Categories: Tư Vấn Xà Gồ

Xà Gồ Z Là Gì ? Quy Cách Xà Gồ Chữ Z Mới Nhất 2024

Xà gồ Z là thanh thép hình chữ Z, được ưa chuộng trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực vượt trội và độ bền cao, đặc biệt phù hợp với các công trình có khẩu độ lớn như nhà xưởng, nhà kho. Với trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công, xà gồ Z không chỉ đảm bảo sự vững chắc cho mái nhà mà còn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian xây dựng. Nhà máy tôn thép Liki Steel cung cấp thông tin giá cả của xà gồ Z chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hòa Phát…

Xà gồ Z là gì?

Xà gồ Z là một loại vật liệu xây dựng bằng thép, có hình dạng mặt cắt ngang giống chữ “Z”. Nó được sử dụng phổ biến trong xây dựng để làm khung đỡ cho mái nhà, tạo nên kết cấu chịu lực chính, nâng đỡ các loại vật liệu lợp và các phụ kiện khác trên mái.

Xà gồ Z với mặt cắt ngang là hình chữ Z, được ứng dụng nhiều trong các công trình hiện nay

1/ Đặc điểm nổi bật:

  • Hình dáng chữ Z: Hai cạnh bên của xà gồ được uốn cong ngược lại tạo thành hình chữ “Z”, giúp tăng khả năng chịu lực uốn so với xà gồ C.
  • Chịu lực tốt: Có khả năng chịu lực uốn và lực nén cao, phù hợp với các công trình có khẩu độ lớn và tải trọng nặng.
  • Trọng lượng nhẹ: So với các loại xà gồ khác, xà gồ Z nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng lên kết cấu công trình.
  • Dễ dàng thi công và lắp đặt: Kích thước đồng đều, dễ cắt, hàn và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt nhẵn, có thể sơn phủ để tăng tính thẩm mỹ.
  • Độ bền cao: Làm từ thép chất lượng cao, chống ăn mòn và oxi hóa, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
Đặc điểm xà gồ Z

2/ Ứng dụng của xà gồ chữ Z

Ứng dụng xà gồ Z

Nhờ những đặc điểm nổi trội như trên, xà gồ Z đang được ứng dụng rộng rãi, đặc biệt trong việc thi công lợp mái:

  • Làm khung mái nhà: Đặc biệt phù hợp cho các công trình có khẩu độ lớn như nhà xưởng, nhà kho, siêu thị…
  • Kết cấu sàn: Trong một số trường hợp, có thể sử dụng làm kết cấu sàn cho các công trình có tải trọng nhẹ.
  • Các công trình khác: Nhà xe, nhà kính, hàng rào, vách ngăn…

Thông số kỹ thuật xà gồ Z

1. Kích thước:

  • Chiều cao: Thường từ 100mm đến 300mm.
  • Chiều rộng cánh: Thường từ 50mm đến 100mm.
  • Độ dày: Từ 1.5mm đến 3.2mm.
  • Chiều dài: Thường là 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.

2. Mác thép:

  • Thép đen: SS400, CT3, Q235,…
  • Thép mạ kẽm: SGCC, DX51D+Z,…

3. Tính chất cơ lý:

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 400 MPa
  • Giới hạn chảy (ReH): ≥ 245 MPa
  • Độ giãn dài (A): 10 – 30%

4. Tiêu chuẩn:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 1651-2:2018, TCVN 7575-2:2008
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3302
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A6/A6M

5. Các thông số khác:

  • Khoảng cách lỗ: Thường là 100mm hoặc 200mm.
  • Hình dạng cánh: Có thể là cánh bằng hoặc cánh nghiêng.
  • Phương pháp mạ kẽm: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.

6/ Bảng tra quy cách xà gồ Z mới nhất

Trọng lượng của xà gồ Z phụ thuộc vào kích thước và độ dày. Bạn có thể tham khảo bảng trọng lượng xà gồ Z của các nhà sản xuất hoặc sử dụng công thức tính toán sau:

Trọng lượng (kg/m) = Diện tích mặt cắt ngang (cm2) x 7.85 (g/cm3) / 1000

Dưới đây là bảng tra quy cách xà gồ hình Z mới nhất:

  • Độ dày: 1.5 – 3.2 (mm)
Bảng tra cứu quy cách xà gồ Z

Các loại xà gồ Z

1. Xà gồ Z đen

Xà gồ Z đen
  • Đặc điểm:

    • Được làm từ thép cán nóng, không có lớp mạ bảo vệ
    • Bề mặt có màu đen đặc trưng của thép
    • Giá thành rẻ hơn so với xà gồ Z mạ kẽm
    • Dễ bị ăn mòn, gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt
  • Ứng dụng:

    • Thường được sử dụng cho các công trình trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường
    • Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần

2. Xà gồ Z mạ kẽm

Xà gồ Z mạ kẽm
  • Đặc điểm:

    • Được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng, sau đó được mạ một lớp kẽm để bảo vệ bề mặt
    • Có hai phương pháp mạ kẽm: mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng
    • Bề mặt sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn xà gồ Z đen
    • Giá thành cao hơn xà gồ Z đen
  • Ứng dụng:

    • Phù hợp cho cả công trình trong nhà và ngoài trời
    • Làm khung kèo, xà gồ mái, vách ngăn, hệ thống đỡ trần
    • Đặc biệt thích hợp cho các công trình ở vùng ven biển hoặc môi trường có độ ẩm cao

Bảng so sánh xà gồ z đen và mạ kẽm

Đặc điểm Xà gồ Z đen Xà gồ Z mạ kẽm
Chất liệu Thép cán nóng Thép cán nguội hoặc cán nóng, mạ kẽm
Màu sắc Đen Trắng bạc
Khả năng chống ăn mòn Kém Tốt
Tuổi thọ Thấp Cao
Giá thành Rẻ Cao hơn
Ứng dụng Công trình trong nhà, môi trường khô ráo Công trình trong nhà và ngoài trời

Nhà máy sản xuất xà gồ Z được ưa chuộng nhất

Nhà máy sản xuất xà gồ Z được ưa chuộng nhất

Tại Việt Nam, có một số nhà máy sản xuất xà gồ Z được ưa chuộng và đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, bao gồm:

Tập đoàn Hòa Phát: Hòa Phát là một trong những tập đoàn sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, có uy tín và kinh nghiệm lâu năm trong ngành. Xà gồ Z Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. Sản phẩm đa dạng về kích thước và chủng loại, đáp ứng nhu cầu của nhiều công trình khác nhau.

Tập đoàn Hoa Sen: Hoa Sen cũng là một thương hiệu thép lớn và uy tín tại Việt Nam. Xà gồ Z Hoa Sen được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, có độ bền và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm có bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ và được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.

Công ty CP Thép Nam Kim: Nam Kim là một trong những nhà sản xuất thép hình hàng đầu Việt Nam. Xà gồ Z Nam Kim được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo độ bền và độ ổn định cao. Sản phẩm có giá thành cạnh tranh và được phân phối rộng khắp cả nước.

Công ty CP Tôn Đông Á: Đông Á là một thương hiệu tôn thép uy tín, cung cấp đa dạng các sản phẩm thép, trong đó có xà gồ Z. Xà gồ Z Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao. Sản phẩm có giá thành hợp lý và được nhiều khách hàng tin dùng.

Ngoài ra còn có một số nhà máy khác như:

  • Công ty CP Thép Pomina
  • Công ty TNHH MTV Thép TVP
  • Công ty TNHH MTV Thép Vina Kyoei

Báo giá xà gồ Z mới nhất 25/10/2024

Giá xà gồ Z mới nhất hôm nay – Liên hệ ngay Ck 5%

Dưới đây là bảng giá thép xà gồ Z mới nhất được cập nhật hôm nay bởi Tôn Thép Liki Steel:

1/ Bảng giá xà gồ chữ Z đen mới nhất

Giá xà gồ hình Z đen được xác định dựa trên các quy cách sau đây:

  • Độ dày: từ 1.5mm đến 2.4mm
  • Nguồn gốc: Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á…
  • Chủng loại: Thép đen
  • Giá xà gồ Z đen dao động từ 62.700 đến 137.900 VNĐ/m (xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết).
Quy cách (mm) Độ dày (ly)
1.5 1.8 2 2.4
125 x 52 x 58 61.500 70.500 77.000 95.500
125 x 55 x 55 61.500 70.500 77.000 95.500
150 x 52 x 58 67.500 78.000 86.000 107.000
150 x 55 x 55 67.500 78.000 86.000 107.000
150 x 62 x 68 71.500 83.000 91.000 108.500
150 x 65 x 65 71.500 83.000 91.000 108.500
180 x 62 x 68 77.000 89.000 98.000 109.000
180 x 65 x 65 77.000 89.000 98.000 109.000
180 x 72 x 78 81.500 94.500 103.500 121.500
180 x 75 x 75 81.500 94.500 103.500 121.500
200 x 62 x 68 81.500 94.500 103.500 121.500
200 x 65 x 65 81.500 94.500 103.500 121.500
200 x 72 x 78 Liên hệ 100.500 104.500 128.500
200 x 75 x 75 Liên hệ 100.500 104.500 128.500
250 x 62 x 68 Liên hệ Liên hệ 109.000 137.900
400 x 150 x 150 Liên hệ Liên hệ Liên hệ Liên hệ

2/ Bảng giá thép xà gồ Z mạ kẽm mới nhất

Giá xà gồ hình Z mạ kẽm được xác định dựa trên các quy cách sau đây:

  • Độ dày: từ 1.5mm đến 3.0mm
  • Trọng lượng: từ 2.61kg đến 11.31kg/m
  • Giá xà gồ Z mạ kẽm giao động: 65.250 – 282.000 VND/m (Để biết thông tin chi tiết về giá, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách (mm) Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(VND/m)

Z100 x 50 x 52 x 15 1,5mm 2.61 65.250
Z100 x 50 x 52 x 15 1,6mm 2.78 69.600
Z100 x 50 x 52 x 15 1,8mm 3.13 78.300
Z100 x 50 x 52 x 15 2,0mm 3.48 87.000
Z100 x 50 x 52 x 15 2,3mm 4.00 100.050
Z100 x 50 x 52 x 15 2,5mm 4.35 108.750
Z100 x 50 x 52 x 15 2,8mm 4.87 121.800
Z100 x 50 x 52 x 15 3,0mm 5.22 130.500
Z125 x 50 x 52 x 15 1,5mm 2.90 72.500
Z125 x 50 x 52 x 15 1,6mm 3.09 77.333
Z125 x 50 x 52 x 15 1,8mm 3.48 87.000
Z125 x 50 x 52 x 15 2,0mm 3.87 96.667
Z125 x 50 x 52 x 15 2,3mm 4.45 111.167
Z125 x 50 x 52 x 15 2,5mm 4.83 120.833
Z125 x 50 x 52 x 15 2,8mm 5.41 135.333
Z125 x 50 x 52 x 15 3,0mm 5.80 145.000
Z150 x 50 x 52 x 15 1,5mm 3.20 80.000
Z150 x 50 x 52 x 15 1,6mm 3.41 85.333
Z150 x 50 x 52 x 15 1,8mm 3.84 96.000
Z150 x 50 x 52 x 15 2,0mm 4.27 106.667
Z150 x 50 x 52 x 15 2,3mm 4.91 122.667
Z150 x 50 x 52 x 15 2,5mm 5.33 133.333
Z150 x 50 x 52 x 15 2,8mm 5.97 149.333
Z150 x 50 x 52 x 15 3,0mm 6.40 160.000
Z150 x 52 x 58 x 15 1,5mm 3.15 78.750
Z150 x 52 x 58 x 15 1,6mm 3.36 84.000
Z150 x 52 x 58 x 15 1,8mm 3.78 94.500
Z150 x 52 x 58 x 15 2.0mm 4.20 105.000
Z150 x 52 x 58 x 15 2.3mm 4.83 120.750
Z150 x 52 x 58 x 15 2,5mm 5.25 131.250
Z150 x 52 x 58 x 15 2,8mm 5.88 147.000
Z150 x 52 x 58 x 15 3.0mm 6.30 157.500
Z175 x 52 x 58 x 15 1.5mm 3.60 90.000
Z175 x 52 x 58 x 15 1.6mm 3.84 96.000
Z175 x 52 x 58 x 15 1.8mm 4.32 108.000
Z175 x 52 x 58 x 15 2.0mm 4.80 120.000
Z175 x 52 x 58 x 15 2,3mm 5.52 138.000
Z175 x 52 x 58 x 15 2.5mm 6.00 150.000
Z175 x 52 x 58 x 15 2,8mm 6.72 168.000
Z175 x 52 x 58 x 15 3.0mm 7.20 180.000
Z175 x 60 x 68 x 15 1,5mm 3.80 95.000
Z175 x 60 x 68 x 15 1,6mm 4.05 101.333
Z175 x 60 x 68 x 15 1,8mm 4.56 114.000
Z175 x 60 x 68 x 15 2.0mm 5.07 126.667
Z175 x 60 x 68 x 15 2.3mm 5.83 145.667
Z175 x 60 x 68 x 15 5,5mm 6.33 158.333
Z175 x 60 x 68 x 15 2,8mm 7.09 177.333
Z175 x 60 x 68 x 15 3.0mm 7.60 190.000
Z175 x 72 x 78 x 20 1,6mm 4.33 108.250
Z175 x 72 x 78 x 20 1,8mm 4.87 121.781
Z175 x 72 x 78 x 20 2.0mm 5.41 135.313
Z175 x 72 x 78 x 20 2.3mm 6.22 155.609
Z175 x 72 x 78 x 20 2.5mm 6.77 169.141
Z175 x 72 x 78 x 20 2.8mm 7.58 189.438
Z175 x 72 x 78 x 20 3.0mm 8.12 202.969
Z200 x 62 x 68 x 20 1,6mm 4.52 113.000
Z200 x 62 x 68 x 20 1,8mm 5.09 127.125
Z200 x 62 x 68 x 20 2.0mm 5.65 141.250
Z200 x 62 x 68 x 20 2.3mm 6.50 162.438
Z200 x 62 x 68 x 20 2.5mm 7.06 176.563
Z200 x 62 x 68 x 20 2.8mm 7.91 197.750
Z200 x 62 x 68 x 20 3.0mm 9.49 237.300
Z200 x 72 x 78 x 20 1,6mm 4.77 119.250
Z200 x 72 x 78 x 20 1,8mm 5.37 134.156
Z200 x 72 x 78 x 20 2.0mm 5.96 149.063
Z200 x 72 x 78 x 20 2.3mm 6.86 171.422
Z200 x 72 x 78 x 20 2.5mm 7.45 186.328
Z200 x 72 x 78 x 20 2.8mm 8.35 208.688
Z200 x 72 x 78 x 20 3.0mm 8.94 223.594
Z250 x 62 x 68 x 20 1,6mm 5.15 128.750
Z250 x 62 x 68 x 20 1,8mm 5.79 144.844
Z250 x 62 x 68 x 20 2.0mm 6.44 160.938
Z250 x 62 x 68 x 20 2.3mm 7.40 185.078
Z250 x 62 x 68 x 20 2.5mm 8.05 201.172
Z250 x 62 x 68 x 20 2.8mm 9.01 225.313
Z250 x 62 x 68 x 20 3.0mm 9.66 241.406
Z250 x 72 x 78 x 20 1,6mm 5.40 135.000
Z250 x 72 x 78 x 20 1,8mm 6.08 151.875
Z250 x 72 x 78 x 20 2.0mm 6.75 168.750
Z250 x 72 x 78 x 20 2.3mm 7.76 194.063
Z250 x 72 x 78 x 20 2.5mm 8.44 210.938
Z250 x 72 x 78 x 20 2.8mm 9.45 236.250
Z250 x 72 x 78 x 20 3.0mm 10.13 253.125
Z300 x 62 x 68 x 20 1,6mm 5.77 144.250
Z300 x 62 x 68 x 20 1,8mm 6.49 162.281
Z300 x 62 x 68 x 20 2.0mm 7.21 180.313
Z300 x 62 x 68 x 20 2.3mm 8.29 207.359
Z300 x 62 x 68 x 20 2.5mm 9.02 225.391
Z300 x 62 x 68 x 20 2.8mm 10.10 252.438
Z300 x 62 x 68 x 20 3.0mm 10.82 270.469
Z300 x 72 x 78 x 20 1,6mm 6.03 150.750
Z300 x 72 x 78 x 20 1,8mm 6.78 169.594
Z300 x 72 x 78 x 20 2.0mm 7.54 188.438
Z300 x 72 x 78 x 20 2.3mm 8.67 216.703
Z300 x 72 x 78 x 20 2.5mm 9.42 235.547
Z300 x 72 x 78 x 20 2.8mm 10.55 263.813
Z300 x 72 x 78 x 20 3.0mm 11.31 282.656

*Lưu ý: Giá xà gồ Z mà chúng tôi cung cấp ở đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể có sự chênh lệch tùy thuộc vào tình hình thực tế. Để nhận báo giá mới nhất về xà gồ Z đen hoặc mạ kẽm, quý khách hàng hay nhà thầu có thể liên hệ trực tiếp qua hotline của Nhà máy Liki Steel.

Tham khảo các loại xà gồ phổ biến khác trên thị trường:

3/ Tham khảo báo giá xà gồ chữ Z của các nhà máy uy tín

Hiện nay, trên thị trường có nhiều thương hiệu xà gồ hình Z đa dạng. Trước khi quý khách hàng quyết định mua, nên tham khảo báo giá từ nhiều nhà máy khác nhau để có sự so sánh và lựa chọn phù hợp nhất. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin giá xà gồ Z từ các đơn vị sản xuất hàng đầu tại Việt Nam, giúp quý khách hàng tham khảo và lựa chọn tốt nhất:

  • Giá xà gồ Z TVP
  • Giá xà gồ Z Phương Nam
  • Giá xà gồ Z Hoa Sen
  • Giá xà gồ Z Liên Doanh Việt Nhật
  • Giá xà gồ Z Đông Á

Mua xà gồ Z chính hãng, giá rẻ, ưu đãi 5-10% tại Liki Steel

Mua xà gồ Z chính hãng, giá rẻ, ưu đãi tại Liki Steel

Nếu quý khách đang do dự không biết nơi nào để mua thép xà gồ Z chất lượng, đảm bảo hàng chính hãng với giá ưu đãi, thì Nhà máy Liki Steel là lựa chọn hàng đầu. Chúng tôi cam kết với quý khách những điều sau:

  • Xà gồ chữ Z với đa dạng kích cỡ, từ 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly… để phù hợp với mọi công trình và đảm bảo hiệu quả thi công.
  • Cung cấp hàng chính hãng từ các nhà máy uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát….
  • Đặt trọng tâm vào sự minh bạch và rõ ràng, chúng tôi ký hợp đồng rõ ràng và cho phép kiểm tra chất lượng, số lượng trước khi thanh toán.
  • Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tới công trình cho đơn hàng ở Hồ Chí Minh và khu vực miền Nam.
  • Nhân viên tư vấn của chúng tôi luôn nhiệt tình và thân thiện, luôn đặt lợi ích của quý khách hàng lên hàng đầu.

Quý khách còn lo lắng gì nữa mà không liên hệ ngay với chúng tôi để được nhân viên tư vấn và báo giá xà gồ Z mới nhất.

Share