Tham khảo bảng giá thép hình Nhật Bản mới nhất - Liên hệ ngay Ck 5%
Thép hình Nhật Bản được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển, máy móc,…. Thép hình Nhật Bản là loại thép hình có nguồn gốc xuất xứ từ Nhật Bản và được các đơn vị phân phối thép Việt Nam nhập khẩu và phân phối cho các công trình.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Nhật Bản chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép hình Nhật Bản đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép hình Nhật Bản vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay.
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình Nhật Bản cập nhật mới nhất 04/2025 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hình I, thép hình U, thép hình H, thép hình V Nhật Bản.
Quy Cách Thép I Nhật | Barem kg/cây | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá cây (vnđ/cây) |
Thép I150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 168 | 19,000 | 3,192,000 |
Thép I 198 x 99 x 4,5 x 7 x 12 | 218 | 19,000 | 4,142,000 |
Thép I 200 x 100 x 5,5 x 8 x 12m | 255 | 19,000 | 4,845,000 |
Thép I 248 x 124 x 5 x 8 x 12m | 308.4 | 19,000 | 5,861,600 |
Thép I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 355.2 | 19,000 | 6,753,600 |
Thép I 298 x 149 x 5,5 x 8 x 12m | 384 | 19,000 | 7,296,000 |
Thép I 300 x 150 x 6,5 x 9 x 12m | 440.4 | 19,000 | 8,367,600 |
Thép I 346 x 174 x 6 x 9 x 12m | 496.8 | 19,000 | 9,443,200 |
Thép I 350 x 175 x 7 x 10 x 12m | 595.2 | 19,000 | 11,310,400 |
Thép I 396 x 199 x 7 x 11 x 12m | 679.2 | 19,000 | 12,901,600 |
Thép I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 792 | 19,000 | 15,048,000 |
Thép I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m | 1075.2 | 19,190 | 20,628,688 |
Thép I600 x 200 x 11 x 17 x 12m | 1272 | 19,190 | 24,437,680 |
Quy Cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá đ/cây |
U 65 x 30 x 3.0 | 6 | 29 | 303,000 |
U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 442,000 |
U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 623,000 |
U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 652,000 |
U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 770,000 |
U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2,332,000 |
U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 890,000 |
U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2,181,000 |
U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2,512,000 |
U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3,699,000 |
U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4,680,000 |
U 400 x 100 x 10.5 | 12 | 708 | 8,810,000 |
Kích Thước | Trọng Lượng | Đơn Giá đ/cây 6m | Đơn Giá đ/cây 12m |
Thép H 100*100*6.0*8 | 17.20 | 273,000 | 546,000 |
Thép H 125*125*6.5*9 | 23.80 | 378,000 | 756,000 |
Thép H 148*100*6*9 | 21.7 | 344,000 | 688,000 |
Thép H 150*150*7*10 | 31.5 | 499,000 | 998,000 |
Thép H 194*150*6*9 | 30.6 | 485,000 | 970,000 |
Thép H 200*200*8*12 | 40.9 | 648,000 | 1,296,000 |
Thép H 244*175*7*11 | 44.1 | 700,000 | 1,400,000 |
Thép H 250*250*9*14 | 72.4 | 1,147,000 | 2,294,000 |
Thép H 294*200*8*12 | 56.8 | 901,000 | 1,802,000 |
Thép H 300*300*10*15 | 94.00 | 1,491,000 | 2,982,000 |
Thép H 350*350*12*19 | 137.00 | 2,173,000 | 4,346,000 |
Thép H 340*250*9*14 | 79.70 | 1,260,000 | 2,520,000 |
Thép H 390*300*10*16 | 107.00 | 1,697,000 | 3,394,000 |
Thép H 400*400*13*21 | 172.00 | 2,728,000 | 5,456,000 |
Thép H 440*300*11*18 | 124.00 | 1,967,000 | 3,934,000 |
Bảng Báo Giá Thép H Nhật Bản Hôm Nay 16/04/2025
Quy Cách | Độ Dày | Kg/Cây | Đơn giá đ/cây |
V63*63 | 3.00 | 21 | 231.000 |
3.50 | 23 | 253.000 | |
3.80 | 24 | 264.000 | |
4.00 | 25 | 275.000 | |
4.30 | 26 | 286.000 | |
4.50 | 27 | 297.000 | |
4.80 | 28 | 308.000 | |
5.00 | 29 | 319.000 | |
5.50 | 30 | 330.000 | |
6.00 | 31 | 341.000 | |
V70*70 | 5.00 | 32 | 374.400 |
6.00 | 37 | 432.900 | |
7.00 | 42 | 491.400 | |
8.00 | 48 | 561.600 | |
V75*75 | 5.00 | 34 | 397.800 |
6.00 | 39 | 456.300 | |
7.00 | 46 | 538.200 | |
8.00 | 52 | 608.400 | |
V80*80 | 6.00 | 42 | 504.000 |
7.00 | 48 | 576.000 | |
8.00 | 56 | 672.000 | |
V90*90 | 7.00 | 56 | 672.000 |
8.00 | 62 | 744.000 | |
9.00 | 70 | 840.000 | |
V100*100 | 7.00 | 62 | 744.000 |
8.00 | 67 | 804.000 | |
10.00 | 84 | 1.008.000 | |
10.00 | 90 | 1.080.000 | |
V120*120 | 8.00 | 88,2 | 1.058.400 |
10.00 | 109,2 | 1.310.400 | |
12.00 | 130,2 | 1.562.400 | |
V125*125 | 10.00 | 114,78 | 1.377.360 |
12.00 | 136,2 | 1.634.400 | |
V130*130 | 10.00 | 118,8 | 1.425.600 |
12.00 | 140,4 | 1.684.800 | |
V150*150 | 10.00 | 138 | 1.863.000 |
12.00 | 163,98 | 2.213.730 | |
15.00 | 201,6 | 2.721.600 |
Tham Khảo Bảng Giá Thép V Nhật Bản Mới Nhất – Liên Hệ Ngay CK 5%
Xin lưu ý: Báo giá thép hình Nhật Bản có thể không cố định và thay đổi / phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình Nhật Bản mới nhất và chính xác nhất.
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Thép hình chữ Nhật Bản là một trong những loại thép hình phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí. Sự khác biệt trong cấu trúc của thép hình Nhật Bản tạo nên những ưu điểm vượt trội. Thép hình Nhật Bản có khả năng chịu tải trọng lớn hơn, đồng thời mang lại độ bền và độ chắc chắn cao.
Sản phẩm thép hình Nhật Bản, được nhập khẩu trực tiếp từ quốc gia có ngành công nghiệp sản xuất thép hàng đầu thế giới – Nhật Bản, đang nhận được sự đón nhận và ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Thép hình Nhật Bản đạt chất lượng cao, đã được kiểm định theo nhiều tiêu chuẩn khắt khe như GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATMS, DIN, ANSI, EN,..
Thép hình Nhật Bản được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau do những đặc điểm vượt trội và tính linh hoạt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép hình Nhật Bản:
Tổng hợp lại, thép hình Nhật Bản được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng công trình, cơ khí, công trình biển, nông nghiệp đến hệ thống giao thông. Tính linh hoạt, độ bền và khả năng chịu lực của thép hình Nhật Bản đã tạo ra sự tin tưởng và sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp trên toàn thế giới.
Thép hình chữ U:
Thép hình chữ I:
Thép hình chữ V:
Thép hình chữ H:
Thép hình Nhật Bản chủ yếu được nhập khẩu với hai loại chính là thép hình I và thép hình U.
Các loại thép hình I Nhật Bản mà công ty chúng tôi cung cấp được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện nay. Đây là những sản phẩm chất lượng, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, và có sự ứng dụng rộng rãi.:
Thép hình I Nhật Bản được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp và xây dựng hiện nay. Sản phẩm chất lượng, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, và có sự ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Kích thước thép hình I Nhật Bản bao gồm thép I100, I120, I150, I200, I250, I300, I550, I700, I600, I800, I900, I194, I248.
Các loại thép hình I Nhật Bản tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101, SS400, Q345B, A572, Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540.
Thép hình U Quang Thắng được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng công nghiệp và dân dụng, giao thông vận tải, các ngành công nghiệp máy móc, sản xuất thiết bị công nghiệp, trang trí và nội thất, cầu thang, tay vịn, lan can,…
Tiêu chuẩn chất lượng của thép hình U Nhật Bản tuân thủ bao gồm ASTM, BS, DIN, GB, JIS, đảm bảo tính chuẩn xác và đáng tin cậy của sản phẩm. Mác thép phổ biến được sử dụng bao gồm Q235, Q345, A36, Ss400, S235JR, S275JR, S355JR và nhiều mác thép khác, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng trong các ứng dụng khác nhau.
Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu trong việc phân phối thép hình Nhật Bản chính hãng. Những lợi thế nổi bật mà chúng tôi mang lại bao gồm:
Chúng tôi tự tin rằng Liki Steel sẽ là đối tác của bạn trong việc cung cấp thép hình Nhật Bản chất lượng và đáng tin cậy. Nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và gửi báo giá thép hình Nhật Bản mới nhất ngay khi liên hệ.