong tróc.
- Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với thép đen và thép mạ kẽm điện phân.
- Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình ngoài trời, môi trường biển như đóng tàu, làm giàn khoan, công trình tiếp xúc với hóa chất.
Các nhà máy cung cấp thép U400 chất lượng
Trên thị trường, nhiều nhà máy sắt thép quy mô lớn đang sản xuất và cung ứng thép hình U400 chất lượng đến các công trình. Liki Steel sẽ gợi ý một số thương hiệu được khách hàng tin dùng nhất hiện nay để tham khảo.
- Thép hình U 400 An Khánh
- Thép hình U 400 Đại Việt
- Thép hình U 400 Á Châu
- Thép hình U 400 Posco
- Thép hình U 400 nhập khẩu Thái Lan
- Thép hình U 400 nhập khẩu Trung Quốc
Thép hình U400 giá bao nhiêu?
Giá thép hình U400 tại Liki Steel bao gồm giá thép U400 đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Giá các loại thép U400 cụ thể như sau:
- Giá thép hình U400 đen là: 13.223.000 VNĐ/cây 12m
- Giá thép hình U400 mạ kẽm là: 13.789.000 VNĐ/cây 12m
- Giá thép hình U400 đmạ kẽm nhúng nóng là: 14.850.000 VNĐ/cây 12m
Giá thép U400 trên đây chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển đến công trình và chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thành ở mỗi thời điểm cũng có sự chênh lệch. Vì vậy, để được nhận báo giá thép hình U400 chính xác nhất tại thời điểm mua hàng, quý khách vui lòng liên hệ đến Liki Steel để được hỗ trợ.
Nên mua thép hình U400 tại đâu để đảm bảo chất lượng tốt?
Nếu quý khách hàng đang phân vân và chưa biết lựa chọn đơn vị cung cấp thép hình U400 thì hãy ghé ngay Liki Steel nhé! Đây là nơi phân phối thép hình U chất lượng, giá tốt nhất hiện nay. Với bề dày kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, Liki Steel luôn được khách hàng ưu tiên lựa chọn nhờ:
- Có đa dạng các loại sắt thép với độ dày và kích thước khác nhau.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tình 24/7.
- Hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình.
- Khả năng cung ứng số lượng hàng hóa lớn, đáp ứng được mọi nhu cầu của quý khách hàng.
- Nhiều chính sách ưu đãi về giá, chiết khấu cao, miễn phí vận chuyển đến tận các công trình,…
Hy vọng rằng với những thông tin trên đây, quý khách hàng đã hiểu rõ hơn về thép hình U400 và nắm được giá thành của sản phẩm này trên thị trường hiện nay. Nếu quý khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần hỗ trợ, tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.