Thép hình H100 là loại thép hình chữ H có chiều cao cánh là 100mm, nhờ khả năng chịu lực tốt, chống uốn, xoắn và va đập cùng với khả năng cắt, uốn, hàn và kết nối với các vật liệu khác mà thép H100 trở nên rất phổ biến và được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng.
Quý khách có nhu cầu mua thép H100 hoặc cần tư vấn về việc lựa chọn sản phẩm thép hình. Hãy liên hệ ngay với nhân viên đại lý Liki Steel để được tư vấn, nhận ưu đãi đến 10%:
- Quy cách: H100x100x5x7, H100x100x6x8, H100x50x5x7
- Tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A36, TCVN 1654 – 2008
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, SM490
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
Thép H100 là gì?
Thép H100 là thép hình chữ H với chiều cao cánh 100mm, được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ gia công. Với đa dạng kích thước và chất liệu (thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng), thép H100 đáp ứng linh hoạt nhu cầu của nhiều công trình khác nhau, từ khung nhà xưởng, cầu đường đến kết cấu thép và giàn giáo.
Ưu điểm thép H100
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, chống uốn, xoắn và va đập.
- Khả năng chịu tải trọng lớn: Thích hợp cho các công trình lớn và phức tạp.
- Linh hoạt: Dễ dàng cắt, uốn, hàn và kết nối với các vật liệu khác.
- Đa dạng kích thước: Đáp ứng nhiều yêu cầu thiết kế và tải trọng khác nhau.
- Chống ăn mòn (đối với thép mạ kẽm và nhúng nóng): Tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ cho công trình.
Ứng dụng của thép hình H100
- Xây dựng: Khung nhà xưởng, nhà công nghiệp, nhà cao tầng, cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, kết cấu thép, giàn giáo,…
- Hạ tầng giao thông: Cầu đường, hầm, bến cảng,…
Thông số kỹ thuật thép hình H100
Thép hình H100 được sản xuất theo nhiều quy cách, tiêu chuẩn và mác thép khác nhau. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết:
Kích thước:
- Chiều cao cánh (H): 100mm (cố định)
- Chiều rộng bụng (B): 50mm, 60mm, 75mm, 100mm, 150mm,…
- Độ dày cánh (t1): 4mm, 5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm, 7mm, 8mm,…
- Độ dày bụng (t2): 4mm, 5mm, 5.5mm, 6mm, 6.5mm, 7mm, 8mm,…
Những kích thước thép H100 thông dụng:
- H100x100x5x7
- H100x100x6x8
- H100x50x5x7
Mác thép:
- SS400: Thép kết cấu carbon thông dụng, độ bền và độ dẻo tốt.
- Q235B: Thép kết cấu carbon chất lượng, độ bền cao hơn SS400.
- A36: Thép kết cấu carbon tương đương SS400, theo tiêu chuẩn ASTM.
- SM490: Thép kết cấu carbon cường độ cao.
Tiêu chuẩn sản xuất:
- JIS G3101: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
- ASTM A36: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ.
- TCVN 1654 – 2008: Tiêu chuẩn Việt Nam.
Bảng mác thép tiêu chuẩn thông dụng
Mác Thép | Tiêu Chuẩn |
Mác thép CT3 – Nga | GOST 380 – 88 |
Mác thép SS400 – Nhật | JIS G 3101, SB410, 3010 |
Mác thép SS400, Q235B – Trung Quốc | JIS G3101, SB410, 3010 |
Mác thép A36 – Mỹ | ATSM A36 |
Chiều dài:
- Thường: 6m, 9m, hoặc 12m.
- Theo yêu cầu: Có thể cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
Xuất xứ:
- Việt Nam: Hòa Phát, An Khánh, Việt Nhật,…
- Trung Quốc: Baosteel, Ansteel,…
- Nhật Bản: Nippon Steel, JFE Steel,…
- Hàn Quốc: Posco,…
Trọng lượng:
Trọng lượng thép H100 phụ thuộc vào kích thước và mác thép. Bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép hình H100 dưới đây hoặc liên hệ trực tiếp với đại lý Liki Steel để được tư vấn.
Bảng trọng lượng thép H100 thông dụng (kg/m):
Kích thước (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|
H100x50x4x6 | SS400 | 9.8 |
H100x50x5x7 | SS400 | 12.4 |
H100x60x5x8 | SS400 | 14.7 |
H100x75x5x8 | SS400 | 16.9 |
H100x100x4x6 | SS400 | 12.4 |
H100x100x5x7 | SS400 | 15.7 |
H100x100x6x8 | SS400 | 19.2 |
H100x100x7x9 | SS400 | 22.8 |
H100x150x6x8 | SS400 | 24.9 |
Các loại thép H100
Thép H100 có thể được phân loại thành ba loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt:
Thép H100 đen
Đặc điểm:
- Không có lớp phủ bảo vệ, bề mặt màu đen hoặc xanh đen.
- Giá thành rẻ nhất.
- Dễ bị oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt.
Ứng dụng:
- Thường dùng cho các công trình tạm thời, không yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và độ bền.
- Sử dụng trong nhà hoặc nơi khô ráo.
Thép H100 mạ kẽm
Đặc điểm:
- Được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng.
- Có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép đen.
- Bề mặt sáng bóng, có tính thẩm mỹ.
- Giá thành cao hơn thép đen.
Ứng dụng:
- Phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, hàng rào, cổng, lan can, v.v.
Thép H100 nhúng nóng
Đặc điểm:
- Được nhúng hoàn toàn trong bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao.
- Lớp mạ kẽm dày và bám chắc hơn so với thép H100 mạ kẽm.
- Khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong ba loại.
- Giá thành cao nhất.
Ứng dụng: Thường dùng trong các công trình yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như công trình biển, cầu cảng, nhà máy hóa chất, hệ thống xử lý nước thải,…
Bảng so sánh:
Đặc điểm | Thép H100 đen | Thép H100 mạ kẽm | Thép H100 nhúng nóng |
---|---|---|---|
Bề mặt | Đen/xanh đen | Trắng sáng | Trắng xám, nhám |
Khả năng chống ăn mòn | Kém | Tốt | Rất tốt |
Giá thành | Rẻ | Trung bình | Cao |
Ứng dụng | Công trình tạm, trong nhà | Công trình dân dụng, công nghiệp | Công trình biển, môi trường khắc nghiệt |
Những thương hiệu thép H100 uy tín
- Thép H100 Việt Nam: Sản xuất trong nước, giá thành cạnh tranh.
- Thép H100 Trung Quốc: Giá thành rẻ, nhưng chất lượng có thể không ổn định.
- Thép H100 Nhật Bản: Chất lượng cao, độ chính xác tốt, nhưng giá thành cao.
- Thép H100 Hàn Quốc (Posco): Chất lượng cao, giá thành cao hơn thép Trung Quốc nhưng thấp hơn thép Nhật Bản.
Báo giá thép hình H100 mới nhất
Giá thép H100 tại Liki Steel hiện nay dao động từ 20.000 – 24.000 vnđ/kg. Bảng báo giá thép H100 tại Liki Steel:
Kích thước (mm) | Mác thép | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/kg) |
---|---|---|---|
H100x50x4x6 | SS400 | 9.8 | 20.000 – 24.000 đ/kg |
H100x50x5x7 | SS400 | 12.4 | |
H100x60x5x8 | SS400 | 14.7 | |
H100x75x5x8 | SS400 | 16.9 | |
H100x100x4x6 | SS400 | 12.4 | |
H100x100x5x7 | SS400 | 15.7 | |
H100x100x6x8 | SS400 | 19.2 | |
H100x100x7x9 | SS400 | 22.8 | |
H100x150x6x8 | SS400 | 24.9 |
Lưu ý: Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá chính xác nhất
Mua thép H100 ở đâu để đảm bảo chất lượng?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cơ sở phân phối thép H100, tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng cung cấp thép đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất. Liki Steel là đơn vị chuyên phân phối thép hình H100 với mức giá tối ưu, giúp các chủ thầu tiết kiệm nhiều chi phí khi thi công và được người tiêu dùng đánh giá cao.
Khi mua sản phẩm thép H100 tại Liki Steel, quý khách hàng có thể an tâm và hài lòng nhờ:
- Hầu hết các sản phẩm được phân phối từ các thương hiệu nổi tiếng, có uy tín trên thị trường.
- Có giấy chứng nhận về nguồn gốc, cam kết chất lượng đạt tiêu chuẩn xây dựng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn tận tình, đảm bảo hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại thép phù hợp theo nhu cầu và mục đích sử dụng.
- Có khả năng cung cấp thép hình H100 với số lượng lớn, đáp ứng tất cả các nhu cầu của khách hàng.
- Nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn, chiết khấu cao cho khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn.
Nếu quý khách hàng còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, hỗ trợ về báo giá, xin vui lòng liên hệ hotline 0902 528 638 – 077 979 7876 – 0961 620 911, Liki Steel sẵn sàng hỗ trợ cho khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.