Quy cách thép ống Hòa Phát rất đa dạng, tùy thuộc vào loại ống (đen, mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân) và mục đích sử dụng. Dưới đây là một vài quy cách phổ biến:

1. Ống thép đen Hòa Phát:

  • Tiêu chuẩn: TCVN 1918:2003, TCVN 3783-83, BS 1387-1985, ASTM A53, ASTM A500, JIS G3444, JIS G3466, EN 10255-2004
  • Đường kính ngoài (D): Từ Ø12.7mm đến Ø406.4mm
  • Độ dày (t): Từ 0.7mm đến 12.7mm
  • Chiều dài (L): 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu khách hàng

2. Ống thép mạ kẽm Hòa Phát:

  • Tiêu chuẩn: TCVN 7544:2008, ASTM A53, BS 1387-1985
  • Đường kính ngoài (D): Từ Ø21.3mm đến Ø323.8mm
  • Độ dày (t): Từ 0.7mm đến 6.35mm
  • Chiều dài (L): 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu khách hàng

Tham khảo bảng giá ống thép mạ kẽm hòa phát mới nhất 05/2025

Bảng tra quy cách thép ống Hòa Phát các loại đầy đủ nhất

Bảng tra quy cách thép ống Hòa Phát
Bảng tra quy cách thép ống Hòa Phát

Bảng tra quy cách thép ống Hòa Phát cung cấp thông tin chi tiết về các loại thép ống của Hòa Phát (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), bao gồm đường kính ngoài (OD), đường kính trong (DN), độ dày và trọng lượng của mỗi ống trong đơn vị cây có chiều dài chuẩn là 6m. Bảng quy cách thép ống Hòa Phát giúp người dùng thực hiện xác định kích thước và trọng lượng, từ đó giúp tiết kiệm chi phí cho người dùng.

1/ Bảng tra quy cách trọng lượng ống thép đen Hòa Phát

Đường kính ngoài (OD) Đường kính trong( ID) Độ dày (mm) Khối lượng ống thép đen (kg/cây 6m)
DN21.2 DN15 1.80 5.17
2.00 5.68
2.30 6.43
2.50 6.92
2.60 7.26
DN 26.65 DN 20 1.80 6.62
2.00 7.29
2.30 8.29
2.50 8.93
2.60 9.36
3.00 10.65
DN 33.5 DN 25 1.80 8.44
2.00 9.32
2.30 10.62
2.50 11.47
2.60 11.89
3.00 13.54
3.20 14.40
3.50 15.54
3.60 16.20
DN 42.2 DN 32 1.80 10.76
2.00 11.90
2.30 13.58
2.50 14.69
2.60 15.24
2.80 16.32
3.00 17.40
3.20 18.60
3.50 20.04
4.00 22.61
4.20 23.62
4.50 25.10
DN 48.1 DN 40 1.80 12.33
2.00 13.64
2.30 15.59
2.50 16.87
2.60 17.50
2.80 18.77
3.00 20.02
3.20 21.26
3.50 23.10
4.00 26.10
4.20 27.28
4.50 29.03
4.80 30.75
5.00 31.89
DN 59.9 DN 50 1.80 15.47
2.00 17.13
2.30 19.60
2.50 21.23
2.60 22.16
2.80 23.66
3.00 25.26
3.20 26.85
3.50 29.21
3.60 30.18
4.00 33.10
4.20 34.62
4.50 36.89
4.80 39.13
5.00 40.62
DN 75.6 DN 65 1.80 19.66
2.00 21.78
2.30 24.95
2.50 27.04
2.60 28.08
2.80 30.16
3.00 32.23
3.20 34.28
3.50 37.34
3.60 38.58
3.80 40.37
4.00 42.40
4.20 44.37
4.50 47.34
4.80 50.29
5.00 52.23
5.20 54.17
5.50 57.05
6.00 61.79
DN 88.3 DN 80 1.80 23.04
2.00 25.54
2.30 29.27
2.50 31.74
2.80 35.42
3.00 37.87
3.20 40.30
3.50 43.92
3.60 45.14
3.80 47.51
4.00 50.22
4.20 52.27
4.50 55.80
4.80 59.31
5.00 61.63
5.20 63.94
5.50 67.39
6.00 73.07
DN 114.3 DN 100 1.80 29.75
2.00 33.00
2.30 37.84
2.50 41.06
2.80 45.86
3.00 49.05
3.20 52.58
3.50 56.97
3.60 58.50
3.80 61.68
4.00 64.81
4.20 67.93
4.50 72.58
4.80 77.20
5.00 80.27
5.20 83.33
5.50 87.89
6.00 95.44
DN 141.3 DN 125 3.96 80.46
4.78 96.54
5.16 103.95
5.56 111.66
6.35 126.80
DN 168.3 DN 150  3.96 96.24
4.78 115.62
5.16 124.56
5.56 133.86
6.35 152.16
DN 219.1 DN 200 3.96 126.06
4.78 151.56
5.16 163.32
5.56 175.68
6.35 199.86
DN 273.0 DN 250 6.35 250.50
7.09 278.94
7.80 306.06
DN 324 DN 300 6.35 298.26
7.14 334.50
7.92 370.14

2/ Bảng tra quy cách trọng lượng ống thép đen Hòa Phát cỡ lớn

Quy cách  Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/cây 6m)
Ống đen cỡ lớn D141.3 3.96 80.46
4.78 96.54
5.56 111.66
6.35 130.62
Ống đen cỡ lớn D168.3 3.96 96.24
4.78 115.62
5.56 133.86
6.35 152.16
Ống đen cỡ lớn D219.1 4.78 151.56
5.16 163.32
5.56 175.68
6.35 199.86
Ống đen cỡ lớn D273 6.35 250.50
7.80 306.06
9.27 361.68
Ống đen cỡ lớn D323.9 4.57 215.82
6.35 298.20
8.38 391.02
Ống đen cỡ lớn D355.6 4.78 247.74
6.35 328.02
7.93 407.52
9.53 487.50
11.10 565.56
12.70 644.04
Ống đen cỡ lớn D406 6.35 375.72
7.93 467.34
9.53 559.38
12.70 739.44
Ống đen cỡ lớn D457.2 6.35 526.26
7.93 526.26
9.53 630.96
11.10 732.30
Ống đen cỡ lớn D508 6.35 471.12
9.53 702.54
12.70 930.30
Ống đen cỡ lớn D610 6.35 566.88
9.53 846.30
12.70 1121.88

3/ Bảng tra quy cách trọng lượng ống thép mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách ống thép mạ kẽm Đường kính ngoài Độ dày (mm) Khối lượng (kg/cây 6m)
PHI 21 DN 21.2 0.70 2.12
0.80 2.41
0.90 2.70
1.00 2.99
1.10 3.27
1.20 3.55
1.40 4.10
1.50 4.37
1.80 5.17
1.90 5.48
2.00 5.68
2.10 5.94
PHI 27 DN 26.65 0.80 3.06
0.90 3.43
1.00 3.80
1.10 4.16
1.20 4.52
1.40 5.23
1.50 5.58
1.80 6.62
1.90 6.96
2.00 7.29
2.10 7.70
PHI 34 DN 33.5 1.00 4.81
1.10 5.27
1.20 5.74
1.40 6.65
1.50 7.10
1.80 8.44
1.90 8.89
2.00 9.32
2.10 9.76
2.30 10.62
PHI42 DN 42.2 1.10 6.69
1.20 7.28
1.40 8.45
1.50 9.03
1.80 10.76
1.90 11.34
2.00 11.90
2.10 12.47
2.30 13.58
PHI 49 DN 48.1 1.10 7.65
1.20 8.33
1.40 9.67
1.50 10.34
1.80 12.33
1.90 13.00
2.00 13.64
2.10 14.30
2.30 15.59
PHI 60 DN 59.9 1.10 9.57
1.20 10.42
1.40 12.12
1.50 12.96
1.80 15.47
1.90 16.30
2.00 17.13
2.10 17.97
2.30 19.60
PHI 76 DN 75.6 1.10 12.13
1.20 13.21
1.40 15.37
1.50 16.45
1.80 19.66
2.00 21.78
2.10 22.85
2.30 24.95
PHI 90 DN 88.3 1.40 18.00
1.50 19.27
1.80 23.04
2.00 25.54
2.10 26.79
2.30 29.27
PHI114 DN 114.3 1.50 24.86
1.80 29.75
2.00 33.00
1.90 31.38
2.10 34.62
2.30 37.84

4/ Bảng tra quy cách trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát

Quy cách Đường kính trong Độ dày (mm) Khối lượng (kg/cây 6m)
PHI 21 DN 15 1.60 4.642
1.90 5.484
2.10 5.938
2.30 6.435
2.60 7.260
PHI 27 DN 20 1.60 5.933
1.90 6.961
2.10 7.704
2.30 8.286
2.60 9.360
PHI 34 DN 25 1.60 7.556
1.90 8.888
2.10 9.762
2.30 10.722
2.50 11.460
2.60 11.886
2.90 13.128
3.20 14.400
3.60 16.200
PHI 42 DN 32  1.60 9.617
1.90 11.335
2.10 12.467
2.30 13.560
2.60 15.240
2.90 16.870
3.20 18.600
3.60 20.560
4.00 22.610
PHI 49 DN 40  1.60 11.000
1.90 12.995
2.10 14.300
2.30 15.590
2.50 16.980
2.90 19.380
3.20 21.420
3.60 23.710
4.00 26.100
PHI 60 DN 50 1.90 16.300
2.10 17.970
2.30 19.612
2.60 22.158
2.90 24.480
3.20 26.861
3.60 30.180
4.00 33.100
4.50 36.890
5.00 40.620
PHI 76 DN 65 2.10 22.851
2.30 24.958
2.50 27.040
2.70 29.140
2.90 31.368
3.20 34.260
3.60 38.580
4.00 42.400
4.50 47.340
5.00 52.230
PHI 90 DN 80 2.10 26.799
2.30 29.283
2.50 31.740
2.70 34.220
2.90 36.828
3.20 40.320
3.60 45.140
4.00 50.220
4.50 55.800
5.00 61.630
PHI 114 DN 100 2.50 41.060
2.70 44.290
2.90 47.484
3.00 49.070
3.20 52.578
3.60 58.500
4.00 64.840
4.50 73.200
5.00 80.270
PHI141 DN 125  3.96 80.460
4.78 96.540
5.16 103.950
5.56 111.660
6.35 126.800
PHI 168 DN 150 3.96 96.240
4.78 115.620
5.16 124.560
5.56 133.860
6.35 152.160
7.11 169.560
7.92 187.920
8.74 206.340
9.52 223.680
10.97 255.360
PHI 219 DN 200 3.96 126.060
4.78 151.560
5.16 163.320
5.56 175.680
6.35 199.860
7.04 217.860
7.92 247.440
8.18 255.300
8.74 272.040
9.52 295.200
10.31 318.480
11.13 342.480
12.70 387.840
PHI  273 DN 250 4.78 189.720
5.16 204.480
5.56 220.020
6.35 250.500
7.09 278.940
7.80 306.060
8.74 341.760
9.27 361.740
11.13 431.220
12.70 489.120
PHI 323.8 DN 300 5.16 243.300
5.56 261.780
6.35 298.260
7.14 334.500
7.92 370.140
8.38 391.080
8.74 407.400
9.52 442.680
10.31 478.200
11.13 514.920
12.70 584.580

5/ Bảng tra barem quy cách thép ống Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A53 mới nhất

Bảng tra barem quy cách thép ống Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A53
Bảng tra barem quy cách thép ống Hòa Phát tiêu chuẩn ASTM A53

6/ Bảng tra quy cách ống thép Hòa Phát tiêu chuẩn BS 1387:1985 mới nhất

Bảng tra quy cách ống thép Hòa Phát tiêu chuẩn BS 13871985
Bảng tra quy cách ống thép Hòa Phát tiêu chuẩn BS 13871985

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Hòa Phát mới nhất

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Hòa Phát
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Hòa Phát

Ống thép Hòa Phát được sản xuất theo đa dạng tiêu chuẩn như:

  • Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12
  • Tiêu chuẩn ASTM A500/A500M-13
  • Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004
  • Tiêu chuẩn TCVN 3783:1983

Catalogue thép ống Hòa Phát

Để cập nhật thông tin đầy đủ hơn về quy cách thép ống Hòa Phát, khách hàng có thể tham khảo thêm catalogue ống thép Hòa Phát được chúng tôi đính kèm. 

Mua ống thép Hòa Phát chất lượng, giá rẻ, đa dạng quy cách tại Liki Steel

Mua ống thép Hòa Phát chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel
Mua ống thép Hòa Phát chất lượng, giá rẻ tại Liki Steel

Nhà máy Liki Steel nhận được nhiều sự ủng hộ và tin dùng từ nhiều khách hàng, tự hào là địa điểm cung cấp thép ống Hòa Phát chất lượng, giá cả hợp lý và đa dạng về quy cách. Đến với Liki Steel, bạn còn trải nghiệm những ưu điểm tuyệt vời như:

  • Là địa điểm cung cấp thép ống Hòa Phát chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Tại kho luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
  • Cam kết giá thép ống Hòa Phát là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
  • Chuyên viên tư vấn với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn về thép ống Hòa Phát 24/7 và hoàn toàn miễn phí.

Còn ngần ngại gì thêm mà không nhanh tay liên hệ qua số hotline của Liki Steel để được tư vấn và hỗ trợ về quy cách thép ống Hòa Phát và nhận ngay chiết khấu 5% khi mua sản phẩm.

Trả lời