Sắt hộp 20×60 là một trong những vật liệu cần thiết ở lĩnh vực xây dựng, bởi sản phẩm này mang lại những ứng dụng vượt trội như: xây dựng các cột, móng nhà, khung thép, làm khung xem với ưu điểm chịu được tải trọng lớn giá thành rẻ và đa dạng mẫu mã.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp sắt hộp 20×60 chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Đây là sản phẩm chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Tại Liki Steel luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép 20×60 là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Đội ngũ tư vấn, hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí trong quá trình lựa chọn thép 20×60.
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Sắt hộp 20×60
Sắt hộp 20×60 là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, có dạng hình hộp chữ nhật rỗng với kích thước 20mm x 60mm. Nó được làm từ thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm, có độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 1.6mm.
2/ Thép hộp 20×60 có những ứng dụng gì
Trong cuộc sống hàng ngày, thép hộp 20×60 được áp dụng rộng rãi và có sự hiện diện trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Xây dựng: Làm khung kết cấu nhà, cột, kèo, dầm, lan can, cầu thang, mái che, cửa cổng,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, hệ thống khung đỡ, giá kệ,…
- Nông nghiệp: Làm chuồng trại, nhà kính, hệ thống tưới tiêu,…
Tham khảo các mẫu sắt hộp lan can sắt đẹp nhất
3/ Sắt 20×60 có những ưu điểm gì nổi bật?
Sắt 20×60 luôn đáng tin cậy và được sản xuất với sự chú trọng đến các tiêu chuẩn quốc tế, nhằm đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm này có những ưu điểm vượt trội sau đây:
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, chống va đập, chống biến dạng.
- Tính linh hoạt: Dễ dàng cắt, uốn, hàn, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Chống ăn mòn: Đặc biệt là loại mạ kẽm, có khả năng chống gỉ sét tốt.
- Giá thành hợp lý: Phù hợp với nhiều công trình.
Thông số kỹ thuật kích thước thép hộp 20×60
- Tên: Thép hộp 20×60
- Chiều dài: 6 – 12 (mét/cây)
- Độ dày: 1.0 – 3.5 (mm)
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
- Xuất xứ: Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Tra cứu bảng barem thép hộp mới – chuẩn nhất tại đây
Bảng tra trọng lượng sắt 20×60 mới nhất
Kích thước | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) | Trọng lượng (Kg/cây) |
20×60 | 0.6 | 0.16 | 0.96 |
0.7 | 0.19 | 1.14 | |
0.8 | 0.22 | 1.32 | |
0.9 | 0.25 | 1.50 | |
1.0 | 0.28 | 1.68 | |
1.1 | 0.31 | 1.86 | |
1.2 | 0.34 | 2.04 | |
1.4 | 0.39 | 2.34 | |
1.5 | 0.41 | 2.46 | |
1.6 | 0.44 | 2.64 | |
1.7 | 0.47 | 2.82 | |
1.8 | 0.50 | 3.00 | |
1.9 | 0.53 | 3.18 | |
2.0 | 0.56 | 3.36 |
Các loại thép hộp 20×60
Theo chất liệu:
- Thép hộp đen: Được làm từ thép cán nóng hoặc cán nguội, không có lớp mạ bảo vệ, giá thành rẻ nhất nhưng dễ bị ăn mòn, thường dùng cho các công trình tạm thời hoặc kết cấu bên trong.
- Thép hộp mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bảo vệ, có khả năng chống gỉ sét tốt, tuổi thọ cao hơn thép hộp đen, thường dùng cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
- Thép hộp nhúng nóng: Được nhúng toàn bộ vào bể kẽm nóng chảy, lớp mạ dày và bám chắc hơn so với thép hộp mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn tốt nhất, nhưng giá thành cũng cao nhất.
Theo độ dày:
Thép hộp 20×60 có nhiều độ dày khác nhau, từ 0.8mm đến 2.0mm hoặc dày hơn, tùy thuộc vào yêu cầu về độ chịu lực của công trình.
Theo tiêu chuẩn sản xuất:
- JIS G3444 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn chất lượng cao, thép có độ bền và độ đồng đều tốt.
- ASTM A500 (Mỹ): Tiêu chuẩn phổ biến, thép có tính ứng dụng rộng rãi.
- TCVN (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia, thép có giá thành cạnh tranh.
Theo nhà sản xuất:
Thép hộp 20×60 được sản xuất bởi nhiều thương hiệu khác nhau, bao gồm Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim,… Mỗi thương hiệu có những ưu điểm và nhược điểm riêng, bạn nên tìm hiểu kỹ trước khi lựa chọn.
Loại thép hộp 20×60 nào được yêu thích nhất ?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất thép hộp 20×60, tuy nhiên không phải nhà máy nào cũng nhận được niềm tin và sự ủng hộ nhiều từ khách hàng. Liki Steel sẽ giới thiệu bạn đến top 3 nhà máy sau đây được yêu thích nhất.
1/ Thép hộp 20×60 Hòa Phát
- Hòa Phát được công nhận là một trong những nhà phân phối hàng đầu và đáng tin cậy trong lĩnh vực thép hộp 20×60 trên toàn quốc.
- Sản phẩm thép hộp 20×60 của Hòa Phát được đánh giá cao về chất lượng và tính thẩm mĩ.
- Được mạ kẽm chống ăn mòn, thép hộp 20×60 của chúng tôi có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
2/ Thép hộp 20×60 Hoa Sen
- Hòa Phát là thương hiệu thép hàng đầu Đông Nam Á,
- Cam kết mang đến sản phẩm thép hộp 40×60 mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao về độ cứng, bền bỉ và khả năng chịu đựng dưới tác động của môi trường bên ngoài.
- Chúng tôi tự hào là nhà cung cấp hàng chính hãng mới 100%.
3/ Thép hộp 20×60 Đông Á
- Thép hộp 20×60 mạ kẽm của Đông Á được khách hàng và các nhà thầu tin dùng trên toàn quốc.
- Chúng tôi tự hào là một trong những nhà cung cấp hàng đầu, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế trong sản xuất và kiểm chứng sản phẩm thép hộp.
- Đội ngũ nhân viên những chuyên gia có kinh nghiệm lâu năm trên thương trường, luôn hòa đồng và nhiệt tình trong việc tư vấn và hỗ trợ khách hàng.
4/ Thép hộp 20×60 nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc
Báo giá sắt hộp 20×60 mới nhất hôm nay (27/11/2024)
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp 20×60 cập nhật mới nhất 11/2024 để tham khảo. Bao gồm bảng giá sắt hộp đen và mạ kẽm 20×60, đầy đủ thông tin về thông số, quy cách, trọng lượng và giá thành sản phẩm.
1/ Bảng báo giá sắt hộp 20×60 đen dày 2li, 4li, 6 li, 8li, 10li, 12li, 14li, 16li, 20li mới nhất
- Trọng lượng sắt hộp từ: 15.07 – 150.72 (kg/cây 6m)
- Độ dày: 2 – 20 (ly)
- Giá thép hộp đen dao động từ: 223.000- 2.229.000.000 (vnđ/cây 6m).
Chi tiết tham khảo ở bảng giá dưới đây:
Kích thước (mm) | Độ dày (ly) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá thép hộp 10×40 (vnđ/cây 6m) |
20×60 | 2 | 15.07 | 223,000 |
4 | 30.14 | 446,000 | |
6 | 45.22 | 668,000 | |
8 | 60.29 | 891,000 | |
10 | 75.36 | 1,114,000 | |
12 | 90.43 | 1,337,000 | |
14 | 105.50 | 1,560,000 | |
16 | 120.58 | 1,782,000 | |
20 | 150.72 | 2,229,000 |
2/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 20×60 dày 2li, 4li, 6 li, 8li, 10li, 12li, 14li, 16li, 20li mới nhất
mới nhất
- Trọng lượng sắt hộp từ: 15.07 – 150.72 (kg/cây 6m)
- Độ dày: 2 – 20 (ly)
- Giá thép hộp đen dao động từ: 252.000- 2.512.000.000 (vnđ/cây 6m).
Chi tiết tham khảo ở bảng giá dưới đây:
Kích thước (mm) | Độ dày (ly) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá thép hộp 10×40 (đồng/6m) |
20×60 | 2 | 15.07 | 252,000 |
4 | 30.14 | 503,000 | |
6 | 45.22 | 754,000 | |
8 | 60.29 | 1,006,000 | |
10 | 75.36 | 1,257,000 | |
12 | 90.43 | 1,509,000 | |
14 | 105.50 | 1,760,000 | |
16 | 120.58 | 2,011,000 | |
20 | 150.72 | 2,512,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép hộp 20×40 trên đây, quý khách chỉ nên tham khảo, nếu quý khách muốn tìm hiểu rõ hơn về giá sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số hotline để được tư vấn.
So sánh bảng giá thép hộp 20×60 với một vài loại thép hộp khác
Tham khảo bảng một vài bảng giá thép hộp khác tại đây:
Báo giá thép hộp 20×60 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á mới nhất 27/11/2024
Bảng báo giá thép hộp 20×60 mới nhất được Liki Steel cập nhật đến quý khách hàng gồm: giá sắt hộp đen và mạ kẽm từ các thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Hoa Sen và Đông Á, đầy đủ các thông tin sau đây:
1/ Bảng báo giá sắt hộp 20×60 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á đen
- Độ dày: 2 – 20 (ly)
- Đơn giá thép hộp đen 20×60 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 15.180 – 16.100(vnđ/kg))
Chi tiết được cập nhật bảng giá dưới đây:
Độ dày (ly) | Hòa Phát (vnđ/kg) | Hoa Sen (vnđ/kg) | Đông Á (vnđ/kg) |
2 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
4 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
6 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
8 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
10 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
12 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
14 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
16 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
20 | 16,100 | 15,180 | 16,000 |
2/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 20×60 Hoà Phát, Hoa Sen, Đông Á
- Độ dày: 2 – 20 (ly)
- Đơn giá thép hộp mạ kẽm 20×60 Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á hiện nay dao động từ 16.000 – 17.000(vnđ/kg).
Chi tiết được cập nhật bảng giá dưới đây:
Độ dày (ly) | Hòa Phát (đ/kg) | Hoa Sen (đ/kg) | Đông Á (đ/kg) |
2 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
4 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
6 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
8 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
10 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
12 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
14 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
16 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
20 | 17,000 | 16,000 | 16,950 |
Lưu ý: Bảng giá thép 20×60 có thể phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm.Nếu quý khách muốn biết thêm chi tiết về giá, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá sắt 20×60 mới nhất và chính xác nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.