Thép V25x25 là loại thép hình chữ V có kích thước nhỏ nhất, với hai cạnh bằng nhau đều là 25mm. Nó được sản xuất với nhiều độ dày cánh khác nhau để phục vụ đa dạng các mục đích sử dụng.
Nhà máy tôn thép Liki Steel chuyên cung cấp thép V25x25 chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại thép V25x25 đa dạng quy cách, kích thước, độ dày:
- Kích thước: 25mm x 25mm
- Độ dày: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm,…
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Ứng dụng:
- Xây dựng: Làm khung kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế, cầu đường, tháp truyền hình,…
- Công nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị, kệ kho hàng,…
- Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại,…
- Dân dụng: Làm hàng rào, cổng, lan can, cầu thang,…
Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi giảm giá 5-10% trong hôm nay.
Báo giá thép V25x25 19/11/2024
Công ty Liki Steel xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép V25x25 được cập nhật mới nhất 11/2024 để quý khách tham khảo.
1/ Bảng giá thép V25×25 2li, 2.5li, 3li Hòa Phát
- Quy cách: 25×25 (mm)
- Kích thước: 2 – 3.5 (ly)
- Giá thép V25x25 Hòa Phát đen, mạ kẽm, nhúng nóng từ 73,000 – 138,000 (VNĐ/cây)
Độ dày (mm) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) | Nhúng kẽm (VNĐ/cây) |
2 | 73,000 | 92,000 | 112,000 |
2.5 | 79,000 | 100,000 | 121,000 |
3.5 | 106,000 | 134,000 | 161,000 |
2/ Bảng giá thép V 25 Miền Nam
- Quy cách: 25×25 (mm)
- Kích thước: 2, 2.5 (ly)
- Giá thép V25x25 Miền Nam các loại từ 67,000 – 126,000 (VNĐ/cây)
Độ dày (mm) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) | Nhúng kẽm (VNĐ/cây) |
2 | 67,000 | 86,000 | 103,000 |
2,5 | 74,000 | 92,000 | 111,000 |
3,5 | 97,000 | 123,000 | 148,000 |
3/ Bảng giá sắt V25 VinaOne 2li, 2.5li, 3li
- Quy cách: 25×25 (mm)
- Kích thước: 2, 2.5 (ly)
- Giá thép V25x25 VinaOne các loại từ 62,000 – 111,000 (VNĐ)
Độ dày (mm) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) | Nhúng kẽm (VNĐ/cây) |
2 | 62,000 | 78,000 | 95,000 |
2,5 | 67,000 | 85,000 | 103,000 |
3,5 | 91,000 | 113,000 | 137,000 |
Lưu ý: Các bảng giá thép V25x25 trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trên thị trường. Khách hàng cần báo giá chính xác vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline của Liki Steel để được hỗ trợ báo giá thép V25x25 chính xác nhất.
4/ So sánh giá sắt hình V25x25 với các kích thước khác
Khách hàng nên tham khảo một số thép V kích thước khác để lựa chọn được cho mình sản phẩm thép V phù hợp với công trình.
- Thép V30x30
- Thép V40x40
- Thép V50x50
- Thép V63x63
- Thép V70x70
- Thép V80x80
- Thép V90x90
- Thép V100x100
- Thép V130x130
- Thép V150x150
Quy cách, thông số kỹ thuật thép V25x25
1/ Quy cách, tiêu chuẩn, mác thép V25x25
Mác Thép | SS400 – S235JR – A36 – GR.A – GR.B – Q235B |
Tiêu Chuẩn | ASTM, GB/T 700, EN 10025-2, A131, JIS G3101, KD S3503 |
Nguồn Gốc | Nội địa: An Khánh, Miền Nam, Á Châu,…
Nhập khẩu: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,… |
Quy Cách | Độ dày: 2 mm – 3,5 mm |
Độ dài cạnh thép: 25mm | |
Chiều dài cây thép: 6 m – 12 m |
2/ Trọng lượng thép V25x25
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng sắt V25 | ||
Kg/m | Kg/6m | Kg/12m | ||
25×25 | 2 | 0.83 | 5.0 | 10 |
2.5 | 0.9 | 5.4 | 10.8 | |
3.5 | 1.2 | 7.2 | 14.4 |
3/ Thành phần hóa học thép V25
4/ Đặc tính cơ lý thép hình V25x25
Mác thép | Đặc tính cơ lý thép V25x25 | |||
Temp (oC) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370 – 500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360 – 510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400 – 520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400 – 520 | 22 |
Các loại sắt V25
Phân loại theo bề mặt, sắt V25×25 được chia thành 3 loại chính là sắt v25 đen, mạ kẽm, nhúng nóng.
Thép V 25×25 đen
Thép hình V25x25 đen là loại thép với chất lượng và màu sắc nguyên bản của thép nền, giá thành rẻ hơn so với các loại thép khác nhưng dễ bị ăn mòn.
Thép V 25×25 mạ kẽm
Sắt V25x25 mạ kẽm là thép V25 được mạ lớp kẽm có độ dày vừa phải trên bề mặt để tăng độ bền, khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn sản phẩm, có tuổi thọ cao hơn thép đen.
Cập Nhật Bảng Giá Thép V Mạ Kẽm Mới Nhất – Liên Hệ Ngay CK 5%
Thép V25x25 nhúng kẽm
Thép hình V25x25 nhúng kẽm nóng là loại thép được nhúng mạ trong bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ lên tới 450°C, tạo nên lớp hợp kim bảo vệ cực bền trên bề mặt. Đây là phương pháp mạ tốt nhất trên thị trường hiện nay, giúp thanh kẽm có độ bền ưu việt ngay cả trong môi trường muối biển và môi trường axit.
Ngoài ra thép V 25×25 còn được phân loại theo các tiêu chí khác như:
Theo tiêu chuẩn sản xuất:
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn chất lượng cao, thép có độ bền và độ dẻo tốt.
- ASTM A36 (Mỹ): Tiêu chuẩn phổ biến, thép có tính chất cơ học ổn định.
- GOST 380 (Nga): Tiêu chuẩn thép carbon phổ biến.
- TCVN (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam.
Theo mác thép:
- SS400: Thép kết cấu carbon thông dụng, có độ bền kéo và độ dẻo tốt.
- Q235B: Thép kết cấu carbon chất lượng, có độ bền cao hơn SS400.
- A36: Thép kết cấu carbon tương đương SS400, theo tiêu chuẩn ASTM.
- S235JR: Thép kết cấu carbon theo tiêu chuẩn Châu Âu, tương đương Q235B.
Theo độ dày:
Thép V25x25 có nhiều độ dày khác nhau, từ 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm,… đến 10mm hoặc hơn, tùy theo yêu cầu sử dụng.
Theo nhà sản xuất:
Một số thương hiệu thép V25x25 phổ biến tại Việt Nam bao gồm Việt Nhật, Hòa Phát, thép miền Nam, VinaOne, …
Cập Nhật Bảng Giá Sắt V Đục Lỗ Mới Nhất – Liên Hệ Ngay CK 5%
Đại lý bán sắt V25x25 giá tốt, chất lượng tại TPHCM
Tự hào là đại lý hàng đầu cung cấp sản phẩm thép V25x25 uy tín và chất lượng, cùng với những ưu điểm nổi trội mà công ty Liki Steel mang đến cho khách hàng như:
- Nhập trực tiếp từ nhà máy, cam kết chính hãng, chất lượng.
- Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn, giá cả phải chăng.
- Vận chuyển miễn phí trong khu vực TPHCM.
- Nhân viên giàu kinh nghiệm, tư vấn nhiệt tình.
Khách hàng tìm mua thép V25x25 giá tốt còn chần chờ gì mà không liên hệ ngay đến hotline của Liki Steel để được báo giá và hỗ trợ nhanh chóng. Bên cạnh đó còn có cơ hội nhận ngay chiết khấu 5% khi mua thép V25x25 số lượng lớn tại Liki Steel.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.