Tham khảo bảng giá thép hình Hàn Quốc mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Bạn đang tìm mua thép hình Hàn Quốc nhưng chưa biết mua ở đâu chất lượng, giá rẻ? Bạn đang phân vân không biết thép hình Hàn Quốc có tốt không? Bạn cần tư vấn so sánh thép hình Hàn Quốc với sắt hình Hòa Phát để có sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình? Bạn cần tham khảo báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất để lên dự toán công trình? Hãy liên hệ với Nhà máy tôn thép Liki Steel ngay hôm nay.
Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thép hình Hàn Quốc chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5% trong hôm nay!
Nhà máy tôn Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình Hàn Quốc cập nhật mới nhất 10/2025 để quý khách tham khảo. Bao gồm bảng giá thép hình I, thép hình U, thép hình L Hàn Quốc
Quy cách thép | Kg/ Cây 6m | Giá thép hình I Hàn Quốc (VNĐ/m) | ||
Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | ||
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 40.32 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 40.32 | 14.000 | 19.000 | 25.000 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 43.26 | 15.000 | 20.000 | 25.000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 50.16 | 13.000 | 19.000 | 24.000 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 84.00 | 13.000 | 18.000 | 24.000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 84.00 | 13.000 | 19.000 | 24.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 109.20 | 13.000 | 19.000 | 24.000 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 109.20 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 127.80 | 13.000 | 18.000 | 24.000 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 127.80 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 154.20 | 13.000 | 18.000 | 24.000 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 154.20 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 177.60 | 13.000 | 18.000 | 24.000 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 177.60 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 192.00 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 192.00 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 220.20 | 14.000 | 18.000 | 23.000 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 220.20 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 248.40 | 14.000 | 18.000 | 23.000 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 297.60 | 14.000 | 18.000 | 23.000 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 297.60 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 339.60 | 14.000 | 19.000 | 24.000 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 396.00 | 14.000 | 18.000 | 23.000 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 396.00 | 14.000 | 19.000 | 23.000 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 456.00 | 14.000 | 19.000 | 23.000 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 537.60 | 14.000 | 19.000 | 23.000 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 636.00 | 14.000 | 19.000 | 23.000 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 1110.00 | 14.000 | 19.000 | 23.000 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 1260.00 | 15.000 | 20.000 | 24.000 |
Tên Sản Phẩm | Độ dài (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Tổng giá (vnđ/cây) | ||
U 80 x 40 x 4.0 | 6000 | 42.3 | 402.000 | ||
U 100 x 46 x 4.5 | 6000 | 51.54 | 488.000 | ||
U 140 x 52 x 4.8 | 6000 | 62.4 | 593.000 | ||
U 140 x 58 x 4.9 | 6000 | 73.8 | 701.000 | ||
U 150 x 75 x 6.5 | 12000 | 223.2 | 2.120.000 | ||
U 160 x 64 x 5 | 6000 | 85.2 | 809.000 | ||
U 180 x 74 x 5.1 | 12000 | 208.8 | 1.984.000 | ||
U 200 x 76 x 5.2 | 12000 | 220.8 | 2.250.000 | ||
U 250 x 78 x 7 | 12000 | 330 | 3.363.000 | ||
U 300 x 85 x 7 | 12000 | 414 | 4.255.000 |
Quy cách (mm) | Độ dài (mét) | Trọng lượng (Kg/Cây) | Tổng đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 97.920 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 542.520 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 174.240 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 219.600 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 271.440 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 346.320 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 411.840 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 387.360 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 460.080 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 532.080 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 417.600 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 496.080 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 573.120 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 529.920 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 612.720 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 694.800 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 601.200 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 694.080 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 784.800 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 878.400 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 1.087.200 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 2.116.800 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 2.629.440 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 3.110.400 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 2.750.400 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 4.262.400 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 2.844.000 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 3.369.600 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 3.297.600 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 3.931.200 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 4.867.200 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 4.579.200 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 5.673.600 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 6.523.200 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 8.596.800 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 10.656.000 |
Xin lưu ý: báo giá thép hình Hàn Quốc có thể không cố định và phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất và chính xác nhất.
Xem thêm bảng giá Thép V Hàn Quốc mới nhất 10/2025
Xem thêm bảng giá các loại thép hình khác trên thị trường:
Thép hình Hàn Quốc là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất tại Hàn Quốc, có sự đa dạng về quy cách và kích thước. Nó được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và các lĩnh vực khác.
Thép hình Hàn Quốc là một loại thép nhập khẩu, mang đến nhiều ưu điểm mà người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn, bao gồm:
Tóm lại, thép hình Hàn Quốc không chỉ có các ưu điểm về chất lượng và độ bền, mà còn có tính thẩm mỹ cao và khả năng chống oxy hóa tốt, là một lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.
Thép hình Hàn Quốc đóng vai trò quan trọng trong đời sống từ nhiều khía cạnh khác nhau. Dưới đây là một số ví dụ về vai trò của thép hình Hàn Quốc trong cuộc sống:
Như vậy, thép hình Hàn Quốc có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống, từ xây dựng công trình, ngành công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu thủy cho đến ngành năng lượng.
Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng các thông tin như barem quy cách, trọng lượng thép hình Hàn Quốc để quý khách tham khảo.
Thép hình I Hàn Quốc | H (mm) | B (mm) | d (mm) | t (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14.00 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.20 |
I200x100x5.5x8x12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.30 |
I248x124x5x8x12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.70 |
I250x125x6x9x12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.60 |
I300x150x6.5x9x12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.70 |
I400x200x8x13x12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66.00 |
I500x200x10x16x12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.60 |
I600x200x11x17x12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106.00 |
Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010, Gost 380-88, ASTM A36, ASTM A515, ASTM A572 Gr50, SS400.
Độ dày của thép hình U Hàn Quốc từ: 4mm - 25mm.
Chiều dài cây thép từ: 6m - 12m
Tham khảo bảng giá Thép H Hàn Quốc mới nhất - Liên hệ ngay CK 5%
Tương tự như các loại thép hình khác, thép hình U Hàn Quốc cũng có sự đa dạng về kích thước và khối lượng. Điều này giúp sản phẩm dễ dàng áp dụng trong các công trình và mang lại sự thuận tiện cho khách hàng trong việc lựa chọn.
Quy Cách | Rộng bụng h (mm) | Cao cánh b (mm) | Độ dày bụng (mm) | Khối lượng kg/m | Dung sai chiều cao(mm) | Dung sai chiều rộng(mm) | Dung sai khối lượng (mm) |
U80 | 80 | 40 | 4.0 | 7.05 | +/-1.5 | +/-1.5 | +3% – -5% |
U100 | 100 | 46 | 4.5 | 8.59 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U120 | 120 | 52 | 4.7 | 10.40 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U140 | 140 | 58 | 4.9 | 12.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U150 | 150 | 75 | 6.5 | 18.60 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U160 | 160 | 64 | 5.0 | 14.20 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U180 | 180 | 70 | 5.1 | 16.30 | +/-2.0 | +/-2.0 | +3% – -5% |
U200 | 200 | 76 | 5.2 | 18.40 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U200a | 200 | 80 | 5.2 | 19.80 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
U300 | 300 | 85 | 7.0 | 38.10 | +/-3.0 | +/-3.0 | +3% – -5% |
Thép hình Hàn Quốc nhập khẩu có thể bao gồm nhiều loại khác nhau, nhưng dưới đây là một số loại thép hình phổ biến được nhập khẩu từ Hàn Quốc.
Thép hình I Hàn Quốc là một loại vật liệu xây dựng sản xuất và xuất khẩu từ Hàn Quốc. Với hình dạng giống chữ "I", nó có quy cách và kích thước đa dạng. Thép hình I Hàn Quốc được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí và các lĩnh vực khác. Nó có khả năng chịu lực mạnh, bền bỉ và kháng oxi hóa tốt. Đặc biệt, thép hình I Hàn Quốc còn có tính thẩm mỹ cao. Giá cả của nó tương xứng với chất lượng, giúp tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
Thép hình U Hàn Quốc là một loại thép có kết cấu đặc trưng với mặt cắt giống hình chữ "U" in hoa trong bảng chữ cái. Nó bao gồm phần bụng thẳng và hai phần cánh kéo dài ở trên và dưới. Sắt hình U Hàn Quốc cũng được gọi bằng các tên khác như thép hình chữ U, xà gồ U hoặc xà gồ chữ U. Thép hình U Hàn Quốc được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và có nhiều ứng dụng khác. Với kết cấu đặc trưng, nó mang lại tính linh hoạt và khả năng chịu lực tốt cho các công trình xây dựng.
Thép hình L Hàn Quốc là loại sản phẩm thép có thiết kế và sản xuất theo hình dạng tương tự chữ cái L viết hoa trong bảng chữ cái. Với mặt cắt như vậy, thép hình L Hàn Quốc mang lại nhiều đặc điểm nổi bật cho sản phẩm này. Thép hình L Hàn Quốc được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Trong bối cảnh thị trường tiêu thụ đang phát triển, Tôn Thép Liki Steel tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép hình Hàn Quốc uy tín số 1 TPHCM. Ngoài sản phẩm chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà máy, có giấy tờ, chứng từ rõ ràng, chúng tôi còn có nhiều ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn. Đại lý Tôn Thép Liki Steel tự tin rằng chúng tôi có khả năng giải đáp tất cả những thắc mắc của quý khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với Liki Steel qua hotline để được nhân viên tư vấn và nhận báo giá thép hình Hàn Quốc mới nhất. Đặc biệt, chỉ trong hôm nay, quý khách có thể nhận được chiết khấu 5% cho mọi đơn hàng.