Giá thép hình Thu Phương mới nhất
Bạn đang tìm mua thép hình Thu Phương nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết sắt hình Thu Phương có tốt không? Bạn cần tham khảo báo giá thép hình thu phương mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Tôn thép Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình Thu Phương cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hình đen và mạ kẽm, để quý khám tham khảo và có thể so sánh nếu cần.
Quy cách kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hình đen (vnđ/cây 6m) |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | 81,000 |
2.50 | 5.40 | 87,300 | |
3.50 | 7.20 | 115,000 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | 82,900 |
2.50 | 6.30 | 92,400 | |
2.80 | 7.30 | 107,000 | |
3.00 | 8.10 | 120,000 | |
3.50 | 8.40 | 124,000 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | 110,000 |
2.50 | 8.50 | 122,000 | |
2.80 | 9.50 | 136,000 | |
3.00 | 11.00 | 158,000 | |
3.30 | 11.50 | 165,000 | |
3.50 | 12.50 | 179,000 | |
4.00 | 14.00 | 202,000 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | 178,000 |
2.50 | 12.50 | 179,000 | |
3.00 | 13.00 | 187,000 | |
3.50 | 15.00 | 216,000 | |
3.80 | 16.00 | 231,000 | |
4.00 | 17.00 | 246,000 | |
4.30 | 17.50 | 253,000 | |
4.50 | 20.00 | 290,000 | |
5.00 | 22.00 | 319,000 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | 407,000 |
6.00 | 32.50 | 482,000 |
Quy cách kích thước (mm) | Độ dày (li) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hình mạ kẽm Thu Phương (VNĐ/cây 6m) |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | 100,000 |
2.50 | 5.40 | 107,800 | |
3.50 | 7.20 | 142,600 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | 103,800 |
2.50 | 6.30 | 116,300 | |
2.80 | 7.30 | 135,200 | |
3.00 | 8.10 | 150,300 | |
3.50 | 8.40 | 156,000 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | 139,000 |
2.50 | 8.50 | 154,000 | |
2.80 | 9.50 | 173,000 | |
3.00 | 11.00 | 200,000 | |
3.30 | 11.50 | 210,000 | |
3.50 | 12.50 | 227,600 | |
4.00 | 14.00 | 255,200 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | 224,100 |
2.50 | 12.50 | 227,600 | |
3.00 | 13.00 | 236,800 | |
3.50 | 15.00 | 273,600 | |
3.80 | 16.00 | 292,100 | |
4.00 | 17.00 | 310,500 | |
4.30 | 17.50 | 319,700 | |
4.50 | 20.00 | 365,800 | |
5.00 | 22.00 | 402,700 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | 511,900 |
6.00 | 32.50 | 605,400 |
Tham khảo bảng giá thép hình V Thu Phương mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Liki Steel gửi đến quý khách hàng đang thực sự quan tâm thép hình Thu Phương một cách tổng quan nhất về sản phẩm bao gồm các ưu điểm và những ứng dụng sắt hình Thu Phương sau đây:
Công ty Thép hình Thu Phương sở hữu trang thiết bị sản xuất hiện đại và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, được đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực thép hình. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và nguồn nhân lực chất lượng cao cho phép công ty sản xuất và cung cấp các sản phẩm thép hình đa dạng và các sản phẩm thép liên quan khác.
Nhờ vào chất lượng và sự đa dạng của sản phẩm, công ty đã khẳng định được vị thế của mình trong thị trường và đáp ứng được nhu cầu của các dự án xây dựng công trình, nhà máy và các ngành công nghiệp khác trên toàn quốc.
Công ty thép Thu Phương cam kết mang đến cho khách hàng sự chất lượng cao nhất và dịch vụ chuyên nghiệp. Sự tận tâm và trách nhiệm trong mọi khía cạnh của hoạt động kinh doanh là giá trị cốt lõi mà công ty luôn tuân thủ. Với mục tiêu trở thành đối tác tin cậy và lựa chọn hàng đầu trong ngành thép hình, công ty thép Thu Phương không ngừng nỗ lực để đáp ứng và vượt qua sự kỳ vọng của khách hàng.
Nhà máy Thu Phương luôn tìm cách để tối ưu hoá chất lượng sản phẩm thép hình Thu Phương. Do đó, sắt hình Thu Phương sở hữu một số đặc điểm nổi bật sau:
Thép hình Thu Phương không chỉ được áp dụng trong lĩnh vực xây dựng, mà còn được tin tưởng và sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số lĩnh vực chủ chốt mà sắt hình Thu Phương được ứng dụng:
Thông số kỹ thuật của sắt hình Thu Phương cung cấp cho người mua hàng nhiều thông tin quan trọng về sản phẩm, giúp họ hiểu và đánh giá sản phẩm một cách chính xác về kích thước, độ dày, trọng lượng để từ đó khách hàng sẽ dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình hơn.
Quy cách x Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
25 x 25 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
25 x 25 x 3ly | 1.12 | 6.7 |
30 x 30 x 2.0ly | 0.83 | 5.0 |
30 x 30 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
30 x 30 x 3ly | 1.25 | 7.5 |
30 x 30 x 3ly | 1.36 | 8.2 |
40 x 40 x 2ly | 1.25 | 7.5 |
40 x 40 x 2.5ly | 1.42 | 8.5 |
40 x 40 x 3ly | 1.67 | 10.0 |
40 x 40 x 3.5ly | 1.92 | 11.5 |
40 x 40 x 4ly | 2.08 | 12.5 |
40 x 40 x 5ly | 2.95 | 17.7 |
45 x 45 x 4ly | 2.74 | 16.4 |
45 x 45 x 5ly | 3.38 | 20.3 |
50 x 50 x 3ly | 2.17 | 13.0 |
50 x 50 x 3,5ly | 2.50 | 15.0 |
50 x 50 x 4ly | 2.83 | 17.0 |
50 x 50 x 4.5ly | 3.17 | 19.0 |
50 x 50 x 5ly | 3.67 | 22.0 |
60 x 60 x 4ly | 3.68 | 22.1 |
60 x 60 x 5ly | 4.55 | 27.3 |
60 x 60 x 6ly | 5.37 | 32.2 |
63 x 63 x 4ly | 3.58 | 21.5 |
63 x 63 x5ly | 4.50 | 27.0 |
63 x 63 x 6ly | 4.75 | 28.5 |
Tra Cứu Bảng Barem Thép Hình Mới - Đầy Đủ
Thép hình Thu Phương đã khẳng định vị trí không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng. Với những đặc tính vượt trội như khả năng chống chịu thời gian, độ bền và giá thành hợp lý, sắt hình Thu Phương được sử dụng rộng rãi trong máy móc cơ khí, cấu trúc đóng tàu thuyền, và xây dựng đường ray.
Hiện nay, nhu cầu mua thép hình đang tăng cao, điều này đã dẫn đến sự mở rộng và phân phối của nhiều đại lý khắp nơi. Tuy nhiên, việc lựa chọn đại lý uy tín, được khách hàng tin tưởng và đánh giá cao là vô cùng quan trọng.
Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hình Thu Phương uy tín hàng đầu tại TPHCM. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, nhập trực tiếp từ nhà máy, và được đảm bảo bởi các giấy tờ, chứng từ rõ ràng.
Còn chần chừ gì nữa mà không liên hệ ngay với Liki Steel để được tư vấn và nhận báo giá thép hình Thu Phương mới nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ tận tâm và chiết khấu đặc biệt 5% cho khách hàng ngay hôm nay.